Các ngành trường đại học cần thơ 2023

Trường ĐH Cần Thơ và Trường ĐH Y dược Cần Thơ vừa thông báo điểm sàn xét tuyển với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022.

Đại học Cần Thơ: Điểm sàn thấp nhất 15

Ngày 31.7, Trường ĐH Cần Thơ đã ra thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022.
Theo đó,
điểm sàn đăng ký xét tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng. Bảng điểm sàn của Trường Đại học Cần Thơ cao nhất là 19 và thấp nhất là 15. Trong đó, 12/13 ngành sư phạm lấy 19 điểm [trừ Giáo dục thể chất lấy 18] gồm: Sư phạm toán, tin học, vật lý, hóa học, sinh học, ngữ văn, lịch sử, địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp, giáo dục tiểu học, giáo dục công dân.

Bảng điểm sàn của trường Đại học Cần Thơ cao nhất là 19 và thấp nhất là 15

ĐHCT

Cũng theo thông báo, điều kiện đăng ký xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường ĐH Cần Thơ là thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có] từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào từ 1,0 điểm trở xuống là đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành tương ứng. Không nhân hệ số môn thi, không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ và không sử dụng điểm bảo lưu những năm trước để xét tuyển.

Các ngành sư phạm của Trường Đại học Cần Thơ có điểm sàn 19, trừ giáo dục thể chất 18 điểm

đình tuyển

Riêng với ngành giáo dục thể chất: môn thi năng khiếu-thể dục thể thao đạt từ 5,0 điểm trở lên [do Trường Đại học Cần Thơ đã tổ chức thi vào ngày 19.6.2022 và 17.7.2022]. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Cần Thơ là 7.560.

\n

Đại học Y dược Cần Thơ lấy cao nhất 22 điểm

Trước đó, ngày 31.7, Trường ĐH Y Dược Cần Thơ cũng đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022.

Theo đó, mức điểm tối thiểu xét tuyển là 19 và cao nhất 22. Trong 10 ngành xét tuyển, ngành y khoa và răng hàm mặt dẫn đầu với 22 điểm; hai ngành có mức điểm sàn 21 gồm y học cổ truyền và dược học; 6 ngành gồm y học dự phòng, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học và y tế công cộng cùng 19 điểm.

Điểm sàn vừa công bố từ 19-22 điểm tại Trường Đại học Y dược Cần Thơ

đình tuyển

Mức điểm sàn xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, trường ưu tiên chọn môn toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. Năm 2022, Trường ĐH Y dược Cần Thơ tuyển sinh 2.200 chỉ tiêu, trong đó chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT là 2.136, từ dự bị dân tộc là 64.

Tin liên quan

  • Hai mức điểm sàn của Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
  • Điểm chuẩn đại học ở mức nào so với điểm sàn ?
  • Tin tức giáo dục đặc biệt 30.7: Trường hợp nào điểm chuẩn cao hơn điểm sàn?

Đại Học Cần Thơ điểm chuẩn 2022 - CTU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, XDHB 27.75 Học bạ
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
3 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01, XDHB 24.25 Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.25 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C A00, B00, A01, D07, XDHB 23 [CTCLC]
Học bạ
6 Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, A01, XDHB 19.5 Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07, XDHB 25.75 Học bạ
8 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
9 Luật 7380101H A00, D01, C00, D03, XDHB 25.5 [Khu Hòa An] Chuyên ngành Luật Hành chính
Học bạ
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, XDHB 26.25 Học bạ
11 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 A00, B00, A01, D07, XDHB 26.25 Học bạ
12 Kinh tế 7850102 A00, A01, D01, C02, XDHB 25.25 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
13 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D07, XDHB 26.5 [CTCLC]
Học bạ
14 Công nghệ thực phẩm 7540101C A01, D07, D08, XDHB 25.5 [CTCLC]
Học bạ
15 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301T A01, D07, D08, XDHB 20.5 [CTTT]
Học bạ
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201C A01, D01, D07, XDHB 23.5 [CTCLC]
Học bạ
17 Công nghệ thông tin 7480201C A01, D01, D07, XDHB 27.75 [CTCLC]
Học bạ
18 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D07, XDHB 27.75 [CTCLC]
Học bạ
19 Công nghệ sinh học 7420201T A01, D07, D08, XDHB 25.25 [CTTT]
Học bạ
20 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, XDHB 27 Học bạ
21 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D07, XDHB 23.75 Học bạ
22 Kỹ thuật điện 7520201C A01, D01, D07, XDHB 21.75 [CTCLC]
Học bạ
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07, XDHB 22 Học bạ
24 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, D07, D08, XDHB 25 Học bạ
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 28.25 Học bạ
26 Kinh doanh nông nghiệp 7620114H A00, A01, D01, C02, XDHB 19.5 Học bạ Khu Hòa An
27 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00, A01, D07, XDHB 23 Học bạ
28 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.75 Học bạ
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, XDHB 28.75 Học bạ
30 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, A02, XDHB 22.5 Học bạ
31 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08, XDHB 22.75 Học bạ
32 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, XDHB 27.75 Học bạ
33 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C02, XDHB 29.25 Học bạ
34 Kinh tế 7620115H A00, A01, D01, C02, XDHB 19.5 Học bạ Khu Hòa An
35 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C02, XDHB 26 Kinh tế nông nghiệp Học bạ
36 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, XDHB 26.75 Học bạ
37 Thông tin - thư viện 7320201 A01, D01, D03, D29, XDHB 22 Học bạ
38 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08, XDHB 28 Học bạ
39 Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01, XDHB 26.75 Học bạ, Khu Hòa An
40 Quản trị kinh doanh 7340101H A00, A01, D01, C02, XDHB 26 [Khu Hòa An]
Học bạ
41 Ngôn ngữ Anh 7220201C D01, D14, D15, XDHB 26 Học bạ
42 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D07, D08, XDHB 24 Học bạ
43 Khoa học cây trồng 7620110 B00, D07, D08, A02, XDHB 22.25 Học bạ
44 Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D08, XDHB 22 Học bạ
45 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C02, XDHB 29 Học bạ
46 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 29.25 Học bạ
47 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, XDHB 27.25 Học bạ
48 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
49 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D07, XDHB 26.25 Học bạ
50 Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02, C01, XDHB 21 Học bạ
51 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C02, XDHB 29.25 Học bạ
52 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
53 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, XDHB 26.75 Học bạ
54 Chính trị học 7310201 C00, D14, D15, C19, XDHB 25 Học bạ
55 Toán ứng dụng 7460112 A00, B00, A01, XDHB 25.5 Học bạ
56 Khoa học đất 7620103 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
57 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15, XDHB 27.75 Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Học bạ
58 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D14, D03, D64, XDHB 24.5 Học bạ
59 Việt Nam học 7310630H D01, C00, D14, D15, XDHB 25 [Khu Hòa An] Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Học bạ
60 Ngôn ngữ Anh 7220201H D01, D14, D15, XDHB 25.5 [Khu Hòa An]
Học bạ
61 Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, C19, XDHB 26.5 Học bạ
62 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, XDHB 28.25 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
Học bạ
63 Triết học 7229001 C00, D14, D15, C19, XDHB 25 Học bạ
64 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07, C02, XDHB 28.75 Học bạ
65 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, XDHB 28.5 Học bạ
66 Nông học 7620109 B00, D07, D08, XDHB 24 Học bạ
67 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02, XDHB 23.75 Học bạ
68 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, C02, XDHB 26.5 Học bạ
69 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.75 Học bạ
70 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15, XDHB 26.75 Học bạ
71 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C02, XDHB 29.25 Học bạ
72 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.25 Học bạ
73 Thú y 7640101 B00, D07, D08, A02, XDHB 28 Học bạ
74 Luật 7380101 A00, D01, C00, D03, XDHB 27.75 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp,
Học bạ
75 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C02, XDHB 28 Học bạ
76 Sinh học 7420101 B00, B03, B08, A02, XDHB 22 Học bạ
77 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07, XDHB 28 Học bạ
78 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D07, XDHB 26.5 [CTCLC]
Học bạ
79 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C A01, D01, D07, XDHB 24.75 [CTCLC]
Học bạ
80 Kỹ thuật phần mềm 7480103C A01, D01, D07, XDHB 26.5 [CTCLC]
Học bạ
81 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, B08, A01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
82 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, XDHB 28.5 Học bạ
83 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, XDHB 29 Học bạ
84 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, XDHB 28 Học bạ
85 Thống kê 7460201 A00, B00, A01, A02, XDHB 19.5 Học bạ
86 Thống kê 7460201 A00, B00, A01, A02, XDHB 19.5 Học bạ

Chủ Đề