Bài tập Toán lớp 4 trang 35 36 tập 2

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi vở bài tập toán lớp 4 trang 35 tập 2 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi vở bài tập toán lớp 4 trang 35 tập 2, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: sachbaitap.com
  • Ngày đăng: 6 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1276 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Câu 1, 2, 3 trang 35 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 35 bài 114 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Tính:

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 11 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [602 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Bài 2 trang 35 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Hai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3cm và xếp thành hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 26 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1414 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35 Bài 114: Phép cộng phân số hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 29 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1624 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: tailieu.com
  • Ngày đăng: 19 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [306 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Giải bài 2 trang 35 VBT Toán lớp 4 Tập 2. Hai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3cm và xếp thành hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là hình …

  • Tác giả: tailieu.com
  • Ngày đăng: 11 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [715 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 35 Tập 2 bài 1, 2, 3 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh …

  • Tác giả: baitapsgk.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [511 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Câu 1, 2, 3 trang 35 Vở bài tập Toán 4 tập 2: Bài 114+115. Phép cộng phân số… Câu 1, 2, 3 trang 35 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2 …

  • Tác giả: giaibaitap.me
  • Ngày đăng: 22 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1258 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Giải bài 1, 2, 3 trang 35 Vở bài tập Toán 4 tập 2. Giải bài tập trang 35 bài phép cộng phân số Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập.

  • Tác giả: vndoc.com
  • Ngày đăng: 8 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1912 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 35 bài 114 Câu 3. Một ô tô giờ thứ nhất đi được 4/13 quãng đường, giờ …

  • Tác giả: tailieumoi.vn
  • Ngày đăng: 14 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [958 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi vở bài tập toán lớp 4 trang 35 tập 2, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Bài Tập -

a] Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 ; ...

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Video hướng dẫn giải

a] Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917.

b] Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917.

c] Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:

82 360945 ;    7 283 096 ;    1 547 238.

Phương pháp giải:

a] Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.

b] Để tìm số tự nhiên liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.

c] - Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba chữ số. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

- Xác định hàng của chữ số 2 trong mỗi số, từ đó nêu được giá trị của chữ số đó.

Lời giải chi tiết:

a] Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 là 2 835 918.

b] Số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 là 2 835 916.

c] +] 82 360 945 đọc là: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm.

    Chữ số 2 trong số 82 360 945 thuộc hàng triệu nên có giá trị là 2 000 000.

+] 7 283 096 đọc là: Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.

    Chữ số 2 trong số 7 283 096 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là 200 000.

+] 1 547 238 đọc là: Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám.

    Chữ số 2 trong số 1 547 238 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 200.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

a] 475 \[\square\]36 > 475 836;                              b] 9\[\square\]3 876 < 913 000; 

c] 5 tấn 175kg > 5\[\square\]75kg;                          d] \[\square\] tấn 750kg = 2750kg.

Phương pháp giải:

*] Áp dụng cách so sánh hai số tự nhiên:

1] Trong hai số:

Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

2] Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

3] Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

*] Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài để viết các số đo về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả.

Lời giải chi tiết:

a] 475936 > 475 836;  

b] 903 876 < 913 000;

c] Ta có: 5 tấn 175kg = 5175kg.

    Từ đó ta có:  5175kg > 5\[\square\]75kg.

    Mà: 5175kg > 5075kg.

    Do đó, chữ số thích hợp điền vào ô trống là 0.          

d] Ta có: 2750kg = 2000kg + 750kg = 2 tấn 750.

    Vậy chữ số thích hợp điền vào ô trống là 2.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm :

a] Khối lớp Ba có ... lớp. Đó là các lớp .................................

b] Lớp 3A có ... học sinh giỏi toán. Lớp 3B có ... học sinh giỏi toán. Lớp 3C có ... học sinh giỏi toán.

c] Trong khối lớp Ba: Lớp ... có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp ... có ít học sinh giỏi toán nhất.

d] Trung bình mỗi lớp Ba có ... học sinh giỏi toán.

Phương pháp giải:

- Quan sát biểu đồ để tìm số học sinh giỏi toán của mỗi lớp, từ đó trả lời các câu hỏi của bài toán.

- Để tìm trung bình số học sinh giỏi toán của mỗi lớp ta lấy tổng số học sinh giỏi toán của ba lớp chia cho 3.

Lời giải chi tiết:

a] Khối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp 3A, 3B, 3C.

b] Lớp 3A có 18 học sinh giỏi toán. Lớp 3B có 27 học sinh giỏi toán. Lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán.

c] Trong khối lớp Ba: Lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp 3A có ít học sinh giỏi toán nhất.

d] Trung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi toán là :

           [18 + 27 + 21] : 3 = 22 [học sinh]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Trả lời các câu hỏi :

a] Năm 2000 thuộc thế kỉ nào ?

b] Năm 2005 thuộc thế kỉ nào ?

c] Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào ?

Phương pháp giải:

- Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một [thế kỉ I].

- Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai [thế kỉ II].

- Từ năm 201 đến năm 300 là thế kỉ ba [thế kỉ III].

...............

- Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi [thế kỉ XX].

- Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi mốt [thế kỉ XXI].

Lời giải chi tiết:

a] Năm 2000 thuộc thế kỉ hai mươi [thế kỉ XX].

b] Năm 2005 thuộc thế kỉ hai mươi mốt [thế kỉ XXI].

c] Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100.

Bài 5

Video hướng dẫn giải

Tìm số tròn trăm \[x\], biết 540 < \[x\] < 870.

Phương pháp giải:

- Số tròn trăm là các số có chữ số hàng chục và hàng đơn vị đều là 0.

- Liệt kê các số tròn trăm lớn hơn 540 và nhỏ hơn 870, từ đó tìm được \[x\].

Lời giải chi tiết:

Các số tròn trăm lớn hơn 540 và bé hơn 870 là 600; 700; 800.

Vậy \[x\] là 600; 700; 800.

Loigiaihay.com

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề