Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 161

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 179,180 SGK

Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 178 SGK

Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 177 SGK

Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 176,177 SGK

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng Trang 175 SGK

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về hình học [ tiếp theo] Trang 174 SGK

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về hình học Trang 173 SGK

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về đại lượng [ tiếp theo] Trang 172, 173 SGK

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về đại lượng [ tiếp] Trang 171, 172 SGK

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về đại lượng Trang 170 SGK

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp] trang 168 sgk

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về các phép tính với phân số trang 167 sgk

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về phân số trang 166 sgk

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về biểu đồ trang 164 sgk

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên [tiếp] trang 163 sgk

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên trang 162 sgk

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về số tự nhiên [tiếp theo] trang 161 sgk

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về số tự nhiên [tiếp] trang 161 sgk

Soạn toán 4 bài: Ôn tập về số tự nhiên trang 160 sgk

Soạn toán 4 bài: Thực hành [tiếp] trang 159 sgk

Soạn toán 4 bài: Thực hành trang 158sgk

Soạn toán 4 bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ [tiếp theo] trang 157sgk

Soạn toán 4 bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trang 156 sgk

Soạn toán 4 bài: Tỉ lệ bản đồ trang 154 sgk

Soạn toán 4 bài: Luyện tập chung trang 153 sgk

TOÁN LỚP 4 Giải vở bài tập Toán 4 Tập 2 LỚP 4 

Nguồn website giaibai5s.com

12 3 12 5_4. 35 · 5 ” 35 3 7

X

color

ey!.co

7

3

26

W orico Ele Flooria

26

11 –

n”, “

: 2

X

1 2

—-

13 11

11

X

X

=

OTIN i

v Colo Colo Wi

* !! L *

N| No về

ar no

84

x

x

2 1 9 2 x1 8 x 8 1 * 3 * 7 * 11 * B x 8 x x 11″ 11

2 x 3 x 4 % x 8 À 1

2 x 3 x 4 * 5 = 2 x 8 x A x 575 4. Một tờ giấy hình vuông có cạnh = m..

  1. a] Tính chu vi và diện tích tờ giấy vuông đó. b] Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh – m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông ? c] Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài 3m. Tìm chiều rộng hình chữ nhật.

25

Bài giải

Diện tích hình vuông là:

Orino Orin

Diện tích hình vuông là:

– 8 [m],

  1. b] Diện tích mỗi ô vuông là:

[m

625

Số hình vuông nhỏ là:

25 [hình]

4 4 4 5 1, c] Chiều rộng hình chữ nhật là: 1

25 5 * 25 * 7 – 5 Đáp số: Chu vi hình vuông: m

Số hình vuông nhỏ: 25 hình Chiều rộng hình chữ nhật: 2m

erico

Bài 1: Điền dấu >, ; 7985                                          150 482 > 150 459

8300 : 10 = 830                                        72 600 = 726 × 100

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a] 7426; 999; 7642; 7624.                          b] 3158; 3518; 1853; 3190.

Phương pháp giải:

Ta so sánh các số đã cho sau đó sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết:

a] Ta có 999 < 7426 < 7624 < 7642.

Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 999; 7426; 7624; 7642.

b] Ta có: 1853 < 3158 < 3190 < 3518.

Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1853; 3158; 3190; 3518.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a] 1567; 1590; 897; 10261                        b] 2476; 4270; 2490; 2518.

Phương pháp giải:

Ta so sánh các số đã cho sau đó sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết:

a]  Ta có: 10261 > 1590 > 1567 > 897.

Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:10261; 1590; 1567; 897.

b] 4270 > 2518 > 2490 > 2476.

Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4270; 2518; 2490; 2476.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

a] Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

b] Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

c] Viết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

d] Viết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Phương pháp giải:

Dựa vào lí thuyết về dãy số tự nhiên để viết các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Lời giải chi tiết:

a] Số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là 0; 10; 100.

b] Số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là 9; 99; 999.

c] Số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là 1; 11; 101.

d] Số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là 8; 98; 998.

Bài 5

Video hướng dẫn giải

Tìm \[x\], biết 57 < \[x\] < 62 và:

a] \[x\] là số chẵn                        b] \[x\] là số lẻ                      c] \[x\] là số tròn chục.

Phương pháp giải:

Liệt kê các số lớn hơn 57, nhỏ hơn 62 và thỏa mãn điều kiện của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a] Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 58; 60.

    Vậy \[x\] là: 58; 60

b] Các số lẻ lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 59; 61.

    Vậy \[x\] là 59; 61.

c] Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 60.

    Vậy \[x\] là 60.

Loigiaihay.com

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề