Bài văn giới thiệu gia đình bằng tiếng anh năm 2024
Chủ đề gia đình là một trong những chủ đề phổ biến thường xuất hiện trong các bài Nói và trong các cuộc hội thoại hàng ngày. Để giúp các bạn có thêm nhiều ý tưởng, cũng như từ vựng để trả lời cho mọi câu hỏi thuộc chủ đề này, IZONE sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng và cấu trúc thông dụng để bạn có thể áp dụng ngay lập tức. Cùng theo dõi bài viết để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức thú vị về cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh nha! Show
Các cấu trúc câu hỏi về gia đình trong tiếng AnhDưới đây là một số câu hỏi hay về gia đình mà bạn có thể hỏi để tìm hiểu về gia đình của ai đó:
Các cấu trúc giới thiệu gia đình bằng tiếng AnhNội dung giới thiệu tổng quát
Nói về các thành viên trong gia đình (Nghề nghiệp, sở thích)
Nội dung mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình
(Tôi thật may mắn khi được là một thành viên trong gia đình tôi/ Tôi hạnh phúc vì tôi là một thành viên trong gia đình tôi) Các đoạn văn mẫu giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh(Sưu tầm) Các bạn có thể tham khảo một số đoạn văn mẫu khi giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh dưới đây để có thêm nhiều ý tưởng nha
(Có năm người trong gia đình tôi: Bố, mẹ, tôi, anh trai và em gái. Anh trai tôi lớn hơn tôi và đang học lớp 9, trong khi tôi học lớp 6 và em gái tôi học lớp 4. Cả hai chúng tôi học cùng trường, vì vậy chúng tôi đến trường cùng nhau trên cùng một chiếc xe buýt vào buổi sáng. Bố tôi là kỹ sư nhà máy điện, ông có công việc quan trọng và đi làm lúc 8 giờ sáng, mẹ tôi là bác sĩ và làm việc ở bệnh viện gần nhà nên bà đi bộ đến chỗ làm. Cả gia đình thức dậy lúc sáu giờ, ăn sáng lúc bảy giờ và rời đi lúc bảy giờ.)
(Gia đình tôi đông thành viên, chúng tôi sống trong làng, ông bà, bố và chú của tôi sống cùng một nhà. Vì vậy, rất nhiều trẻ con sống trong cùng một ngôi nhà, điều đó thật thú vị vì chúng tôi dành phần lớn thời gian cho nhau. Sống trong một gia đình lớn mang đến cho các cá nhân nhiều thông tin văn hóa và cảm giác an toàn, đặc biệt là khi có sự kết nối giữa các thành viên trong gia đình. Trong gia đình tôi, người lớn tuổi được tôn trọng. Tất cả chúng tôi đều tuân theo mệnh lệnh của ông nội. Bố và các chú của tôi đã làm việc cực nhọc trên cánh đồng để cung cấp cho chúng tôi mọi thứ chúng tôi cần. Chúng tôi đã giúp cha của chúng tôi với công việc thực địa của mình. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc và luôn yêu thương nhau.)
(Tôi rât yêu gia đinh của tôi. Chúng tôi là một gia đình nhỏ gồm bốn người: bố, mẹ, tôi và em gái tôi. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà đẹp có phòng cho tất cả mọi người. Phòng tôi có cửa sổ lớn nhìn ra vườn. Tôi dậy sớm lắng nghe tiếng chim hót và xem chúng bay từ cây này sang cây khác. Tôi lớn hơn em gái tôi nên tôi dạy em rất nhiều, tôi chơi với em và cố gắng làm em gái vui. Bố tôi là giáo viên và đi làm lúc bảy giờ, còn mẹ tôi là y tá và đi làm lúc tám giờ. Cả gia đình về nhà lúc ba giờ, chúng tôi giúp mẹ chuẩn bị bữa ăn, cả nhà ăn trưa lúc bốn giờ, sau đó chúng tôi có thể làm bài tập và theo đuổi sở thích yêu thích của mình.)
(Gia đình tôi có một ưu ái lớn cho tôi. Tôi không có anh chị em, ở nhà chỉ có bố mẹ và tôi nên mẹ tôi đã chăm sóc tôi rất kỹ để tôi có sức khỏe tốt. Tôi luôn có rất nhiều niềm vui với mẹ, đặc biệt là vào cuối tuần khi chúng tôi đi dạo, chơi game. Về phần bố tôi, ông ấy rất yêu tôi và mặc dù ông ấy đi rất nhiều nơi nhưng ngày nào ông ấy cũng gọi điện cho tôi để hỏi thăm tình hình của tôi và cung cấp số tiền cần thiết để đáp ứng mọi nhu cầu của chúng tôi vì ông ấy làm việc chăm chỉ vì lợi ích của chúng tôi. Tôi yêu cha và mẹ tôi rất nhiều, tôi hạnh phúc vì tôi là con trai của họ.) Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đìnhMột số từ vựng tiếng Anh thông dụng dùng trong chủ đề gia đình ParentBố mẹOffspringCon cáiSiblingAnh em ruộtHusbandChồngWifeVợGrandmotherBàGrandfatherÔngGrandsonCháu traiGranddaughterCháu gáiRelativeHọ hàngUncleBác/chú/cậuAuntDì/cô/mợCousinAnh em họNephewCháu trai (họ hàng)NieceCháu gái (họ hàng)Mother-in-lawMẹ vợ/mẹ chồngSon-in-lawCon rểDaughter-in-lawCon dâuBrother-in-lawAnh rể/em rểSister-in-lawChị dâu/em dâuStepmotherMẹ kếStepchildCon riêngStepsisterChị kế/em kếHalf-brotherAnh/em trai cùng cha khác mẹAdoptNhận nuôiOrphanTrẻ mồ côiAncestorTổ tiênDescendantHậu duệHeirNgười thừa kếFamily treeCây gia phả \>>> Tham khảo thêm: Nuclear family là gì? – Định nghĩa và 20+ từ vựng cùng chủ đề Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã nắm rõ hơn về cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh và ứng dụng được trong giao tiếp hàng ngày. |