Mỗi khách sạn đều được vận hành bởi rất nhiều con người đảm nhận các công việc khác nhau, bên cạnh đó mỗi hệ thống, tập đoàn quản lý, các nơi khác nhau lại có cách gọi vị trí, chức danh đó không giống nhau.. Hôm nay, CET sẽ giúp bạn hệ thống lại tên gọi vị trí, chức danh trong khách sạn bằng tiếng Anh một cách dễ hiểu nhất nhé!
Mỗi khách sạn được vận hành bởi nhiều con người ở vị trí khác nhau[Nguồn: Internet]
>> Xem thêm: Tên gọi vị trí, chức danh trong khách sạn bằng tiếng anh
Các vị trí, chức danh trong khách sạn
Cấp lãnh đạo, quản lý
General Director [GD]/ General Manager [GM] Tổng giám đốc
Deputy General Manager [DGM]/ Assistant Manager [AM]/ Executive Assistant Manager [EAM] Phó Tổng giám đốc
Rooms Division Manager [RD] Giám đốc bộ phận phòng khách
Front Office Manager [FOM] Giám đốc bộ phận lễ tân
Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager Giám đốc Buồng phòng
F&B Manager [FBM]/ F&B Director [FBD]- Giám đốc bộ phận ẩm thực
Sales & Marketing Manager/ Director of Sales & Marketing Giám đốc kinh doanh
Chief Accountant/ Accounting Manager Giám đốc tài chính, kế toán
Administration/ HR Manager Giám đốc bộ phận hành chính nhân sự
Chief Engineering Giám đốc bộ phận kỹ thuật
Purchasing Manager Giám đốc bộ phận thu mua
Spa Manager Giám đốc bộ phận dịch vụ Spa/ Fitness
Guest Relation Manager Giám đốc bộ phận Quan hệ khách hàng
MarCom Manager Giám đốc tiếp thị truyền thông
Executive Chef Bếp trưởng điều hành
Duty Manager Giám đốc tiền sảnh
Night Manager Giám đốc tiền sảnh ban đêm
Banquet Manager Giám đốc bộ phận tiệc
IT Manager Giám đốc bộ phận IT
Cách gọi Gerneral Director hay General Manager dùng để chỉ chức danh Tổng Giám đốc khách sạn [Nguồn:Internet]
>> Xem thêm: Cải thiện ngoại ngữ với bộ từ vựng tiếng anh cho phục vụ nhà hàng
Bộ phận Tiền sảnh
Receptionist Nhân viên lễ tân
Receptionist Supervisor Giám sát lễ tân
Reservation Nhân viên đặt phòng
Reservation Supervisor Giám sát bộ phận đặt phòng
Cashier Nhân viên thu ngân
Concierge Nhân viên hỗ trợ khách hàng
Chief Concierge trưởng bộ phận hỗ trợ khách hàng
Bell man Nhân viên hành lý
Door man/ Door Girl/ Nhân viên đứng cửa
Operator Nhân viên tổng đài
Lobby Attendant Nhân viên tiền sảnh
Guest Relation Officer Nhân viên chăm sóc khách hàng
Guest Relation Supervisor Giám sát bộ phận chăm sóc khách hàng
>> Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng anh cho lễ tân khách sạn không nên bỏ qua
Bộ phận Buồng phòng
Housekeeping Attendant Nhân viên làm phòng
Floor Supervisor Giám sát tầng
Laundry Attendant Nhân viên giặt là
Linen & Uniform Nhân viên phòng vải/ đồng phục
Linen Room Supervisor Giám sát phòng vải
Gardener/ Pest Control Nhân viên làm vườn/ diệt côn trùng
Public Area Attendant Nhân viên vệ sinh công cộng
Public Area Supervisor Giám sát vệ sinh khu vực công cộng
Baby Sitter Nhân viên trông trẻ
Order Taker Nhân viên điều phối bộ phận Buồng phòng
Locker Attendant Nhân viên phòng thay đồ
Bộ phận Ẩm thực
Waiter/ Waitress/ Server Nhân viên phục vụ
Banquet staff Nhân viên tiệc
Bartender Nhân viên pha chế rượu
Barista Nhân viên pha chế cafe
Sommelier Nhân viên tư vấn rượu vang
F&B/ Banquet/ Bartender Captain Tổ trưởng tổ phục vụ/ tiệc/ pha chế
F&B/ Banquet/ Bartender Supervisor Giám sát tổ phục vụ/ tiệc/ pha chế
F&B/ Banquet/ Bar Assistant Manager Phó giám đốc bộ phận F&B/ tiệc/ quầy bar
F&B/ Restaurant Cashier Nhân viên thu nhân nhà hàng
Hostess Lễ tân nhà hàng
Room Service Attendant nhân viên phục vụ tại phòng
Food Runner Nhân viên chạy món
Bộ phận Kinh doanh Tiếp thị
Marketing staff Nhân viên Marketing
Sales Corporate Nhân viên sales khách công ty
Sales Tour Nhân viên sales khách tour
Sales online Nhân viên sales trên Internet
Sales Banquet/ F&B Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc
Graphic Designer Nhân viên thiết kế đồ hoạ
Bộ phận tài chính kế toán
General Accountant Nhân viên kế toán tổng hợp
Debt Accountant Nhân viên kế toán công nợ
Auditor Nhân viên kế toán nội bộ
Cash keeper Nhân viên thủ quỹ
Purchaser Nhân viên thu mua
Receiving Staff Nhân viên nhận hàng
Store Keeper Nhân viên giữ kho
Cost Controller Nhân viên kiểm soát chi phí
Bộ phận hành chính nhân sự
HR Manager Quản lý nhân sự
Payroll/ Insurance Nhân viên lương/ bảo hiểm
Legal Officer Nhân viên pháp lý
Bartender: nhân viên pha chế rượu thuộc bộ phận Ẩm thực, Bar[Nguồn: Internet]
Bộ phận kỹ thuật
Electrical Engineer Nhân viên điện
Plumber Nhân viên nước
Carpenter Nhân viên mộc
Painter Nhân viên sơn
AC Chiller Nhân viên điện lạnh
Boiler Nhân viên nồi hơi
Engineering Supervisor Giám sát bộ phận Kỹ thuật
Bộ phận Bếp
Sous Chef Bếp phó
Kitchen Serectary nhân viên thư ký bếp
Pastry Chef Đầu bếp bánh
Chef de Partie Bếp trưởng bộ phận
Commis nhân viên phụ bếp
Sterward Staff Nhân viên tạp vụ
Sterward Supervisor Giám sát bộ phận tạp vụ
Bộ phận khác
IT Man Nhân viên IT
Rescue worker/ rescuer Nhân viên cứu hộ
Fitness Officer Nhân viên phòng tập
Security Nhân viên bảo vệ
Trên đây là những tên gọi vị trí, chức danh phổ biến trong các khách sạn hiện nay. Tuỳ theo sự phân chia, quy mô và phát triển mà ở mỗi nơi người ta còn có thêm nhiều vị trí khác nhau. Ví dụ như: Senior F&B Captain, Junior Banquet Supervisor nhằm để chỉ các nhân viên đạt mức tiêu chuẩn trên vị trí đó nhưng chưa tới tiêu chuẩn ở mức độ vị trí phía trên.
Executive Chef Bếp trưởng người đứng đầu bộ phận Bếp[Nguồn: Internet]
Tổng kết
Hy vọng với những thông tin mà bài viết mang đến, bạn đã có thêm nhiều kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn về các vị trí, chức danh trong khách sạn. Đây sẽ là hành trang đồng hành cùng các bạn trong chặng đường làm việc sắp tới. Chúc bạn thành công.
Một khách sạn 5 sao nếu muốn được cấp phép đi vào hoạt động thì cần phải đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe tại địa phương. Đây cũng là một trong các kiến thức hữu ích dành cho nhân sự làm việc trong ngành Nhà hàng Khách sạn.