Bài tập toán lớp 5 trang 26

=> Xem thêm Giải toán lớp 5 đầy đủ tại đây: giải toán lớp 5

Hướng dẫn giải bài tập trang 26,27 Toán 5 gồm phương pháp giải

1. Giải bài 1 trang 26, 27 SGK Toán 

Đề bài:Đọc các số đo diện tích :

105 dam2,                  32 600 dam2,                      492 hm2,                  180350 hm2.

Phương pháp giải:

* Chú ý cách đọc tên đơn vị đo khối lượng:

dam2 đọc là: Đề-ca-mét vuông

hm2 đọc là: Héc-tô-mét vuông. 

Đáp án:
105 dam2: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
32 600 dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
492 hm2: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
180350 hm2: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.

2. Giải bài 2 trang 26, 27 SGK Toán 5

Đề bài:Viết các số đo diện tích:a] Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.b] Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.c] Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d] Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Phương pháp giải:

* Chú ý cách viết tên đơn vị đo khối lượng:

Đề-ca-mét vuông viết là: dam2

Héc-tô-mét vuông viết là: hm2 .

Đáp án:
a] 271 dam2               b] 18594 dam2
c] 603 hm2                d] 34620 hm2.

3. Giải bài 3 trang 26, 27 SGK Toán 5

Đề bài:

a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2dam2 =... m2

3dam 215m2 = ... m2

200m2 = ... dam2

30hm2 = ... dam2

12hm2 5dam2 = ... dam2

760m2 = ...dam2 ... m2.

b] Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1m2 = ... dam2

1dam2 = ... hm2

3m2 = ... dam2

8dam2 = ... hm2

27m2 = ... dam2

15dam2 = ... hm2.

Phương pháp giải:

* Cách đổi đơn vị đo độ dài cần ghi nhớ:

1 hm2 = 100 dam2 => 1 dam2 = 1/ 100 hm2

1 dam2 = 100 m2 => 1 m2 = 1/ 100 dam2.

Đáp án:

Hướng dẫn giải bài tập trang 26,27 Toán 5 ngắn gọn

Trong chương trình học môn Toán 5 phần Giải Toán 5 trang 37 là một trong những nội dung rất quan trọng mà các em cần quan tâm và trau dồi để nâng cao kỹ năng giải Toán 5 của mình.

Ngoài nội dung ở trên, các em có thể tìm hiểu thêm phần Giải bài tập trang 38, 39 SGK Toán 5 để nâng cao kiến thức môn Toán 5 của mình.

Trên đây là phần Giải bài tập trang 26, 27 SGK toán 5 trong mục giải bài tập toán lớp 5. Học sinh có thể xem lại phần Giải bài tập trang 13, 14 SGK toán 5 đã được giải trước đó hoặc xem trước phần Giải bài tập trang 28 SGK toán 5 để học tốt môn Toán lớp 5 hơn.

Ở những lớp học trước chúng ta đã được cùng nhau tìm hiểu về các đơn vị đo diện tích thông thường như mét vuông, centimet vuông, bài ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sang một đơn vị mới là Đề ca mét vuông, héc tô mét vuông thông qua bài giải bài tập trang 26, 27 SGK toán 5, mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tài liệu giải toán lớp 5 để ứng dụng cho quá trình ôn luyện và học tập tốt hơn

Giải Bài 1 Trang 26, 27 SGK Toán 5 Giải Bài 4 Trang 26, 27 SGK Toán 5 Giải bài tập trang 26, 27, 28 SGK Hình Học 12 Giải bài tập trang 26, 27 SGK Toán 8 Tập 1 Giải Bài 5 Trang 26 SGK Toán 4 Giải bài tập trang 24, 25, 26, 27 SGK Toán 3 Tập 1, sách Kết nối tri thức với cuộc sống

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 2

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 3

1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :

a. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m

b. Chiều dài \[{4 \over 5}dm\] , chiều rộng \[{1 \over 3}dm\] , chiều cao \[{3 \over 4}dm\] 

2. Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?

3. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình hộp chữ nhật

[1]

[2]

[3]

Chiều dài

3m

 \[{4 \over 5}dm\] 

Chiều rộng

2m

0,6cm

Chiều cao

4m

\[{1 \over 3}dm\] 

0,5cm

Chu vi mặt đáy

2dm

4cm

Diện tích xung quanh

Diện tích toàn phần

 Bài giải

1.

a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

[1,5 + 0,5] ⨯ 2 = 4 [m]

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :

4 ⨯ 1,1 = 4,4 [m2]

Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

1,5 ⨯ 0,5 = 0,75 [m2]

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :

4,4 + 2 ⨯ 0,75 = 5,9 [m2]
b. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

 \[\left[ {{4 \over 5} + {1 \over 3}} \right] \times 2 = {{34} \over {15}}\left[ m \right]\]

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :

 \[{{34} \over {15}} \times {3 \over 4} = {{17} \over {10}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]

Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

 \[{4 \over 5} \times {1 \over 3} = {4 \over {15}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :

 \[{{17} \over {10}} + 2 \times {4 \over {15}} = {{67} \over {30}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]

Đáp số : a. 4,4m2 ; 5,9m2 ; b. \[{{17} \over {10}}{m^2}\,;\,{{67} \over {30}}{m^2}\]  

2.

Bài giải

Hình lập phương cạnh 5cm.

Tính :

Diện tích một mặt hình lập phương :

5 ⨯ 5 = 25 [cm2]

Diện tích xung quanh hình lập phương :

25 ⨯ 4 = 100 [cm2]

Diện tích toàn phần hình lập phương :

25 ⨯ 6 = 150 [cm2]

Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :

4 ⨯ 5 = 20 [cm]

Diện tích một mặt hình lập phương mới :

20 ⨯ 20 = 400 [cm2]

Diện tích xung quanh hình lập phương mới :

400 ⨯ 4 = 1600 [cm2]

Diện tích toàn phần hình lập phương mới :

400 ⨯ 6 = 2400 [cm2]

Để xác định số lần tăng lên là bao nhiêu, ta thực hiện : Lấy diện tích xung quanh [toàn phần] mới [sau khi tăng] chia cho diện tích xung quanh [toàn phần] cũ [trước khi tăng], ta được số lần tăng lên :

1600 : 100 = 16 [lần]

2400 : 150 = 16 [lần]

Vậy diện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng 16 lần.

3.

Chu vi mặt đáy hình hộp [1] : [3 + 2] ⨯ 2 = 10m

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật [1] :

10 ⨯ 4 = 40m2

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật [1] :

40 + 2 ⨯ 3 ⨯ 2 = 52m2

Chiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật [2] :

 \[2:2 - {4 \over 5} = {1 \over 5}dm\]

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật [2] :

 \[2 \times {1 \over 3} = {2 \over 3}d{m^2}\]

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật [2] :

 \[{2 \over 3} + 2 \times {1 \over 5} \times {4 \over 5} = {{74} \over {75}}d{m^2}\]

Chiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật [3] :

4 : 2 – 0,6 = 1,4cm

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật [3] :

4 ⨯ 0,5 = 2cm2

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật [3] :

2 + 2 ⨯ 1,4 ⨯ 0,6 = 3,68cm2

Hình hộp chữ nhật

[1]

[2]

[3]

Chiều dài

3m

\[{4 \over 5}dm\] 

1,4cm

Chiều rộng

2m

\[{1 \over 5}dm\] 

0,6cm

Chiều cao

4m

\[{1 \over 3}dm\] 

0,5cm

Chu vi mặt đáy

10m

2dm

4cm

Diện tích xung quanh

40m2

\[{2 \over 3}d{m^2}\] 

2cm2

Diện tích toàn phần

52m2

\[{{74} \over {75}}d{m^2}\] 

3,68cm2

 Giaibaitap.me

Page 4

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 5

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 6

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 7

1.

a. Viết cách đọc các số đo sau :

208cm3 ; 10,215cm3; 0,505dm3; \[{2 \over 3}{m^3}\] 

208cm3 :………………………………………

10,215cm3: ……………………………….......

0,505dm3 : …………………………………………

\[{2 \over 3}{m^3} = \]

b. Viết các số đo sau :

Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối

Hai nghìn không trăm mười mét khối

Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối

Bảy phần mười đề-xi-mét khối

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 903,436672m3 = ………………….. dm3 = ………………………… cm3

b. 12,287m3 = \[{{...............} \over {1000}}{m^3} = ..................d{m^3}\]

c. 1728279000cm3 = ……………….. dm3

3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Người ta xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy thùng ?

A. 36 hộp

B. 60 hộp

C. 64 hộp

D. 80 hộp

Bài giải

1.

a. 208cm3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.

10,215cm3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.

0,505dm3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.

\[{2 \over 3}{m^3}\] đọc là hai phần ba mét khối.

b.

Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980cm3

Hai nghìn không trăm mười mét khối : 2010m3

Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : 0,959m3

Bảy phần mười đề-xi-mét khối : \[{7 \over {10}}d{m^3}\] 

2. 

a. 903,436672m3 = 903436,672dm3 = 903436672cm3

b. 12,287m3 =  \[{{12287} \over {1000}}{m^3} = 12287d{m^3}\]

c. 1728279000cm3 = 1728279dm3

3.

Bài giải

Thể tích hình hộp chữ nhật là :

4 ⨯ 5 ⨯ 3 = 60dm3

Thể tích của 1 hình hộp lập phương là :

1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1dm3

Sau khi xếp 4 lớp hình lập phương cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.

Mỗi lớp có : 5 ⨯ 3 = 15 [hình lập phương]

Bốn lớp có : 15 ⨯ 4 = 60 [hình lập phương]

Vậy ta khoanh tròn chữ B.

 Sachbaitap.com

Page 8

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 9

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Cạnh của hình lập phương

2,5m

\[{3 \over 4}dm\] 

4cm

5dm

Diện tích một mặt

Diện tích toàn phần

Thể tích

 2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

a. Tính thể tích của mỗi hình trên.

b. Hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu đề-xi-mét khối ?

3. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Bài giải

1.

Biết cạnh của hình lập phương 2,5m. 

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 2,5 ⨯ 2,5 = 6,25m2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 6,25 ⨯ 6 = 37,5m2

Thể tích hình lập phương :

V = 2,5 ⨯ 2,5 ⨯ 2,5 = 15,625m3

 Biết cạnh của hình lập phương \[{3 \over 4}dm\] dm. 

Diện tích một mặt hình lập phương :

\[S = {3 \over 4} \times {3 \over 4} = {9 \over {16}}d{m^2}\] 

Diện tích toàn phần hình lập phương :

\[{S_{tp}} = {9 \over {16}} \times 6 = {{27} \over 8}d{m^2}\]  

Thể tích hình lập phương :

\[V = {3 \over 4} \times {3 \over 4} \times {3 \over 4} = {{27} \over {64}}d{m^3}\] 

 Biết cạnh của hình lập phương 4cm. 

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 4 ⨯ 4 = 16cm2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 16 ⨯ 6 = 96cm2

Thể tích hình lập phương :

V = 4 ⨯ 4 ⨯ 4 = 64cm3

 Biết cạnh của hình lập phương 5dm. 

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 5 ⨯ 5 = 25dm2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 25 ⨯ 6 = 150dm2

Thể tích hình lập phương :

V = 5 ⨯ 5 ⨯ 5 = 125dm3

Cạnh của hình lập phương

2,5m

 \[{3 \over 4}dm\]

4cm

5dm

Diện tích một mặt

6,25m2

\[{9 \over {16}}d{m^2}\] 

16cm2

25dm2

Diện tích toàn phần

37,5m2

\[{{27} \over 8}d{m^2}\] 

96cm2

150dm2

Thể tích

15,625m3

\[{{27} \over {64}}d{m^3}\] 

64cm3

125dm3

2.

Bài giải

a.

 Thể tích hình hộp chữ nhật là :

2,2 ⨯ 0,8 ⨯ 0,6 = 1,056 [m3]

Cạnh hình lập phương là :

[2,2 + 0,8 + 0,6] : 3 = 1,2 [m]

Thể tích hình lập phương là :

1,2 ⨯ 1,2 ⨯ 1,2 = 1,728 [m3]

b.

 Thể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật là :

1,728 – 1,056 = 0,672m3 = 672dm3

3.

Bài giải

Thể tích khối kim loại là :

0,15 ⨯ 0,15 ⨯ 0,15 = 0,003375 [m3]

0,003375m3 = 3,375dm3

Khối kim loại đó nặng là :

10 ⨯ 3,375 = 33,75 [kg]

Đáp số : 33,75kg

 Giaibaitap.me

Page 10

1. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có :

a. Chiều dài 0,9m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 1,1m.

b. Chiều dài \[{4 \over 5}dm\], chiều rộng \[{2 \over 3}dm,\]  chiều cao \[{3 \over 4}dm\] 

2. Một hình lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.

3. Biết thể tích của hình lập phương bằng 27cm3. Hãy tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

Hướng dẫn : Có thể tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, …

4. Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :

Bài giải:

1.

Bài giải

a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

[0,9 + 0,6] ⨯ 2 = 3[m]

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :

3 ⨯ 1,1 = 3,3 [m2]

Thể tích hình hộp chữ nhật là :

0,9 ⨯ 0,6 ⨯ 1,1 = 0,594 [m3]

b. Chu vi hình hộp chữ nhật là :

\[\left[ {{4 \over 5} + {2 \over 3}} \right] \times 2 = {{44} \over {15}}\,\left[ {dm} \right]\] 

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :

 \[{{44} \over {15}} \times {3 \over 4} = {{132} \over {60}} = {{11} \over 5}\,\left[ {d{m^2}} \right]\]

Thể tích hình hộp chữ nhật là :

 \[{4 \over 5} \times {2 \over 3} \times {3 \over 4} = {2 \over 5}\,\left[ {d{m^3}} \right]\]

Đáp số : a. 3,3m2 ; 0,594m3

b.  \[{{11} \over 5}d{m^2}\,;\,{2 \over 5}d{m^3}\]

2.

Bài giải

Diện tích một mặt hình lập phương là :

3,5 ⨯ 3,5 = 12,25 [dm2]

Diện tích toàn phần hình lập phương là :

12,25 ⨯ 6 = 73,5 [dm2]

Thể tích của hình lập phương là :

3,5 ⨯ 3,5 ⨯ 3,5 = 42,875 [dm3]

Đáp số : 73,5dm2 ; 42,875dm3

3.

Có thể tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, 3cm,…

Bài giải

- Nếu cạnh hình lập phương là 1cm thì thể tích hình lập phương là :

1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 [cm3] [loại]

- Nếu cạnh hình lập phương là 2cm thì thể tích hình lập phương là :

2 ⨯ 2 ⨯ 2 = 8 [cm3] [loại]

- Nếu cạnh hình lập phương là 3cm thì thể tích hình lập phương là :

3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 [cm3] [nhận]

Vậy hình lập phương có cạnh dài 3cm.

Diện tích một mặt hình lập phương là :

3 ⨯ 3 = 9 [cm2]

Diện tích toàn phần hình lập phương là :

9 ⨯ 6 = 54 [cm2]

Đáp số : 54cm2

4.

Bài giải

Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là :

1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 [cm3]

Số hình lập phương tạo thành khối gỗ :

3 ⨯ 2 = 6 [hình]

Thể tích khối gỗ là :

1 ⨯ 6 = 6 [cm3]

Đáp số : 6cm3

 Giaibaitap.me

Page 11

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 12

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 13

1. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, P, Q. Nối bốn điểm đó để được hình tứ giác MNPQ [xem hình vẽ]. Tính tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD.

2. Cho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.

3. Cho hình thang vuông ABCD [xem hình vẽ] có AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm.

Nối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC. Tính :

a. Diện tích mỗi hình tam giác đó.

b. Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.

Bài giải

1.

Bài giải

Vì M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và AD nên AM = MB = BN = NC = CP = PD = DQ = QA = 4 : 2 = 2cm

Diện tích hình vuông ABCD là :

4 ⨯ 4 = 16 [cm2]

Diện tích tam giác AMQ là :

 \[{{2 \times 2} \over 2} = 2\,\left[ {c{m^2}} \right]\]

Diện tích tứ giác MNPQ là :

16 – [4 ⨯ 2] = 8 [cm2]

Tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD là :

 \[{8 \over {16}} = {1 \over 2}\]

Đáp số :  \[{1 \over 2}\]

2.

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật ABCD là :

2 ⨯ 4 = 8 [dm2]

Diện tích nửa hình tròn tâm O là :

\[{{2 \times 2 \times 3,14} \over 2} = 6,28\,\left[ {d{m^2}} \right]\] 

Diện tích phần đã tô đậm là :

8 – 6,28 = 1,72 [dm2]

Đáp số : 1,72dm2

3.

Bài giải

a. Diện tích hình thang ABCD là :

 \[{{\left[ {20 + 40} \right] \times 30} \over 2} = 900\,\left[ {c{m^2}} \right]\]

Diện tích tam giác ADC là :

 \[{{40 \times 30} \over 2} = 600\,\left[ {c{m^2}} \right]\]

Diện tích tam giác ABC là :

900 – 600 = 300 [cm2]

b. Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC và hình tam giác ADC là :

 \[{{300} \over {600}} \times 100 = 50\% \]

Đáp số : a. Diện tích tam giác ABC : 300cm2

                  Diện tích tam giác ADC : 600cm2

               b. %SABC = 50% 

 Sachbaitap.com

Page 14

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 15

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 16

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 17

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ...................

2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7 cm và chiều cao 4cm là: .....................

b] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là: .....................

c] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là: .....................

3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m.

Tính diện tích hình tam giác EDC.

 

Bài giải

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao [cùng một đơn vị đo], rồi chia cho 2.

2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7 cm và chiều cao 4cm là:

 7 x 4 : 2 = 14 [cm2]

b] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:

15 x 9 : 2 = 67,5 [m2]

c] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:

3,7 x 4,3 : 2 = 7,955 [dm2]

3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m.

Tính diện tích hình tam giác EDC.

Bài giải

+ Chiều cao DC của hình chữ nhật ABCD chính là đáy của hình tam giác EDC

+ Vẽ đường cao EH

+ Chiều rộng AD của hình chữ nhật ABCD bằng chiều cao của hình tam giác EDC.

+ Diện tích hình tam giác EDC là:

13,5 x 10,2 : 2 = 68,85 [m2]

Giaibaitap.me

Page 18

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 19

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Cho số thập phân 54,172

Chữ số 7 có giá trị là:

\[\eqalign{ & A.\,\,\,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{7 \over {10}} \cr

& C.\,{7 \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{7 \over {1000}} \cr} \]

2. Số tiền gửi tiết kiệm là 1 000 000 đồng. Một tháng sau cả tiền gửi và tiền lãi được 1 005 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?

A. 105%                                              B. 10,05%

C. 100,05%                                         D. 0,5%

3. 4200m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 420km                                             B. 42km

C. 4,2 km                                             D. 0,42km

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính

356,37 + 542,81                      416,3 – 252,17

25,14 x 3,6                               78,24 : 1,2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a] 5m 5cm = .................m

b] 5m2 5dm2 = ............ m2

3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.

4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1

x = ................

x = ...............

Bài giải:

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Chọn đáp án C

2. Chọn đáp án D

3. Chọn đáp án C

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a] 5m 5cm = 5,05 m

b] 5m2 5dm2 = 5,05 m2

3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.

Bài giải

Cách 1:

Nhìn hình ta có: AD = BC = 8cm; BM = ND = 4cm

Nên diện tích tam giác AND = diện tích tam giác BMC

Diện tích tam giác AND là:

4 x 8 : 2 = 16 [cm2]

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

10 x 8 = 80 [cm2]

Diện tích hình bình hành AMCN là:

Diện tích hình chữ nhật ABCD + diện tích tam giác AND + diện tích tam giác BCM

 80 + 16 + 16 = 112 [cm2]

Cách 2:

Nối hai điểm AC ta được 2 tam giác bằng nhau ACN = ACM

Với NC = AM = 14 cm là hai cạnh đáy của 2 tam giác trên

Diện tích tam giác CAN là:

24 x 8 : 2 = 56 [cm2]

Diện tích hình bình hành AMCN là:

56 x 2 = 112 [cm2]

4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1

Ta có: 8,3 < 8,5 < 9 < 9,1

Vậy x = 8,5

        x = 9

Giaibaitap.me

Page 20

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Phần đã tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm hình bên dưới

A. 2%                                            B. 4%

C. 20%                                          D. 40%

2. Kết quả tính : 3,2 + 4,65 : 1,5 là:

A. 6,783                                         B. 6,3

C. 5,233                                         D. 0,969

3. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp

A. 150%                                         B. 66%

C. 60%                                           D. 40%

4. Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:

A. 50000 : 10                                   B. 50 000 x 10 : 100

C. 50 000 : 10 x 100                        D. 50 000 x 10

Phần 2. Tính

1. Đặt tính rồi tính

605, 16 + 247, 64                     362,95 – 77,28

36,14 x 4,2                               45,15 : 8,6

2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC [theo hình vẽ]. Tính diện tích của hình tam giác ABM.

Bài giải:

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Chọn đáp án D

2. Chọn đáp án B

3. Chọn đáp án D

4. Chọn đáp án C

Phần 2. Tính

1. Đặt tính rồi tính

  

2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là tring điểm của cạnh đáy BC [theo hình vẽ]. Tính diện tích của hình tam giác ABM.

Bài giải

Ta có:

M là trung điểm của cạnh đáy BC nên:

\[BM = {1 \over 2}BC = {{20} \over 2} = 10\,[cm]\]

Diện tích tam giác ABM là:

10 x 12 : 2 = 60 [cm2]

Đáp số: 60cm2

Giaibaitap.me

Page 21

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 22

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 23

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 24

1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :

a. \[{1 \over 5}\] giờ = ……… phút

\[1{1 \over 2}\] giờ = ……… phút

1,2 giờ = ……… phút

\[{1 \over 3}\] phút = ……… giây

\[2{1 \over 4}\] phút = ……… giây

2,5 phút = ……… giây

b. 67 phút = ……… giờ ……… phút

320 giây = ……… phút ……… giây

3 giờ 15 phút = ……… phút

330 phút = ……… giờ

2. Đặt tính rồi tính :

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng

b. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút

c. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ

d. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây

3. Đặt tính rồi tính :

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

4. Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian ?

Bài giải

1.

a. \[{1 \over 5}\] giờ = 12 phút

\[1{1 \over 2}\] giờ = 90 phút

1,2 giờ = 72 phút

\[{1 \over 3}\] phút = 20 giây

 phút = 135 giây

2,5 phút = 150 giây

b. 67 phút = 1 giờ 7 phút

320 giây = 5 phút 20 giây

3 giờ 15 phút = 195 phút

330 phút = \[5{1 \over 2}\]  giờ

2.

3.

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

4.

Tóm tắt

Bài giải

Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là :

1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút

Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là :

5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút

Đáp số : 2 giờ 20 phút.

 Giaibaitap.me

Page 25

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 26

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Video liên quan

Chủ Đề