Bệnh viện công trong tiếng anh là gì năm 2024
Bệnh viện tư tiếng Anh là private hospital, phiên âm là ˈpraɪ.vət ˈhɒs.pɪ.təl. Bệnh viện tư là bệnh viện không thuộc quyền sở hữu và điều hành của nhà nước, được thành lập và quản lý bởi cá nhân, tổ chức. Show
Bệnh viện tư tiếng Anh là private hospital, phiên âm là /ˈpraɪ.vət ˈhɒs.pɪ.təl/. Bệnh viện tư là bệnh viện không thuộc nhà nước sở hữu và điều hành, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe cũng không do nhà nước tài trợ. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bệnh viện tư. Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện. General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện đa khoa. Children hospital /ˈtʃɪl.drən ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện nhi. Mental hospital /ˈmen.təl ˌhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện tâm thần. Cottage hospital /ˈkɒt.ɪdʒ ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện tuyến dưới. Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện chỉnh hình. Field hospital /fiːld ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện dã chiến. Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện da liễu. Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện phụ sản. Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bệnh viện tư. The majority of treatment costs in private hospitals, which are usually more expensive than public hospitals, are not subsidized by the state. Phần lớn các chi phí điều trị tại bệnh viện tư thường sẽ đắc hơn so với bệnh viện công do không được nhà nước hỗ trợ. Health operations services in private hospitals are often better, due to the availability of international current medical equipment and equipment, and high customer service. Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện tư thường tốt hơn, do được hỗ trợ và cung cấp các thiết bị y tế hiện tại quốc tế, dịch vụ chăm sóc khách hàng cao. thì bài viết này dành cho bạn. Hôm nay, Langmaster xin tổng hợp những từ vựng về các loại bệnh viện, các bộ phận trong bệnh viện, các nghề nghiệp và các dụng cụ y tế được dùng nhiều nhất bằng tiếng Anh. Hãy xem thêm bên dưới đây nhé! 1. Từ vựng về các loại bệnh viện bằng tiếng Anh
2. Từ vựng về các bộ phận trong bệnh viện bằng tiếng Anh
3. Từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế bằng tiếng Anh
4. Từ vựng về các thiết bị và dụng cụ y tế bằng tiếng Anh
5. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng tại bệnh viện5.1. Phía bệnh viện và phòng khám:How can I help you? - Tôi có thể giúp gì cho bạn? What is the problem? - Bạn có vấn đề gì vậy? What are your symptoms? - Bạn có triệu chứng gì vậy? Do you have an appointment? - Bạn có đặt lịch hẹn trước không? Do you have private medical insurance? - Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không? Please take a seat! - Xin mời ngồi The doctor’s ready to see you now. - Bác sĩ sẽ khám cho bạn bây giờ đây. I’ll have your temperature taken. - Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh nhé. Roll up your sleeves, please. - Hãy xắn tay áo lên. I’ll test your blood pressure. - Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh nhé. I’ll take some blood from your arm. - Để tôi lấy máu từ tay anh. I’m afraid an urgent operation is necessary. - Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay. You must be hospitalized right now. - Ban cần phải nhập viện ngay bây giờ. 5.2. Phía bệnh nhân:I’d like to see a doctor. - Tôi muốn gặp bác sĩ. I’ve been feeling sick. - Gần đây tôi cảm thấy mệt mỏi. I’ve got very little energy. - Tôi cảm thấy đuối sức. My temperature is 40 degrees. - Tôi bị sốt tận 40 độ. I’ve been having headaches. - Gần đây tôi bị đau đầu. I’ve got a pain in my back. - Gần đây tôi bị đau ở lưng. I feel absolutely awful. - Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. I’ve got diarrhea. - Gần đây tôi bị tiêu chảy. I’m in a lot of pain. - Tôi cảm thấy đau lắm. I’m having difficulty breathing. - Tôi đang bị khó thở. I’ve got a rash. - Tôi đang bị phát ban. Xem chi tiết các mẫu câu tại đây: 32 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng tại bệnh viện [Học tiếng Anh giao tiếp 7]Trên đây Langmaster đã chia sẻ các từ vựng trong lĩnh vực y tế, mong rằng các kiến thức này giúp bạn có thêm đa dạng vốn từ vựng tiếng Anh và dễ dàng giao tiếp về chủ đề y tế nhé! |