Biết kẽm có hóa trị II trong công thức zn3 PO42 nhóm PO4 có hóa trị là A III b I C II D IV
Phương pháp giải: + Với một chất có công thức \(\mathop A\limits^a x\mathop B\limits^b y\) + Theo quy tắc hóa trị ta có : a×x = b×y + Dựa vào bảng 1 – SGK Hóa 8 trang 42 để tính được phân tử khối của các chất + Từ CTHH cho biết : số nguyên tố cấu tạo nên hợp chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong hợp chất, phân tử khối của chất Lời giải chi tiết: Viết được CTHH: a/ AlCl3 b/ Zn3(PO4)2 - Ý nghĩa: a/ AlCl3 cho biết: chất do 2 nguyên tố là nhôm, clo tạo ra Có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử Cl trong 1 phân tử của chất. PTK = 27 + 2x 35,5 = 98 đvC b/ Zn3(PO4)2 cho biết: chất do 3 nguyên tố kẽm, photpho và oxi tạo ra Có 3 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O trong 1 phân tử của chất. PTK = 3x65 + 2(31 + (16 x 4))= 385 đvC Đáp án A LẬP CTHH KHI BIẾT HÓA TRỊ *-* Lập CTHHB1: Viết CTHH chung B2: Theo quy tắc hóa trị: ax = by => = (phân số tối giản) Chọn x = b’; y = a’, suy ra CTHH đúng. Ví dụ Giải Theo quy tắc hóa trị: x . III = y . II => x = 2; y = 3 Giải Theo quy tắc hóa trị: x . IV = y . II Vậy CTHH: CO2 Giải Theo quy tắc hóa trị: x . I = y . III Vậy CTHH : Na3PO4 Chú ý: Nếu hai nguyên tố cùng hóa trị thì không cần ghi chỉ số Ví dụ => CTHH SO3 CTHH: Fe2(SO4)3 Bài tập vận dụng Bài 1Lập CTHH của các hợp chất với hidro của các nguyên tố sau đây: a) N (III) b) C (IV) c) S (II) d) Cl Chú ý: a, b viết H đứng sau nguyên tố N và C. c, d viết H đứng trước nguyên tố và S và Cl. Bài 2 Lập CTHH cho các hợp chất: a. Cu(II) và Cl b. Al và NO3 c. Ca và PO4d. NH4 (I) và SO4 e. Mg và O g. Fe( III ) và SO4 Bài 3 1. Al và PO4 2. Na và SO4 3. Fe (II) và Cl 4. K và SO3 5. Na và Cl 6. Na và PO4 7. Mg và CO3 8. Hg (II) và NO3 9. Zn và Br 10.Ba và HCO3(I) 11.K và H2PO4(I) 12.Na và HSO4(I) Bài 4 Lập CTHH hợp chất. Cho 2 chất có CTHH là A2S và B2O3. CTHH của hợp chất tạo bởi A và B là gì? Hướng dẫn Bài 1ĐS: a) NH3 b) CH4 c) H2S d) HCl Bài 2 ĐS: a) CuCl2 b) Al(NO3)3 c) Ca3(PO4)2 d) (NH4)2SO4e) MgO f) Fe2(SO4)3 Bài 3 1. AlPO4 2. Na2SO4 3. FeCl24. K2SO3 5. NaCl 6. Na3PO47. MgCO3 8. Hg(NO3)2 9. ZnBr210. Ba(HCO3)2 11. KH2PO4 12. NaHSO4 Bài 4 1/ Al(NO3)3 - Tạo bởi 3 nguyên tố Al, N, O. - Gồm 1Al, 3N, 9O. - PTK = 27 + 3 . 14 + 9 . 16 = 213. 2/ BaSO4 - Tạo bởi 3 nguyên tố Ba, S và O. - Gồm 1 Ba, 1S, 4O. - PTK = 137 + 32 + 4 . 16 = 233. 3/ Mg(OH)2 - Tạo bởi 3 nguyên tố Mg, O, H. - Gồm 1Mg, 2O, 2H.| - PTK = 24 + 2 . 16 + 2 . 1 = 58. Bài 5 Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây: Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 8 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |