Các đề toán học sinh giỏi lớp 3 năm 2024

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 3 với các dạng bài tập khác nhau dành cho học sinh khá, giỏi ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 3. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh tải về để xem đầy đủ chi tiết đáp án từng đề. Chúc các em học tốt!

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 3 - Đề 1

I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng:

1. Số lớn nhất có 3 chữ số là:

  1. 989
  1. 100
  1. 999
  1. 899

2. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:

  1. 20 phút
  1. 30 phút
  1. 40 phút
  1. 50 phút

3. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:

  1. 4
  1. 5
  1. 6
  1. 7

4. Số gồm 3 đơn vị, 7trăm, 8 chục và 2 nghìn là:

  1. 3782
  1. 7382
  1. 3782
  1. 2783

II/ Tự luận:

Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.

Bài 2: Ngày 6 tháng 7 là thứ ba. Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy?

Bài 3: Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi, ông bao nhiêu tuổi.

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 3 - Đề 2

I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Cho dãy số: 2780, 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là

  1. 2791, 2792
  1. 2750, 2760

C .2800, 2810

2. Cho phép chia 895 : 3. Tổng của số bị chia, số chia, thương là

  1. 197
  1. 298
  1. 1097
  1. 1197

3. Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là:

  1. 84, 48
  1. 95, 59
  1. 62, 26

4. Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000:

  1. 2010
  1. 2910
  1. 3010
  1. 1003

II/ Tự luận:

Bài 1: Năm nay mẹ 30 tuổi, hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?

Bài 2: Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?

Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 3 - Đề 3

I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. 5m 6cm = ......cm, số cần điền vào chỗ chấm là:

  1. 56
  1. 506
  1. 560
  1. 6006

2. 1/3 kg …..1/2 giờ, số cần điền là:

  1. >
  1. 76 x48 > 76 086

    1. x = 1 hoặc 2
    1. x = 2 hoặc 3
    1. x = 1 hoặc 4
    1. x = 4 hoặc 5

    2. 50 510 : 5 =

    1. 1012
    1. 10102
    1. 1102
    1. 112

    3. 2 giờ 30 phút …. 230 phút

    1. >

Chủ Đề