Bất hợp lệ trong l c tiếng anh là gì

Tín dụng thư ?Letter of Credit ? L/C - Tư vấn HANAH

HANAH LE

HANAH LE

Sales and Marketing Manager at LOGISTICS - HANAH - WORLDWIDE LINK

Published Nov 29, 2016

Tín dụng thư ?Letter of Credit ? L/C - Tư vấn HANAH

LOGISTICS - HANAH

Thư tín dụng (Letter of Credit - viết tắt là L/C) là một cam kết thanh toán có điều kiện bằng văn bản của một tổ chức tài chính (thông thường là ngân hàng) đối với người thụ hưởng L/C (thông thường là người bán hàng hoặc người cung cấp dịch vụ) với điều kiện người thụ hưởng phải xuất trình bộ chứng từ phù hợp với tất cả các điều khoản được quy định trong L/C, phù hợp với Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (UCP) được dẫn chiếu trong thư tín dụng và phù hợp với Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế dùng để kiểm tra chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ (ISBP).

Ngân hàng phát hành một L/C yêu cầu thanh toán cho người thụ hưởng một số tiền nhất định khi người thụ hưởng xuất trình bộ chứng từ theo quy định của L/C chứng minh người thụ hưởng hoàn thành nghĩa vụ cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định được quy định trong L/C. Khi đó, sau khi người thụ hưởng hoàn thành nghĩa vụ giao hàng hóa hoặc dịch vụ, lập bộ chứng từ, xuất trình bộ chứng từ cho ngân hàng phát hành hoặc ngân hàng chỉ định trong khoảng thời gian quy định của tín dụng thư, để được thanh toán, bộ chứng từ đó phải thỏa mãn những điều kiện sau đây:

  • Bộ chứng từ phải đầy đủ về mặt chủng loại và số lượng, thể hiện nội dung phù hợp với các yêu cầu của L/C, bản thân các chứng từ không mâu thuẫn nhau về mặt nội dung. Ví dụ như thư tín dụng yêu cầu xuất trình bao nhiêu loại chứng từ, mỗi loại bao nhiêu bản gốc, bao nhiêu bản sao, ngày phát hành trong khoảng thời gian nào, nội dung thể hiện ra sao…, thì bộ chứng từ do người thụ hưởng xuất trình phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đó.
  • Bộ chứng từ phải phù hợp với UCP (xem phần UCP) được dẫn chiếu trong L/C.
  • Bộ chứng từ phải phù hợp với ISBP (xem phần ISBP).

Các bên tham gia quy trình thanh toán L/C

  • Ngân hàng phát hành (Issuing Bank): Phát hành L/C.
  • Ngân hàng thông báo (Advising Bank): Thông báo L/C.
  • Ngân hàng xác nhận (Confirming Bank): Xác nhận LC.
  • Ngân hàng bồi hoàn (Reimbursing Bank): Thanh toán cho Ngân hàng đòi tiền trong trường hợp L/C có chỉ định.
  • Ngân hàng chiết khấu (Negotiating Bank): Thương lượng chiết khấu bộ chứng từ.
  • Ngân hàng xuất trình (Presenting Bank): Xuất trình bộ chứng từ đến ngân hàng được chỉ định trong L/C.
  • Ngân hàng được chỉ định (Nominated Bank): Được ngân hàng phát hành chỉ định làm một công việc cụ thể nào đó, thường là thương lượng chiết khấu hoặc thanh toán bộ chứng từ.
  • Ngân hàng đòi tiền (Claiming Bank): đòi tiền bộ chứng từ theo sự ủy quyền của các bên thụ hưởng.
  • Người yêu cầu mở thư tín dụng (Applicant).
  • Người thụ hưởng (Beneficiary).
  • Tùy theo quy định của từng L/C cụ thể, một ngân hàng có khi đảm nhận nhiều chức năng của các ngân hàng được liệt kê như trên. Chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm của các bên có liện quan được quy định cụ thể trong UCP và ISBP.

Quy trình vận hành của L/C

Xét về bản chất, L/C là một hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dụng cấp cho người đề nghị mở L/C dưới dạng một bảo lãnh thanh toán có điều kiện. Quy trình thực hiện L/C diễn ra như sau:

Xuất nhập khẩu là hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế. Do đó, không tránh khỏi việc phải sử dụng, hiểu các từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Mison Trans tổng hợp các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng khi vận chuyển hàng hóa nhập khẩu chính ngạch. Reference Code English Cách đọc Tiếng Việt AWR B/L Endorsement /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ /ɪnˈdɔːrsmənt/ Ký hậu vận đơn B/L Bill of Lading /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ Vận đơn BAC Export Bill under Usance DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /’ju:zəns/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả chậm BAP Export Bill Collection under D/A /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả chậm (D/A) BCC Cheque Collection /tʃek/ /kəˈlekʃn/ Séc nhờ thu BLR Base Lending Rate /beɪs/ /ˈlendɪŋ reɪt/ Lãi suất cho vay cơ bản BPC Export Billl under Sight DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả ngay BPP Export Bill Collection under D/P /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả ngay (D/P) BR Import Bill under Sight DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả ngay CHG Charge(s) /tʃɑːrdʒ/ Lệ phí CIL Import Loan /ˈɪmpɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay nhập khẩu COMM Commission /kəˈmɪʃn/ Phí CUA Current Account /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ Tài khoản vãng lai CUI Current Account with Interest Bearing /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ /wɪθ/ /ˈɪntrəst/ /ˈberɪŋ/ Tài khoản vãng lai có lãi suất DC Sight Documentary Credit /saɪt/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả ngay DCA Export DC Advising /ɪkˈspɔːrt/ /ədˈvaɪzɪŋ/ Thông báo L/C xuất khẩu DD Demand Draft /dɪˈmænd dræft/ Hối phiếu (đi) DISC Discrepancy /dɪsˈkrepənsi/ Bất hợp lệ DPB Import Bill under Usance DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər//’ju:zəns/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả chậm DPC Usance Documentary Credit /’ju:zəns/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả chậm EXP Export /ɪkˈspɔːrt/ Xuất khẩu FLN Fixed Term Loans /fɪkst/ /tɜːrm//loʊns/ Khoản vay thanh toán cuối kỳ GTE/GT1 Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh HIB Internet Banking /ˈɪntərnet/ /ˈbæŋkɪŋ/ Ngân hàng trực tuyến IBC Import Bill under Collection (DP, DA) /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ nhập khẩu nhờ thu (D/A, D/P) IIL Irregular Installment Loan /ɪˈreɡjələr/ /ɪnˈstɔːlmənt/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ khác nhau IMP Import /ˈɪmpɔːrt/ Nhập khẩu INV Invoice /ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn ISS BK Issuing Bank /ˈɪʃuːɪŋ//ˈbæŋk/ Ngân hàng phát hành (L/C) LAE Export Loan /ɪkˈspɔːrt//loʊn/ Khoản vay theo hợp đồng xuất khẩu LP Local Payment /ˈloʊkl/ /ˈpeɪmənt/ Thanh toán trong nước MDA Marginal Deposit against Load /ˈmɑːrdʒɪnl/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈɡenst/ /loʊd/ Tỷ lệ ký quỹ trên khoản vay OBC Export Bill under Collection (without financing) /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu (không chiết khấu) P/O Payment Order /ˈpeɪmənt/ /ˈɔːrdər/ Ủy nhiệm chi PC Export Loan /ɪkˈspɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay theo L/C xuất khẩu RBL Reducing Balance Loan /rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ bằng nhau REF Reference /ˈrefrəns/ Số tham chiếu RFE Receivable Finance /rɪˈsiːvəbl/ /ˈfaɪnæns/ Tài trợ khoản phải thu SDC Standby DC /ˈstændbaɪ/ L/C dự phòng SGT Shipping Guarantee /ˈʃɪpɪŋ/ /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh nhận hàng SSV Saving Account /ˈseɪvɪŋ/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản an lợi T Internal Transfer /ɪnˈtɜːrnl/ /trænsˈfɜːr/ Thanh toán nội bộ TD1 Time Deposit Account /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn TD3 Deposit Under Lien /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈʌndər/ /ˈliːən/ Tiền gửi cầm cố TD4 Saving Deposit /ˈseɪvɪŋ/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi tiết kiệm TDI Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm/ /ˈɪntrəst/ Tiền gửi kỳ hạn nhận lãi theo chu kỳ thỏa thuận TMD Time Deposit /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi kỳ hạn TRA Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm//ˈɪntrəst/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn nhận lãi hàng tháng TRC Time Deposit for Secured Credit Card /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /fər/ /səˈkjʊrɪd/ /ˈkredɪt/ /kɑːrd/ Tiền gửi ký quỹ cho thẻ tín dụng TRF Transfer /trænsˈfɜːr/ Chuyển khoản TT Telegraphic Transfer /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đi) TTI Inward Telegraphic Transfer /ˈɪnwərd/ /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đến) WDR Withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/ Rút tiền

  1. Shipping Lines: Hãng tàu
  2. NVOCC (Non vessel operating common carrier): Nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
  3. Airlines: Hãng máy bay
  4. Flight No: Số chuyến bay
  5. Voyage No: Số chuyến tàu
  6. Freight forwarder: Hãng giao nhận vận tải
  7. Consolidator: Bên gom hàng (gom LCL)
  8. Freight: Cước
  9. Ocean Freight (O/F): Cước biển
  10. Air freight: Cước hàng không
  11. Sur-charges: Phụ phí
  12. Addtional cost = Sur-charges
  13. Local charges: Phí địa phương
  14. Delivery order: Lệnh giao hàng
  15. Terminal handling charge (THC): Phí làm hàng tại cảng
  16. Handling fee: Phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
  17. Seal: Chì
  18. Documentation fee: Phí làm chứng từ (vận đơn)
  19. Place of receipt: Địa điểm nhận hàng để chở
  20. Place of Delivery/final destination: Nơi giao hàng cuối cùng
  21. Port of Loading/airport of loading: Cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
  22. Port of Discharge/airport of discharge: Cảng/sân bay dỡ hàng
  23. Port of transit: Cảng chuyển tải
  24. On board notations (OBN): Ghi chú lên tàu
  25. Shipper: Người gửi hàng
  26. Consignee: Người nhận hàng
  27. Notify party: Bên nhận thông báo
  28. Order party: Bên ra lệnh
  29. Marks and number: Kí hiệu và số
  30. Multimodal transportation/Combined transporation: Vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
  31. Description of package and goods: Mô tả kiện và hàng hóa
  32. Transhipment: Chuyển tải
  33. Consignment: Lô hàng
  34. Partial shipment: Giao hàng từng phần
  35. Quantity of packages: Số lượng kiện hàng
  36. Airway: Đường hàng không
  37. Seaway: Đường biển
  38. Road: Vận tải đường bộ
  39. Railway: Vận tải đường sắt
  40. Pipelines: Đường ống
  41. Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa
  42. Endorsement: Ký hậu
  43. To order: Giao hàng theo lệnh…
  44. FCL – Full container load: Hàng nguyên container
  45. FTL: Full truck load: Hàng giao nguyên xe tải
  46. Less than truck load (LTL): Hàng lẻ không đầy xe tải
  47. LCL – Less than container Load: Hàng lẻ
  48. Metric ton (MT): Mét tấn = 1000 k gs
  49. Container Yard – CY: Bãi container
  50. CFS – Container freight station: Kho khai thác hàng lẻ
  51. Job number: Mã nghiệp vụ (forwarder)
  52. Freight to collect: Cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
  53. Freight prepaid: Cước phí trả trước
  54. Freight payable at: Cước phí thanh toán tại…
  55. Elsewhere: Thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
  56. Freight as arranged: Cước phí theo thỏa thuận
  57. Said to contain (STC): Kê khai gồm có
  58. Shipper’s load and count (SLAC): Chủ hàng đóng và đếm hàng
  59. Gross weight: Trọng lượng tổng ca bi
  60. Lashing: Chằng
  61. Volume weight: Trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
  62. Measurement: Đơn vị đo lường
  63. As carrier: Người chuyên chở
  64. As agent for the Carrier: Đại lý của người chuyên chở
  65. Shipmaster/Captain: Thuyền trưởng
  66. Liner: Tàu chợ
  67. Voyage: Tàu chuyến
  68. Bulk vessel: Tàu rời
  69. Charter party: Vận đơn thuê tàu chuyến
  70. Detention: Phí lưu container tại kho riêng
  71. Demurrrage: Phí lưu contaner tại bãi
  72. Storage: Phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
  73. Cargo Manifest: Bản lược khai hàng hóa
  74. Ship rail: Lan can tàu
  75. Transit time: Thời gian trung chuyển
  76. Departure date: Ngày khởi hành
  77. Frequency: Tần suất số chuyến/tuần
  78. Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng
  79. Shipped on board: Giao hàng lên tàu
  80. Full set of original BL (3/3): Bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
  81. Master Bill of Lading (MBL): Vận đơn chủ (từ Lines)
  82. House Bill of Lading (HBL): Vận đơn nhà (từ Fwder)
  83. Back date BL: Vận đơn kí lùi ngày
  84. Open-top container (OT): Container mở nóc
  85. Flat rack (FR) = Platform container: Cont mặt bằng
  86. Refered container (RF) – thermal container: Container bảo ôn đóng hàng lạnh
  87. General purpose container (GP): Cont bách hóa (thường)
  88. High cube (HC = HQ): Container cao (40’HC cao 9’6’’)
  89. Tare: Trọng lượng vỏ cont
  90. Cu-Cap = Cubic capacity: Thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
  91. Verified Gross Mass weight (VGM): Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng.
  92. Safety of Life at sea (SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển
  93. Container packing list: Danh sách container lên tàu
  94. Means of conveyance: Phương tiện vận tải
  95. Place and date of issue: Ngày và nơi phát hành
  96. Trucking: Phí vận tải nội địa
  97. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
  98. Lift On-Lift Off (LO-LO): Phí nâng hạ
  99. Forklift: Xe nâng
  100. Cut-off time: Giờ cắt máng
    Bất hợp lệ trong l c tiếng anh là gì
    Các từ viết tắt trong XNK bằng tiếng Anh thường dùng
  101. Closing time = Cut-off time
  102. Estimated time of Departure (ETD): Thời gian dự kiến tàu chạy
  103. Estimated time of arrival (ETA): Thời gian dự kiến tàu đến
  104. Omit: Tàu không cập cảng
  105. Roll: Nhỡ tàu
  106. Delay: Trì trệ, chậm so với lịch tàu
  107. Shipment terms: Điều khoản giao hàng
  108. Free hand: Hàng thường (shipper tự book tàu)
  109. Nominated: Hàng chỉ định
  110. Volume: Số lượng hàng book
  111. Laytime: Thời gian dỡ hàng
  112. Freight note: Ghi chú cước
  113. Bulk container: Container hàng rời
  114. Ship’s owner: Chủ tàu
  115. Payload = net weight: Trọng lượng hàng đóng (ruột)
  116. On deck: Trên boong, lên boong tàu
  117. Shipping marks: Ký mã hiệu
  118. Merchant: Thương nhân
  119. Straight BL: Vận đơn đích danh
  120. Bearer BL: Vận đơn vô danh
  121. Unclean BL: Vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
  122. Straight BL: Vận đơn đích danh
  123. Through BL: Vận đơn chở suốt
  124. Negotiable: Chuyển nhượng được
  125. Non-negotiable: Không chuyển nhượng được
  126. Port-port: Giao từ cảng đến cảng
  127. Door-Door: Giao từ kho đến kho
  128. Service type (SVC Type): Loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
  129. Service mode (SVC Mode): Cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
  130. Charterer: Người thuê tàu
  131. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  132. Bulk Cargo: Hàng rời
  133. Multimodal/Combined transport operation = MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  134. Consignor: Người gửi hàng (= Shipper)
  135. Consigned to order of = consignee: Người nhận hàng
  136. Container Ship: Tàu container
  137. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC): Người vận tải công cộng không tàu
  138. Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
  139. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
  140. Pick up charge: Phí gom hàng tại kho (~trucking)
  141. Security charge: Phí an ninh (thường hàng air)
  142. International Maritime Organization (IMO): Tổ chức hàng hải quốc tế
  143. Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
  144. Said to weight: Trọng lượng khai báo
  145. Said to contain: Được nói là gồm có
  146. Terminal: Bến
  147. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
  148. Transit time: Thời gian trung chuyển
  149. Notice of readiness: Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
  150. Inland clearance/container deport (ICD): Cảng thông quan nội địa
  151. Hazardous goods: Hàng nguy hiểm
  152. Dangerous goods note: Ghi chú hàng nguy hiểm
  153. Tank container: Con-ten-nơ bồn (đóng chất lỏng)
  154. Named cargo container: Con-ten-nơ chuyên dụng
  155. Container: Con-ten-nơ chứa hàng
  156. Stowage: Xếp hàng
  157. Trimming: San, cào hàng
  158. Crane/tackle: Cần cẩu
  159. Incoterms (International commercial terms): Các điều khoản thương mại quốc tế
  160. EXW (Ex-Works): Giao hàng tại xưởng
  161. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
  162. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  163. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  164. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
  165. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
  166. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
  167. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
  168. CIP-Carriage & Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
  169. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
  170. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
  171. DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
  172. Delivered Ex-Quay (DEQ): Giao tai cầu cảng
  173. Delivered Duty Unpaid (DDU): Giao hàng chưa nộp thuế
  174. Cost: Chi phí
  175. Risk: Rủi ro
  176. Freighter: Máy bay chở hàng
  177. Express airplane: Máy bay chuyển phát nhanh
  178. Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
  179. Seaport: Cảng biển
  180. Airport: Sân bay
  181. Handle: Làm hàng
  182. In transit: Đang trong quá trình vận chuyển
  183. Hub: Bến trung chuyển
  184. Oversize: Quá khổ
  185. Overweight: Quá tải
  186. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
  187. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  188. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
  189. Intermodal: Vận tải kết hợp
  190. Trailer: Xe mooc
  191. Clean: Hoàn hảo
  192. Place of return: Nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
  193. Dimension: Kích thước
  194. Tonnage: Dung tích của một tàu
  195. Deadweight – DWT: Trọng tải tàu FIATA (International Federation of Freight Forwarders Associations): Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế