Các bài tập về bảng cân đối kế toán
614.660.132.528.264.88.176.220.22.396.1.66.500.
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI Ổ KÉP
Bài 3 : Hãy phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây vào các tài khoản liên quan : 1- Rút tiền mặt đem gửi vào ngân hàng 2. 2- Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 80. 3- Dùng lãi chưa phân phối bổ sung quỹ đấu tư phát triển là 10. 4- Dùng quỹ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản bổ sung nguồn vốn kinh doanh 200. 5- Bổ sung thêm vốn kinh doanh bằng tiền mặt 200. 6- Mua sắm tài sản cố định hữu hình trị giá 250 bằng nguồn vay dài hạn ở ngân hàng. 7- Xuất quỹ tiền mặt 40 trả nợ vay ngắn hạn ở ngân hàng. 8- Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ vay dài hạn ngân hàng 130. 9- Vay ngắn hạn ở ngân hàng trả nợ cho người bán 40. 10- Chuyển trái phiếu dài hạn thành trái phiếu ngắn hạn 45. 11- Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 15. 12- Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng nộp thuế cho nhà nư c 20. Bài Hãy phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây vào các tài khoản liên quan : 1- Mua hàng hóa nhập kho trị giá 100, đã thanh toán bằng tiền mặt 40, phần c n lại nợ người bán. 2- Dùng lãi chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 25 và quỹ khen thưởng phúc lợi 1. 3- Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 10 và công cụ dụng cụ trị giá 20000 chưa thanh toán tiền cho người bán. 4- Nhà nư c cấp cho doanh nghiệp một lượng hàng hóa trị giá 50 và tài sản cố định trị giá 100. 5- Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho công nhân viên là 80 và trả các khoản phải trả khác là 10. 6- Xuất hàng hóa trong kho trị giá 20 đem gửi bán 7- Xuất quỹ tiền mặt trả tiền chuyển hàng hóa đem đi bán là 2. 8- Tài sản thiếu chờ xử lý trị giá 2 được giải quyết bằng cách tính vào chi phí khác. 9- Chuyển tài sản cố định có giá trị 6 thành công cụ dụng cụ. 10- Nhân viên đơn vị thanh toán toán tạm ứng bằng lượng nguyên vật liệu trị giá 40 và công cụ dụng cụ trị giá 20. Bài 5: Tại một doanh nghiệp, trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ sau đây:
Bài 8: Lập đ nh khoản và phản ánh các nghiệp vụ sau đây vào s đ tài khoản : 1đ. Bài 9: - Có TK 112 30.
Công cụ, dụng cụ 5 Nguồn vốn kinh doanh 8. Sản phẩm dở dang 20 Quỹ khen thưởng phúc lợi 250. Thành phẩm 35 Lợi nhuận chưa phân phối 50. TSCĐ hữu hình 8.000 Hao m n tài sản cố định 10. Trong tháng 01/200x phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :
5008.1.5004.90010060.(4)Loại A N phải trả
3.1.80030070063.1.2.Tổng cộng tài sản 72 Tổng cộnh nguồn vốn 72. Trong tháng 4/20x1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế su đây:
4- Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ Bài 17: Có bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20x1 của một doanh nghiệp ( ĐVT: 1đ) |