Các ngành của trường Đại học Sư phạm TPHCM

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh [Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education]  là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thành lập: 27/10/1976

Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, Quận 5,Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90 24.4 Điểm thi TN THPT
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04 25.5 Điểm thi TN THPT
3 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15 23.4 Điểm thi TN THPT
4 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 25.75 Điểm thi TN THPT
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00 23.75 Điểm thi TN THPT
6 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01 25.4 Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 25.2 Điểm thi TN THPT
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 25.8 Điểm thi TN THPT
9 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 24 Điểm thi TN THPT
10 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C14 26 Điểm thi TN THPT
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 27.15 Điểm thi TN THPT
12 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 26.7 Điểm thi TN THPT
13 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 23.3 Điểm thi TN THPT
14 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78 27 Điểm thi TN THPT
15 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 25 Điểm thi TN THPT
16 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 27 Điểm thi TN THPT
17 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78 25.2 Điểm thi TN THPT
18 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 22.05 Điểm thi TN THPT
19 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00 22.5 Điểm thi TN THPT
20 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 23 Điểm thi TN THPT
21 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01 25.8 Điểm thi TN THPT
22 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 24.9 Điểm thi TN THPT
23 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78 24.6 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 22.8 Điểm thi TN THPT
25 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78 22.92 Điểm thi TN THPT
26 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80 20.53 Điểm thi TN THPT
27 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 26 Điểm thi TN THPT
28 Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00 25.5 Điểm thi TN THPT
29 Hoá học 7440112 A00, B00, D07 23.25 Điểm thi TN THPT
30 Văn học 7229030 D01, C00, D78 24.3 Điểm thi TN THPT
31 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, XDHB 28.4 Học bạ
32 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 27.75 Học bạ
33 Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, XDHB 28 Học bạ
34 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 25.7 Học bạ
35 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 27.9 Học bạ
36 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 18.18 Học bạ
37 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 26.78 Học bạ
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 27.7 Học bạ
39 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 27.55 Học bạ
40 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.28 Học bạ
41 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.52 Học bạ
42 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00, XDHB 27.5 Học bạ
43 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 28.57 Học bạ
44 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 28.67 Học bạ
45 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 29.75 Học bạ
46 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78, XDHB 27.2 Học bạ
47 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 26.67 Học bạ
48 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 26.98 Học bạ
49 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 29.07 Học bạ
50 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 26.38 Học bạ
51 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 26.57 Học bạ
52 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 25.77 Học bạ
53 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 26.58 Học bạ
54 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 24.82 Học bạ
55 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.95 Học bạ
56 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 27.5 Học bạ
57 Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 27.12 Học bạ
58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08 24.4 Điểm thi TN THPT
59 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 25.48 Học bạ
60 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00 23.7 Điểm thi TN THPT
61 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 27.1 Học bạ
62 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 25.63 Học bạ
63 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 24 Học bạ
64 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 25 Điểm thi TN THPT
65 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01 19.5 Điểm thi TN THPT

   Trường Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trường Đại học đóng vai trò nòng cốt, trọng điểm về sư phạm lớn nhất cả nước. Vậy bạn đã biết hết về ngôi trường danh tiếng này: thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn trường đại học sư phạm TpHCM chưa? Hãy cùng tìm hiểu nhé.

Điểm chuẩn trường đại học sư phạm tphcm như thế nào?

I. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Tp.HCM

  • Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Quận 5; Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

  • Điện thoại: 84.28.38352020

  • Website: //www.hcmue.edu.vn

Sơ đồ Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

Logo đại học sư phạm tphcm

II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Tp.HCM

    1. Điểm chuẩn trường đại học sư phạm tphcm 2018

Điểm chuẩn trường đại học sư phạm TpHCM 2018

       => Nhận xét: Năm 2018, điểm chuẩn trường đại học Sư phạm tphcm dao động từ 16 đến 22,55 điểm.

Đại học Sư pham TP.HCM - 5 điều tuyệt nhất

    2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TpHCM 2017

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 2017

Quản lý giáo dục

52140114

A00; A01; C00; D01

22,5

Giáo dục Mầm non

52140201

M00

21,75

Giáo dục Tiểu học

52140202

A00; A01; D01; D72

23,25

Giáo dục Đặc biệt

52140203

D01; M00;C00; D08

22

Giáo dục Chính trị

52140205

C00; D01; C19; D66

22,5

Giáo dục Thể chất

52140206

T00

18,75

Giáo dục Thể chất

52140206

T01

18,75

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

52140208

A00; A01; C00; D01

18

Sư phạm Toán học

52140209

A00

26,25

Sư phạm Toán học

52140209

A01

26,25

Sư phạm Tin học

52140210

A00; A01; D90

19,25

Sư phạm Vật lý

52140211

A00; A01

25

Sư phạm Vật lý

52140211

C01

25

Sư phạm Hóa học

52140212

A00; B00; D07

26

Sư phạm Sinh học

52140213

B00

24,25

Sư phạm Sinh học

52140213

D08

24,25

Sư phạm Ngữ văn

52140217

C00; D01

25,25

Sư phạm Ngữ văn

52140217

C03; D78

25,25

Sư phạm Lịch sử

52140218

C00

24

Sư phạm Lịch sử

52140218

D14

24

Sư phạm Lịch sử

52140218

C03; D09

24

Sư phạm Địa lý

52140219

C04; D10; D15

23,5

Sư phạm Địa lý

52140219

C00

23,5

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

D01

26

Sư phạm Tiếng Nga

52140232

D01; D02

17,75

Sư phạm Tiếng Nga

52140232

D78; D80

17,75

Sư phạm Tiếng Pháp

52140233

D01; D03

19,5

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

52140234

D03; D06

21,25

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

52140234

D01; D04

21,25

Việt Nam học [ Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch

52220113

C00; D01; D14; D78

22,25

Ngôn ngữ Anh [Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch]

52220201

D01

24,5

Ngôn ngữ Nga

52220202

D02; D80; D01; D78

15,5

Ngôn ngữ Pháp [Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch]

52220203

D01; D03

16,5

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

D01; D04

21,75

Ngôn ngữ Nhật [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch]

52220209

D01; D06; D03; D04

23

Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch]

52220210

D01; D78; D96

23,25

Quốc tế học

52220212

D01; D14; D78

19,25

Văn học

52220330

C00; D01; C03; D78

17

Tâm lý học

52310401

B00; C00; D01; D78

24,25

Tâm lý học giáo dục

52310403

A00; C00; D01; D78

21,5

Địa lý học [Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch]

52310501

D10; D15

16

Vật lý học

52440102

A00; A01

15,5

Hóa học

52440112

A00; B00; D07

20

Công nghệ thông tin

52480201

A00; A01; D90

20,75

Công tác xã hội

52760101

A00; C00; D01; D78

17

       => Nhận xét: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TpHCM 2017 dao động từ 16 đến 26,28 điểm và cao nhất là ngành Ngôn ngữ Nhật.

    3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TpHCM 2016

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 2016

Quản lý giáo dục

52140114

A00; A01; C00; D01

16,5

Giáo dục Mầm non

52140201

M00

19,5

Giáo dục Tiểu học

52140202

A00; A01; D01; D72

21

Giáo dục Đặc biệt

52140203

D01; M00;C00; D08

16,5

Giáo dục Chính trị

52140205

C00; D01; C19; D66

16,5

Giáo dục Thể chất

52140206

T00

20

Giáo dục Thể chất

52140206

T01

20

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

52140208

A00; A01; C00; D01

Sư phạm Toán học

52140209

A00

31

Sư phạm Toán học

52140209

A01

31

Sư phạm Tin học

52140210

A00; A01; D90

18

Sư phạm Vật lý

52140211

A00; A01

30,5

Sư phạm Vật lý

52140211

C01

Sư phạm Hóa học

52140212

A00; B00; D07

31

Sư phạm Sinh học

52140213

B00

27

Sư phạm Sinh học

52140213

D08

27

Sư phạm Ngữ văn

52140217

C00; D01

29,5

Sư phạm Ngữ văn

52140217

C03; D78

29,5

Sư phạm Lịch sử

52140218

C00

26

Sư phạm Lịch sử

52140218

D14

26

Sư phạm Lịch sử

52140218

C03; D09

Sư phạm Địa lý

52140219

C04; D10; D15

29

Sư phạm Địa lý

52140219

C00

29

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

D01

30

Sư phạm Tiếng Nga

52140232

D01; D02

24

Sư phạm Tiếng Nga

52140232

D78; D80

Sư phạm Tiếng Pháp

52140233

D01; D03

22

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

52140234

D03; D06

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

52140234

D01; D04

22

Việt Nam học [ Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch

52220113

C00; D01; D14; D78

16,5

Ngôn ngữ Anh [Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch]

52220201

D01

29

Ngôn ngữ Nga

52220202

D02; D80; D01; D78

22

Ngôn ngữ Pháp [Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch]

52220203

D01; D03

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

D01; D04

22

Ngôn ngữ Nhật [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch]

52220209

D01; D06; D03; D04

26

Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch]

52220210

D01; D78; D96

Quốc tế học

52220212

D01; D14; D78

16,5

Văn học

52220330

C00; D01; C03; D78

26

Tâm lý học

52310401

B00; C00; D01; D78

19

Tâm lý học giáo dục

52310403

A00; C00; D01; D78

Địa lý học [Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch]

52310501

D10; D15

Vật lý học

52440102

A00; A01

Hóa học

52440112

A00; B00; D07

Công nghệ thông tin

52480201

A00; A01; D90

Công tác xã hội

52760101

A00; C00; D01; D78

       => Nhận xét: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TpHCM thấp nhất 16,5 điểm và cao nhất là 31 điểm với ngành sư phạm toán học và sư phạm hóa học.

III. Tuyển sinh Đại học Sư phạm Tp.HCM năm 2019 [dự kiến]

    1. Phương thức xét tuyển

    1.1. Xét tuyển

    a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm

Phương án

  • Trường sử dụng 3 trong 5 môn của bài thi THPT Quốc gia để xét tuyển trong đó có 2 môn bắt buộc đó là Ngữ vănToán học.

Hình thức

  • Cách tính điểm đại học sư phạm tphcm: ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT, trường xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

    b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT [xét tuyển theo học bạ]

Phương án

  • Với tổ hợp xét tuyển mà thí sinh đăng ký, trường dựa vào kết quả 3 môn học lớp 12 THPT để xét tuyển.

Hình thức

  • ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT, trường xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.


    1.2. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển

    a. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu

Phương án

  • Thí sinh sẽ tham dự bài thi năng khiếu do trường tổ chức đồng thời nhà trường sẽ chọn 2 môn thi của kì thi THPTQG 2019 để xét tuyển.

Hình thức

  • ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐNK + ĐUT, trường xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

    b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu

Phương án

  • Thí sinh sẽ tham dự bài thi năng khiếu do trường tổ chức đồng thời nhà trường sẽ chọn 2 môn thi của kì thi THPTQG 2019 để xét tuyển.

Hình thức

  • ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐNK + ĐUT, trường xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

    2. Chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Tp. HCM 2019

IV. Học phí trường Đại học Sư phạm Tp.HCM

    1. Mức học phí

  • Các môn Khoa Học Xã Hội 219.000đ/tín chỉ.

  • Các môn còn lại 268.000đ/tín chỉ.

  • Tín chỉ lý thuyết: 219.000 đồng/tín chỉ

  • Tín chỉ thực hành: 243.000 đồng/tín chỉ

    2. Cách thức thanh toán

 Sinh viên chú ý: Học phí chỉ được thanh toán qua ngân hàng Agribank chi nhánh An Phú Thành phố Hồ Chí Minh.

  • Sinh viên lên website của trường tra cứu học phí của mình

  • Số tài khoản: 1606201036044

  • Tên tài khoản: Trường Đại học sư phạm TP.HCM

Lưu ý: Sinh viên giữ chứng từ nộp tiền của ngân hàng để lấy biên lai đã thu học phí tại trường.

V. Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Tp.HCM

    1. Đào tạo Đại học

Trường đào tạo 33 ngành gồm 12 ngành thuộc hệ cử nhân và các ngành còn lại thuộc ngành hệ sư phạm.

 21 ngành thuộc hệ Sư phạm:

  • Toán học

  • Tin học

  • Vật lý

  • Hóa học

  • Sinh học

  • Ngữ văn

  • Lịch sử

  • Địa lý

  • Tiếng Anh

  • Tiếng Pháp

  • Tiếng Trung

  • Tiếng Nga

  • Giáo dục Chính trị

  • Giáo dục Tiểu học

  • Giáo dục Mầm non

  • Giáo dục Thể chất

  • Giáo dục Đặc biệt

  • Quản lý Giáo dục

  • Giáo dục học

  • Giáo dục Quốc phòng

  • Giáo dục Thể chất – Quốc phòng

12 ngành thuộc hệ Cử nhân ngoài Sư phạm

  • Ngôn ngữ Anh

  • Ngôn ngữ Nga

  • Ngôn ngữ Pháp

  • Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Ngôn ngữ Nhật

  • Ngôn ngữ Hàn quốc

  • Công nghệ thông tin

  • Vật lý học

  • Hóa học

  • Ngôn ngữ học

  • Việt Nam học

  • Quốc tế học

  • Tâm lý học giáo dục

  • Địa lí học

    2. Đào tạo sau đại học

Trường đào tạo 22 chuyên ngành Thạc sĩ và 9 chuyên ngành tiến sĩ

  •     22 chuyên ngành Thạc sĩ gồm: Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học; Quản lý giáo dục; Đại số và lý thuyết số; Hình học và tôpô; Văn học nước ngoài; Sinh học thực nghiệm; Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý; Giáo dục học [Giáo dục Mầm non], sư phạm tiếng anh...

  •    9 chuyên ngành tiến sĩ gồm: Địa lý học; Quản lý Giáo dục; Hình học và tôpô; Toán giải tích; Lịch sử Việt Nam Cổ đại và Trung đại ; Lịch sử Việt Nam Cận đại và Hiện đại; ...

VI. Quy mô trường

    1. Lịch sử hình thành

 Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập vào 27/10/1976 thuộc sự sở hữu của Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường đào tạo về chuyên ngành sư phạm tại Việt Nam,là 1 trong những trường trọng điểm quốc gia tại cả nước.

Đại học sư phạm tp.HCM

    2. Cơ sở vật chất

Trường hiện có các cơ sở sau:

  • Cơ sở 1: 280 An Dương Vương, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Cơ sở 2 và Thư viện: 222 Lê Văn Sĩ, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Viện Nghiên cứu Giáo dục: 115 Hai Bà Trưng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Trung tâm Giáo dục trẻ Khuyết tật Thuận An: Bình Đức, thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An, Bình Dương.

  • Ký túc xá: 351 Lạc Long Quân, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Thư viện trường Đại học Sư phạm Tp.HCM

    3. Đội ngũ nhân sự, cán bộ giảng viên

Hiện đh sư phạm tphcm có tới 619 cán bộ giảng dạy bao gồm nghiên cứu sinh, du học trong và ngoài nước và học cao học ở nước ngoài.

Cán bộ, giảng viên của trường Đại học Sư phạm Tp.HCM

    4. Hoạt động trường

   Nhà trường đã đầu tư cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại phục vụ cho công tác dạy học và nghiên cứu khoa học. Đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, say mê nghiên cứu khoa học.

   Trường có rất nhiều đội ngũ cán bộ giảng viên chuyên sâu từ nước ngoài về dạy học tốt nghiệp với trình độ cử nhân, thạc sĩ tại Đại học Ostrava, Canberra...

    5. Hoạt động sinh viên

 Trở thành một thành viên của trường bạn sẽ được tiếp cận môi trường học tập với cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi

 Môi trường học tập, rèn luyện năng động sáng tạo

    6. Chính sách học bổng

     Trường đại học sư phạm tphcm gồm những học bổng sau:

  • HỌC BỔNG NGÂN HÀNG AGRIBANK

  • HỌC BỔNG TRAO ĐỔI SV TẠI TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ BUSAN HÀN QUỐC

  • HỌC BỔNG TRAO ĐỔI NGẮN HẠN CỦA ĐHSP GWANGJU HÀN QUỐC NĂM 2018

Mong rằng với những thông tin của bài viết trên đây của trường đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh về điểm chuẩn trường đại học sư phạm tphcm cùng với những thông tin hữu ích khác sẽ giúp các bạn học sinh, sinh viên, quý vị phụ huynh sắp, đã và đang chuẩn bị lựa chọn ngành nghề và trường học có những sự lựa chọn đúng đắn và sáng suốt nhất cho riêng mình.

Video liên quan

Chủ Đề