Break over la gì
Trang trước Show Trang sau Cụm động từ Break off có 2 nghĩa: Nghĩa từ Break offÝ nghĩa của Break off là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Break off: - She BROKE OFF a square of chocolate and gave it to her dog. Cô ấy đã bẻ một mảnh vuông của chiếc sôcôla và đưa cho chú chó. Nghĩa từ Break offÝ nghĩa của Break off là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Break off: - She BROKE OFF their engagement when she found out that he'd been unfaithful. Cô ta đã kết thúc cuộc hôn nhân của họ khi cô ấy phát hiện ra anh ta đã phản bội. Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Break off trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:
Trang trước Trang sau b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Bài viết liên quan
break down (phr. v.) dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc) Ex: Our cars break down at the side of the highway in the snowstorm. break something in (phr. v.) mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái Ex: I need to break in these shoes
before I go hiking. break in (phr. v.) can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào Ex: While we are discussing the
situation, they break in to give their opinion. break in on (phr. v.) can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội
thoại) Ex: They break in on the conversation and tell us to get back to work. break into (phr. v.) đột nhập
Ex: A burglar tried to break into houses to steal things. break off (phr. v.) kết thúc, chấm dứt cái gì
đó Ex: They break off their engagement to each other. break out (phr. v.) bùng nổ, xuất hiện một cách bạo
lực Ex: Violent protests break out in response to the military coup. break out in (phr. v.) bị bệnh vùng
da Ex: I break out in a rash after our camping trip. break out something (phr. v.) dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/
ăn mừng Ex: They break out the champagne to celebrate his promotion. break out of (phr. v.) thoát
khỏi Ex: The murderer was known to break out of the prison. break through (phr. v.) vượt
qua Ex: His will power helped him break through all obstacles. break something up bẻ thành từng miếng
nhỏ Ex: I break up the cracker into pieces and put it in the soup. break up (phr. v.) chia
tay Ex: They were known to break up after 5 years in a relationship. break something down (phr. v.) phân tích
vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ Ex: We need to break down this problem in order to solve. break down (phr. v.) :
dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc) Ex: Our cars break down at the side of the highway in the snowstorm. break something in (phr. v.) : mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái Ex: I need to break in these shoes before I go hiking. break in (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào Ex: While we are discussing the situation, they break in to give their opinion. break in on (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại) Ex: They break in on the conversation and tell us to get back to work. break into (phr. v.) : đột nhập Giải thích: to enter a building by force, especially in order to steal things break off (phr. v.) : kết thúc, chấm dứt cái gì đó Giải thích: break something off break out (phr. v.) : bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực Ex: Violent protests break out in response to the military coup. break out in (phr. v.) : bị bệnh vùng da Giải thích: break out in something break out something (phr. v.) : dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng Ex: They break out the champagne to celebrate his promotion. break out of (phr. v.) : thoát khỏi Ex: The murderer was known to break out of the prison. break through (phr. v.) : vượt qua Ex: His will power helped him break through all obstacles. break something up : bẻ thành từng miếng nhỏ Ex: I break up the cracker into pieces and put it in the soup. break up (phr. v.) : chia tay Giải thích: to come to an end break something down (phr. v.) : phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ Ex: We need to break down this problem in order to solve. Break đi với gì?Các cụm động từ với “break”. Break away: thoát khỏi sự kiểm soát.. 2.1. Break into: đột nhập.. 2.2. Break into: bắt đầu làm gì đó một cách đột ngột.. Break off: dừng lại, thôi.. 4.1. Break out : nổ ra đột ngột.. 4.2. Break out: trốn thoát.. 5.1. Break up: chia thành / vỡ thành từng mảnh.. 5.2. Break up : chấm dứt, dừng.. Break ổn là gì?– Break in on: chen vào, can thiệp, gián đoạn cuộc hội thoại.
Break off có nghĩa là gì?Break Off trong Tiếng Việt có nghĩa là “kết thúc một mối quan hệ”.
Breaking là loại từ gì?Ngoại động từ
Làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ.
|