Báo giám tiếng Trung là gì

Kinh doanh tiếng Trung là 经营 [Jīngyíng], là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đích đạtlợi nhuậnqua một loạt các hoạt động như quản trị, tiếp thị, tài chính, sản xuất, bán hàng.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng về kinh doanh bằng tiếng Trung.

产品 [Chǎnpǐn]: Sản phẩm.

价格 [Jiàgé]: Giá cả.

管理 [Guǎnlǐ]: Quản lý.

风险 [Fēngxiǎn]: Rủi ro.

贷款 [Dàikuǎn]: Nợ.

发票 [Fāpiào]: Hóa đơn.

利润 [Lìrùn]: Lợi nhuận.

顾问 [Gùwèn]: Cố vấn.

金融 [Jīnróng]: Tài chính.

生产 [Shēngchǎn]: Sản xuất.

交易 [Jiāoyì]: Giao dịch.

监管 [Jiānguǎn]: Giám sát.

销售 [Xiāoshòu]: Bán hàng.

保险 [Bǎoxiǎn]: Bảo hiểm.

行情 [Hángqíng]: Bảng báo giá.

品牌 [Pǐnpái]: Nhãn hiệu.

走势 [Zǒushì]: Xu hướng.

股票 [Gǔpiào]: Chứng khoán.

敌对 [Díduì]: Đối thủ.

协调 [Xiétiáo]: Điều phối.

质量 [Zhìliàng]: Chất lượng.

数量 [Shùliàng]: Số lượng.

上涨 [Shàngzhǎng]: Tăng trưởng, phát triển.

销售 [Xiāoshòu]: Phân phối.

贸易 [Màoyì]: Mậu dịch, thương mại.

外国 商人 [Wàiguó shāngrén]: Thương nhân nước ngoài.

搞 进出口 贸易 [Gǎo jìnchūkǒu màoyì]: Làm mậu dịch xuất nhập khẩu.

Bài viết kinh doanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề