Trường ĐH Cần Thơ và Trường ĐH Y dược Cần Thơ vừa thông báo điểm sàn xét tuyển với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022.
Đại học Cần Thơ: Điểm sàn thấp nhất 15
Ngày 31.7, Trường ĐH Cần Thơ đã ra thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022.
Theo đó,
điểm sàn đăng ký xét tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng. Bảng điểm sàn của Trường Đại học Cần Thơ cao nhất là 19 và thấp nhất là 15. Trong đó, 12/13 ngành sư phạm lấy 19 điểm [trừ Giáo dục thể chất lấy 18] gồm: Sư phạm toán, tin học, vật lý, hóa học, sinh học, ngữ văn, lịch sử, địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp, giáo dục tiểu học, giáo dục công dân.
Bảng điểm sàn của trường Đại học Cần Thơ cao nhất là 19 và thấp nhất là 15 ĐHCT |
Cũng theo thông báo, điều kiện đăng ký xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường ĐH Cần Thơ là thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có] từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào từ 1,0 điểm trở xuống là đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành tương ứng. Không nhân hệ số môn thi, không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ và không sử dụng điểm bảo lưu những năm trước để xét tuyển.
Các ngành sư phạm của Trường Đại học Cần Thơ có điểm sàn 19, trừ giáo dục thể chất 18 điểm đình tuyển |
Riêng với ngành giáo dục thể chất: môn thi năng khiếu-thể dục thể thao đạt từ 5,0 điểm trở lên [do Trường Đại học Cần Thơ đã tổ chức thi vào ngày 19.6.2022 và 17.7.2022]. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Cần Thơ là 7.560.
\n
Đại học Y dược Cần Thơ lấy cao nhất 22 điểm
Trước đó, ngày 31.7, Trường ĐH Y Dược Cần Thơ cũng đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022.
Theo đó, mức điểm tối thiểu xét tuyển là 19 và cao nhất 22. Trong 10 ngành xét tuyển, ngành y khoa và răng hàm mặt dẫn đầu với 22 điểm; hai ngành có mức điểm sàn 21 gồm y học cổ truyền và dược học; 6 ngành gồm y học dự phòng, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học và y tế công cộng cùng 19 điểm.
Điểm sàn vừa công bố từ 19-22 điểm tại Trường Đại học Y dược Cần Thơ đình tuyển |
Mức điểm sàn xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, trường ưu tiên chọn môn toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. Năm 2022, Trường ĐH Y dược Cần Thơ tuyển sinh 2.200 chỉ tiêu, trong đó chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT là 2.136, từ dự bị dân tộc là 64.
Tin liên quan
- Hai mức điểm sàn của Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
- Điểm chuẩn đại học ở mức nào so với điểm sàn ?
- Tin tức giáo dục đặc biệt 30.7: Trường hợp nào điểm chuẩn cao hơn điểm sàn?
Đại Học Cần Thơ điểm chuẩn 2022 - CTU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
2 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, A01, XDHB | 24.25 | Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23 | [CTCLC] Học bạ | |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | A00, A01, XDHB | 19.5 | Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
7 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 25.75 | Học bạ | |
8 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
9 | Luật | 7380101H | A00, D01, C00, D03, XDHB | 25.5 | [Khu Hòa An] Chuyên ngành Luật Hành chính Học bạ | |
10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
11 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
12 | Kinh tế | 7850102 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 25.25 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | [CTCLC] Học bạ | |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A01, D07, D08, XDHB | 25.5 | [CTCLC] Học bạ | |
15 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301T | A01, D07, D08, XDHB | 20.5 | [CTTT] Học bạ | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201C | A01, D01, D07, XDHB | 23.5 | [CTCLC] Học bạ | |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | [CTCLC] Học bạ | |
18 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | [CTCLC] Học bạ | |
19 | Công nghệ sinh học | 7420201T | A01, D07, D08, XDHB | 25.25 | [CTTT] Học bạ | |
20 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, XDHB | 27 | Học bạ | |
21 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
22 | Kỹ thuật điện | 7520201C | A01, D01, D07, XDHB | 21.75 | [CTCLC] Học bạ | |
23 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
24 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 25 | Học bạ | |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
26 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 19.5 | Học bạ Khu Hòa An | |
27 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
28 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
30 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
31 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 22.75 | Học bạ | |
32 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
33 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
34 | Kinh tế | 7620115H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 19.5 | Học bạ Khu Hòa An | |
35 | Kinh tế | 7620115 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 26 | Kinh tế nông nghiệp Học bạ | |
36 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
37 | Thông tin - thư viện | 7320201 | A01, D01, D03, D29, XDHB | 22 | Học bạ | |
38 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 28 | Học bạ | |
39 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01, XDHB | 26.75 | Học bạ, Khu Hòa An | |
40 | Quản trị kinh doanh | 7340101H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 26 | [Khu Hòa An] Học bạ | |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | D01, D14, D15, XDHB | 26 | Học bạ | |
42 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ | |
43 | Khoa học cây trồng | 7620110 | B00, D07, D08, A02, XDHB | 22.25 | Học bạ | |
44 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D08, XDHB | 22 | Học bạ | |
45 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29 | Học bạ | |
46 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
47 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
48 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
49 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
50 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 21 | Học bạ | |
51 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
52 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
53 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
54 | Chính trị học | 7310201 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 25 | Học bạ | |
55 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, B00, A01, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
56 | Khoa học đất | 7620103 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
57 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 27.75 | Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Học bạ | |
58 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D14, D03, D64, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
59 | Việt Nam học | 7310630H | D01, C00, D14, D15, XDHB | 25 | [Khu Hòa An] Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Học bạ | |
60 | Ngôn ngữ Anh | 7220201H | D01, D14, D15, XDHB | 25.5 | [Khu Hòa An] Học bạ | |
61 | Xã hội học | 7310301 | A01, D01, C00, C19, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
62 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, XDHB | 28.25 | 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh Học bạ | |
63 | Triết học | 7229001 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 25 | Học bạ | |
64 | Hoá dược | 7720203 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
65 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
66 | Nông học | 7620109 | B00, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ | |
67 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
68 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
69 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
70 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
71 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
72 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
73 | Thú y | 7640101 | B00, D07, D08, A02, XDHB | 28 | Học bạ | |
74 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, D03, XDHB | 27.75 | 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp, Học bạ | |
75 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28 | Học bạ | |
76 | Sinh học | 7420101 | B00, B03, B08, A02, XDHB | 22 | Học bạ | |
77 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 28 | Học bạ | |
78 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | [CTCLC] Học bạ | |
79 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103C | A01, D01, D07, XDHB | 24.75 | [CTCLC] Học bạ | |
80 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | [CTCLC] Học bạ | |
81 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, B08, A01, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
82 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
83 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, XDHB | 29 | Học bạ | |
84 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, XDHB | 28 | Học bạ | |
85 | Thống kê | 7460201 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
86 | Thống kê | 7460201 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 19.5 | Học bạ |