Cách chăm sóc mắt bằng tiếng Anh

25 từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Body lotion: Kem dưỡng ẩm toàn thân.

Cleanser: Sữa rửa mặt.

Day cream: Kem dưỡng ngày.

Eye treatment: Dưỡng da vùng mắt.

Foot lotion: Kem dưỡng thể chân.

Lotion: Nước hoa hồng.

Mask: Mặt nạ dưỡng da.

Night cream: Kem dưỡng da ban đêm.

Scrub: Tẩy tế bào chết.

Sun screen: Kem chống nắng.

Defense: Sản phẩm bảo vệ da.

Minerals: Khoáng chất.

Moisturizer: Sản phẩm dưỡng ẩm da.

Anti - aging: Chống lão hóa.

Antioxidant - rich: Sản phẩm chống chất oxy hóa

Clarifying: Làm sáng da.

Cleansing: Làm sạch.

Cooling: Làm mát.

Crease - resistant: Chống nhăn.

Deep - cleansing: Làm sạch sâu.

Emollient: Làm mềm.

Even - toned: Nước cân bằng da.

Exfoliating: Tẩy da.

Firm: Săn chắc.

Flawless: Không tì vết.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề