Bất kham có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngựa bất kham", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngựa bất kham, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngựa bất kham trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Loài người đã trở nên bất kham và đe dọa chính mình.

2. Uyển Dung bất kham chịu đựng người Nhật Bản khinh nhục, quyết ý trốn đi.

3. Max Planck kham chịu những thảm hoạ này với một sự điềm tĩnh bất động.

4. Ông kham nổi không?

5. Kham, để tôi lo.

6. Tôi không kham nổi.

7. Nghĩ sao nào, ông Kham?

8. Nhưng sớm rõ ràng rằng Abraham Lincoln nổi bật lên như người thủ lĩnh tuyệt đối của nhóm bất kham này.

9. Sweeney: Cô có kham nổi không?

10. Kế vị ông là Lan Kham Deng.

11. Con bé sẽ không kham nổi đâu.

12. Chọn bất kỳ con ngựa nào ngươi muốn.

13. Hãy tới chỗ nào mà tôi kham nổi.

14. Tôi không thể kham nổi việc này.

15. Khu vực này còn nuôi nhiều con ngựa hơn bất cứ loài ngựa nào khác ở Pháp.

16. Ảnh không kham nổi những thứ như vậy.

17. Cô có kham nổi không? ♫ Cùng nhau:

18. Tôi không thể kham nổi một chỗ như vầy.

19. Hiện có nhiều ngựa vằn Grant trong tự nhiên hơn bất kỳ loài hoặc phân loài ngựa vằn khác.

20. Ta đang truy lùng bạn của anh, Mr Kham.

21. Tôi không kham nổi một thứ gì như vậy.

22. Thuyên Kì thất vọng, không đến gặp Trọng Kham nữa.

23. Lại thêm một tháng nữa phải sống kham khổ rồi.

24. Kham, anh chỉ dạy tụi em cách voi cử động.

25. Bò có tính trầm, hiền lành và chịu kham khổ.

Từ điển phổ thông

bất kham, không cam chịu

Từ điển trích dẫn

1. Không đảm đương nổi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu niên mại, nhị tử bất tài, bất kham quốc gia trọng nhậm” 老夫年邁, 二子不才, 不堪國家重任 [Đệ thập nhất hồi] Lão phu này tuổi già, hai con lại không có tài, không đảm đương nổi được việc lớn nước nhà. 2. Không chịu nổi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Vân thính tha thiều đao đích bất kham, tiện khởi thân cáo từ” 賈芸聽他韶刀的不堪, 便起身告辭 [Đệ nhị thập tứ hồi] Giả Vân thấy ông cậu nói lải nhải không chịu nổi, liền đứng dậy xin về. 3. Không nỡ, bất nhẫn tâm. 4. Không thể, bất khả, bất năng. ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: “San trung hà sở hữu, Lĩnh thượng đa bạch vân, Chỉ khả tự di duyệt, Bất kham trì tặng quân” 山中何所有, 嶺上多白雲, 只可自怡悅, 不堪持贈君 [Chiếu vấn san trung hà sở hữu 詔問山中何所有, Phú thi dĩ đáp 賦詩以答] Trong núi có gì, trên đỉnh núi có nhiều mây trắng, chỉ có thể tự mình vui thích, không thể đem tặng anh. 5. Rất, quá [dùng sau hình dung từ]. 6. Rất xấu, kém, tệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mỗi nhật chỉ mệnh nhân đoan liễu thái phạn đáo tha phòng trung khứ cật. Na trà phạn đô hệ bất kham chi vật. Bình Nhi khán bất quá, tự kỉ nã tiền xuất lai lộng thái cấp tha cật” 每日只命人端了菜飯到他房中去吃. 那茶飯都系不堪之物. 平兒看不過, 自己拿錢出來弄菜給他吃 [Đệ lục thập cửu hồi] Mỗi ngày chỉ sai người đem cơm vào buồng cho chị ấy ăn. Đồ ăn đều là thứ không thể nuốt được. Bình Nhi thấy thế không đành lòng, tự mình bỏ tiền ra mua thức ăn cho chị ấy ăn.

7. Không... lắm. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Trương chủ quản khán kiến nhất cá phụ nữ, thân thượng y phục bất kham tề chỉnh, đầu thượng bồng tông” 張主管看見一個婦女, 身上衣服不堪齊整, 頭上蓬鬆 [Chí thành Trương chủ quản 志誠張主管] Chủ quản Trương nhìn thấy một người đàn bà, quần áo mặc không ngay ngắn lắm, đầu tóc rối bù.

Một số bài thơ có sử dụng

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Ý nghĩa của từ Bất kham là gì:

Bất kham nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Bất kham Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bất kham mình


1

  2


[ngựa] dữ, không dễ dàng chịu để cho điều khiển con ngựa bất kham Trái nghĩa: thuần



>

Video liên quan

Chủ Đề