Bé 8 tuổi nặng bao nhiêu kg

Con phát triển cao lớn khỏe mạnh là niềm vui hạnh phúc đối với bậc làm cha mẹ. Nhưng làm sao để theo dõi chiều cao cân nặng cho trẻ? Hiểu rõ vấn đề này. Cân Hiệp Phát đã tìm hiểu và tổng hợp thông tin về bảng chiều cao cân nặng cho trẻ dưới 10 tuổi của bé trai và bé gái chuẩn nhất. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu vấn đề này nhé!

Để tiện theo dõi quá trình phát triển chiều cao và cân nặng của trẻ dưới 10 tuổi thì quá trình phát triển được chia làm các giai đoạn sau.

  • Giai đoạn sơ sinh là từ lúc mới sinh đến 30 ngày tuổi. Ở giai đoạn này mỗi ngày cân nặng của trẻ có thể tăng 15g mỗi ngày và chiều cao tăng gần 2cm mỗi ngày.
  • Giai đoạn nhũ nhi là từ 2 đến 12 tháng tuổi. Ở giai đoạn này thì trong 6 tháng đầu cân nặng của trẻ thường sẽ gấp đôi cân nặng lúc sơ sinh, 12 tháng có thể tăng gấp 3 lần so với lúc sơ sinh. Không những cân nặng tăng mà chiều cao cũng có thể tăng lên đến 75cm.
  • Giai đoạn răng sữa là từ 1 đến 6 tuổi. Ở giai đoạn này trẻ có thể tăng 100g đến 150g mỗi tháng, đến khi 6 tuổi trẻ có thể đạt trung bình 20kg. Trong thời gian này chiều cao của trẻ có thể đạt từ 105cm đến 115cm.
  • Giai đoạn thiếu niên là từ 6 đến 10 tuổi. Ở giai đoạn này cân nặng của trẻ đạt trung bình 30kg và chiều cao có thể có thể đạt đến 140cm.

Giai đoạn phát triển của trẻ khác nhau nên chế độ dinh dưỡng và chế độ chăm sóc ở từng giai đoạn cũng khác nhau. Vì thế các bậc phụ huynh cần chú ý thường xuyên theo dõi bảng chiều cao cân nặng cho trẻ dưới 10 tuổi để biết con mình phát triển như thế nào.

Bảng chiều cao cân nặng của trẻ dưới 10 tuổi mới nhất theo WHO

Quá trình phát triển của bé trai và bé giá ở mỗi giai đoạn là khác nhau nhau nên được chia làm 2 bảng tiêu chuẩn. Dưới đây là bảng chiều cao cân nặng chuẩn của trẻ dưới 10 tuổi cho bé trai và bé gái được WHO công bố. Các bậc làm cha mẹ hãy theo dõi bảng tiêu chuẩn sau để quan tâm quá trình phát triển của con mình nhé!

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của trẻ [ bé gái ] theo độ tuổi

Đây là bảng tiêu chuẩn sự phát triển chiều cao cân nặng của bé giá dưới 10 tuổi. Quý phụ huynh căn cứ vào bảng tiêu chuẩn dưới dây để theo dõi sự phát triển của con yêu mình ở mỗi giai đoạn nhé!

Chiều cao cân nặng của bé gái từ 0 tuổi đến 24 tháng tuổi

TUỔI Cân nặng Chiều Cao Giới hạn dưới Trung Bình Giới hạn trên Giới hạn dưới Trung Bình Giới hạn trên Sơ sinh 2,4 kg 3,2 kg 4,2 kg 45,4 cm 49,1 cm 52,9 cm 1 tháng 3,2 kg 4,2 kg 5,5 kg 49,8 cm 53,7 cm 57,6 cm 2 tháng 3,9 kg 5,1 kg 6,6 kg 53,0 cm 57,1 cm 61,1 cm 3 tháng 4,5 kg 5,8 kg 7,5 kg 55,6 cm 59,8 cm 64,0 cm 4 tháng 5,0 kg 6,4 kg 8,2 kg 57,8 cm 62,1 cm 66,4 cm 5 tháng 5,4 kg 6,9 kg 8,8 kg 59,6 cm 64,0 cm 68,5 cm 6 tháng 5,7 kg 7,3 kg 9,3 kg 61,2 cm 65,7 cm 70,3 cm 7 tháng 6,0 kg 7,6 kg 9,8 kg 62,7 cm 67,3 cm 71,9 cm 8 tháng 6,3 kg 7,9 kg 10,2 kg 64,0 cm 68,7 cm 73,5 cm 9 tháng 6,5 kg 8,2 kg 10,5 kg 65,3 cm 70,1 cm 75,0 cm 10 tháng 6,7 kg 8,5 kg 10,9 kg 66,5 cm 71,5 cm 76,4 cm 11 tháng 6,9 kg 8,7 kg 11,2 kg 67,7 cm 72,8 cm 77,8 cm 12 tháng 7,0 kg 8,9 kg 11,5 kg 68,9 cm 74,0 cm 79,2 cm 15 tháng 7,6 kg 9,6 kg 12,4 kg 72,0 cm 77,5 cm 83,0 cm 18 tháng 8,1 kg 10,2 kg 13,2 kg 74,9 cm 80,7 cm 86,5 cm 21 tháng 8,6 kg 10,9 kg 14,0 kg 77,5 cm 83,7 cm 89,8 cm 24 tháng 9,0 kg 11,5 kg 14,8 kg 80,0 cm 86,4 cm 92,9 cm

Chiều cao cân nặng của bé gái từ 2.5 tuổi đến 10 tuổi

TUỔI Cân nặng Chiều Cao Giới hạn dưới Trung Bình Giới hạn trên Giới hạn dưới Trung Bình Giới hạn trên 2,5 tuổi 10,0 kg 12,7 kg 16,5 kg 83,6 cm 90,7 cm 97,7 cm 3 tuổi 10,8 kg 13,9 kg 18,1 kg 87,4 cm 95,1 cm 102,7 cm 3,5 tuổi 11,6 kg 15,0 kg 19,8 kg 90,9 cm 99,0 cm 107,2 cm 4 tuổi 12,3 kg 16,1 kg 21,5 kg 94,1 cm 102,7 cm 111,3 cm 4,5 tuổi 13,0 kg 16,2 kg 23,2 kg 97,1 cm 106,2 cm 115,2 cm 5 tuổi 13,7 kg 18,2kg 24,9 kg 99,9 cm 109,4 cm 118,9 cm 5,5 tuổi 14,6 kg 19,1 kg 26,2 kg 102,3 cm 112,2 cm 122,0 cm 6 tuổi 15,3 kg 20,2 kg 27,8 kg 104,9 cm 115,1 cm 125,4 cm 6,5 tuổi 16,0 kg 21,2 kg 29,6 kg 107,4 cm 118,0 cm 128,6 cm 7 tuổi 16,8 kg 22,4 kg 31,4 kg 109,9 cm 120,8 cm 131,7 cm 7,5 tuổi 17,6 kg 23,6 kg 33,5 kg 112,4 cm 123,7 cm 134,9 cm 8 tuổi 18,6 kg 25,0 kg 35,8 kg 115,0 cm 126,6 cm 138,2 cm 8,5 tuổi 19,6 kg 26,6 kg 38,3 kg 117,6 cm 129,5 cm 141,4 cm 9 tuổi 20.8 kg 28,2 kg 41,0 kg 120,3 cm 132,5 cm 144,7 cm 9,5 tuổi 22,0 kg 30,0 kg 43,8 kg 123,0 cm 135,5 cm 148,1 cm 10 tuổi 23,3 kg 31,9 kg 46,9 kg 125,8 cm 138,6 cm 151,4 cm

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của trẻ [ bé trai ] dưới 10 tuổi

Đây là bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé trai từ lúc sơ sinh đến lúc 10 tuổi. Bạn hãy theo dõi bảng sau để so sánh chiều cao cân nặng của bé theo từng giai đoạn nhé!

Đánh dấu đã đọc

8 tuổi cân nặng bao nhiêu?

Bảng cân nặng và chiều cao của bé trai từ 6-10 tuổi.

Bé gái 8 tuổi cân nặng bao nhiêu là đủ?

Theo bảng chuẩn WHO, cân nặng bé trai 8 tuổi thường rơi vào khoảng 19.5 đến 34.7kg, cân nặng bé gái 8 tuổi dao động trong tầm 18.6 đến 35.8kg. Nếu bé con nhà bạn thấp hơn mức trung bình này, nghĩa là bé đang bị thiếu cân và có nguy cơ suy dinh dưỡng rất cao.

9 tuổi cân nặng bao nhiêu?

Vậy, đối với bé trai 9 tuổi bao nhiêu kg là chuẩn? Ngoài chiều cao đạt chuẩn cùng với nhau thì ở bé trai và bé gái 9 tuổi lại có sự chênh lệch về cân nặng. Nếu như bé gái sẽ cần 28.6kg thì bé trai 9 tuổi chỉ cần đạt mức 28,1kg thì bé đã đạt tiêu chuẩn.

Bé gái 9 tháng tuổi cân nặng bao nhiêu?

Theo Tổ chức Y tế thế giới WHO, bé trai 9 tháng có cân nặng trung bình trong khoảng từ 8.1 đến 10 kg, và bé gái 9 tháng có cân nặng trung bình trong khoảng 7.3 - 9.3 kg.

Chủ Đề