Break over la gì


Trang trước

Trang sau  


Cụm động từ Break off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Break off

Ý nghĩa của Break off là:

  • Phá, đập vỡ một phần

Ví dụ minh họa cụm động từ Break off:

 
- She BROKE OFF a square of chocolate and gave it to her dog.
Cô ấy đã bẻ một mảnh vuông của chiếc sôcôla và đưa cho chú chó.

Nghĩa từ Break off

Ý nghĩa của Break off là:

  • Cắt đứt quan hệ, tuyệt giao

Ví dụ minh họa cụm động từ Break off:

 
- She BROKE OFF their engagement when she found out that he'd been
unfaithful.
Cô ta đã kết thúc cuộc hôn nhân của họ khi cô ấy phát hiện ra anh ta
đã phản bội.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Break off trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Break away

  • Cụm động từ Break down

  • Cụm động từ Break for

  • Cụm động từ Break in

  • Cụm động từ Break into

  • Cụm động từ Break off

  • Cụm động từ Break out

  • Cụm động từ Break out in

  • Cụm động từ Break out of

  • Cụm động từ Break through

  • Cụm động từ Break up


Trang trước

Trang sau  

b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Bài viết liên quan

  • 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất

  • 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất

  • 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất

  • 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất

  • 197 thẻ HTML cơ bản

  • 297 bài học PHP

  • 101 bài học C++ hay nhất

  • 97 bài tập C++ có giải hay nhất

  • 208 bài học Javascript có giải hay nhất


Break over la gì

break down (phr. v.)

dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc)
/breɪk daʊn/

Ex: Our cars break down at the side of the highway in the snowstorm.
Những chiếc xe hơi của chúng tôi bị chết máy bên lề đường cao tốc trong một trận bão tuyết.

Break over la gì

break something in (phr. v.)

mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái
/breɪk ˈsʌmθɪŋ ɪn/

Ex: I need to break in these shoes before I go hiking.
Tôi cần mang đôi giày này vài lần cho thoải mái trước khi tôi đi bộ đường dài.

Break over la gì

break in (phr. v.)

can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào
/breɪk ɪn/

Ex: While we are discussing the situation, they break in to give their opinion.
Trong lúc chúng tôi thảo luận tình hình thì họ can thiệp để phát biểu ý kiến riêng của họ.

Break over la gì

break in on (phr. v.)

can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại)
/breɪk ɪn ɒn/

Ex: They break in on the conversation and tell us to get back to work.
Họ gián đoạn cuộc nói chuyện và bảo chúng tôi quay trở lại làm việc.

Break over la gì

break into (phr. v.)

đột nhập
/breɪk ˈɪntə/

Ex: A burglar tried to break into houses to steal things.
Tên trộm nhà đã cố gắng đột nhập vào các nhà và ăn trộm các thứ.

Break over la gì

break off (phr. v.)

kết thúc, chấm dứt cái gì đó
/breɪk ɒf/

Ex: They break off their engagement to each other.
Họ chấm dứt đính hôn với nhau.

Break over la gì

break out (phr. v.)

bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực
/breɪk aʊt/

Ex: Violent protests break out in response to the military coup.
Biểu tình bạo lực bùng nổ để phản ứng cuộc đảo chính quân sự.

Break over la gì

break out in (phr. v.)

bị bệnh vùng da
/breɪk aʊt ɪn/

Ex: I break out in a rash after our camping trip.
Tôi bị phát ban sau một đợt cắm trại.

Break over la gì

break out something (phr. v.)

dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng
/breɪk aʊt ˈsʌmθɪŋ/

Ex: They break out the champagne to celebrate his promotion.
Họ khui chai rượu champagne để ăn mừng việc anh ấy lên chức.

Break over la gì

break out of (phr. v.)

thoát khỏi
/breɪk aʊt əv/

Ex: The murderer was known to break out of the prison.
Kẻ sát nhân được biết đã vượt ngục.

Break over la gì

break through (phr. v.)

vượt qua
/breɪk θruː/

Ex: His will power helped him break through all obstacles.
Sức mạnh ý chí đã giúp anh ấy vượt qua mọi trở ngại.

Break over la gì

break something up

bẻ thành từng miếng nhỏ
/breɪk ˈsʌmθɪŋ ʌp/

Ex: I break up the cracker into pieces and put it in the soup.
Tôi bẻ vụn miếng bánh quy và cho vào chén súp.

Break over la gì

break up (phr. v.)

chia tay
/breɪk ʌp/

Ex: They were known to break up after 5 years in a relationship.
Họ được biết đã chia tay sau năm năm hẹn hò.

Break over la gì

break something down (phr. v.)

phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ
/breɪk ˈsʌmθɪŋ daʊn/

Ex: We need to break down this problem in order to solve.
Chúng ta cần chia nhỏ vấn đề này để dễ xử lý.

Break over la gì

break down (phr. v.) : dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc)
/breɪk daʊn/

Ex: Our cars break down at the side of the highway in the snowstorm.
Những chiếc xe hơi của chúng tôi bị chết máy bên lề đường cao tốc trong một trận bão tuyết.

Break over la gì

break something in (phr. v.) : mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái
/breɪk ˈsʌmθɪŋ ɪn/

Ex: I need to break in these shoes before I go hiking.
Tôi cần mang đôi giày này vài lần cho thoải mái trước khi tôi đi bộ đường dài.

Break over la gì

break in (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào
/breɪk ɪn/

Ex: While we are discussing the situation, they break in to give their opinion.
Trong lúc chúng tôi thảo luận tình hình thì họ can thiệp để phát biểu ý kiến riêng của họ.

Break over la gì

break in on (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại)
/breɪk ɪn ɒn/

Ex: They break in on the conversation and tell us to get back to work.
Họ gián đoạn cuộc nói chuyện và bảo chúng tôi quay trở lại làm việc.

Break over la gì

break into (phr. v.) : đột nhập
/breɪk ˈɪntə/

Giải thích: to enter a building by force, especially in order to steal things
Ex: A burglar tried to break into houses to steal things.
Tên trộm nhà đã cố gắng đột nhập vào các nhà và ăn trộm các thứ.

Break over la gì

break off (phr. v.) : kết thúc, chấm dứt cái gì đó
/breɪk ɒf/

Giải thích: break something off
Ex: They break off their engagement to each other.
Họ chấm dứt đính hôn với nhau.

Break over la gì

break out (phr. v.) : bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực
/breɪk aʊt/

Ex: Violent protests break out in response to the military coup.
Biểu tình bạo lực bùng nổ để phản ứng cuộc đảo chính quân sự.

Break over la gì

break out in (phr. v.) : bị bệnh vùng da
/breɪk aʊt ɪn/

Giải thích: break out in something
Ex: I break out in a rash after our camping trip.
Tôi bị phát ban sau một đợt cắm trại.

Break over la gì

break out something (phr. v.) : dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng
/breɪk aʊt ˈsʌmθɪŋ/

Ex: They break out the champagne to celebrate his promotion.
Họ khui chai rượu champagne để ăn mừng việc anh ấy lên chức.

Break over la gì

break out of (phr. v.) : thoát khỏi
/breɪk aʊt əv/

Ex: The murderer was known to break out of the prison.
Kẻ sát nhân được biết đã vượt ngục.

Break over la gì

break through (phr. v.) : vượt qua
/breɪk θruː/

Ex: His will power helped him break through all obstacles.
Sức mạnh ý chí đã giúp anh ấy vượt qua mọi trở ngại.

Break over la gì

break something up : bẻ thành từng miếng nhỏ
/breɪk ˈsʌmθɪŋ ʌp/

Ex: I break up the cracker into pieces and put it in the soup.
Tôi bẻ vụn miếng bánh quy và cho vào chén súp.

Break over la gì

break up (phr. v.) : chia tay
/breɪk ʌp/

Giải thích: to come to an end
Ex: They were known to break up after 5 years in a relationship.
Họ được biết đã chia tay sau năm năm hẹn hò.

Break over la gì

break something down (phr. v.) : phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ
/breɪk ˈsʌmθɪŋ daʊn/

Ex: We need to break down this problem in order to solve.
Chúng ta cần chia nhỏ vấn đề này để dễ xử lý.



Break đi với gì?

Các cụm động từ với “break”.
Break away: thoát khỏi sự kiểm soát..
2.1. Break into: đột nhập..
2.2. Break into: bắt đầu làm gì đó một cách đột ngột..
Break off: dừng lại, thôi..
4.1. Break out : nổ ra đột ngột..
4.2. Break out: trốn thoát..
5.1. Break up: chia thành / vỡ thành từng mảnh..
5.2. Break up : chấm dứt, dừng..

Break ổn là gì?

Break in on: chen vào, can thiệp, gián đoạn cuộc hội thoại.

Break off có nghĩa là gì?

Break Off trong Tiếng Việt có nghĩa là “kết thúc một mối quan hệ”.

Breaking là loại từ gì?

Ngoại động từ Làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ.