Lệ phí chuyển tiền
- Phí chuyển tiền
- Phí nạp tiền
- Phí rút tiền
Phí chuyển tiền
Việt Nam
Nhận tiền mặt và chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng
1 JPY 50.000 JPY | 460 JPY |
50.001 JPY 100.000 JPY | 760 JPY |
100.001 JPY 300.000 JPY | 980 JPY |
300.001 JPY số tiền tối đa* | 1.760 JPY |
*Đối với trường hợp chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng, số tiền chuyển tối đa trong một lần chuyển là 1.000.000 JPY
Những hạn chế chuyển tiền của MoneyGram
Đối tác kinh doanh của chúng tôi, MoneyGram, vì lý do phải thắt chặt hơn chính sách tuân thủ nên đã thiết lập các hạn chế mới như ở dưới đây. [Bao gồm tất cả các dịch vụ chuyển tiền của MoneyGram.]
Ngoài ra, tùy thuộc vào tình hình của quý khách, các hạn chế có thể được áp dụng ngay cả khi thuộc các phạm vi mô tả bên dưới.
1.Tần suất chuyển tiền
2 lần trở xuống | |
4 lần trở xuống | 20 lần trở xuống |
2. Số tiền chuyển*
Đối với Trung Quốc: CNY [RMB]: Tương đương 1.000 USD trở xuống USD, EUR, AUD, GBP: Tương đương 5.000 USD trở xuống |
Đối với các quốc gia khác: Tương đương 10.000 USD trở xuống |
Tổng cộng: Tương đương 8.000 USD trở xuống |
3. Số người nhận được phép
Tối đa 4 người |
4. Số lượng quốc gia chuyển tiền được phép
Tối đa 3 quốc gia |
Chúng tôi xin lỗi nếu việc này có thể gây ra bất kỳ sự bất tiện nào cho quý khách. Cảm ơn sự hợp tác của quý khách.
Phí nạp tiền
Khi quý khách sử dụng dịch vụ chuyển tiền của chúng tôi, cơ quan tài chính xử lý tiền gửi của quý khách sẽ yêu cầu trả phí chuyển tiền sau đây.
Chuyển tiền
trực tuyến
Quý khách sẽ chịu phí chuyển tiền khi thực hiện chuyển tiền vào tài khoản dự bị do SBI Remit chỉ định.
Vui lòng kiểm tra với ngân hàng của quý khách để biết chi tiết về phí chuyển tiền, vì những mức phí này sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngân hàng quý khách sử dụng, số tiền được chuyển và phương thức chuyển.
Chuyển tiền bằng Thẻ Remit
Nạp tiền bằng thẻ nạp tiền
Nạp tiền bằng thẻ nạp tiền
50.000 JPY trở xuống | 330 JPY | 300 JPY |
nhiều hơn 50.000 JPY | 500 JPY |
50.000 JPY trở xuống | 330 JPY | 300 JPY |
nhiều hơn 50.000 JPY | 500 JPY |
*ATM ngân hàng bưu điện Yucho: tối đa 100 man Yên 1 lần [lưu ý thẻ không sử dụng tại quầy giao dịch].
*ATM ngân hàng Lawson: tối đa 50 man Yên 1 lần nhưng không quá 59 tờ tiền giấy.
Chuyển tiền bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng
Nếu sử dụng tài khoản dự bị do SBI Remit chỉ định, phí chuyển tiền sẽ do quý khách chịu.
Quý khách cần xác nhận phí chuyển tiền với ngân hàng vì những phí này sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngân hàng, số tiền chuyển và phương thức chuyển.
Cửa hàng tiện lợi
trực tuyến
1 JPY 29.999 JPY | 360 JPY |
30.000 JPY 49.999 JPY | 560 JPY |
50.000 JPY 100.000 JPY | 800 JPY |
Snapsend
50.000 JPY trở xuống | 330 JPY |
nhiều hơn 50.000 JPY | 500 JPY |
Chuyển tiền bằng Thẻ Bưu điện Nhật Bản Furikae Haraikomi
1 JPY 49.999 JPY | 130 JPY |
50.000 JPY 100.000 JPY | 340 JPY |
*Chúng tôi đã ngừng chấp nhận đơn đăng ký Thẻ Bưu điện Nhật Bản Furikae Haraikomi. Chúng tôi khuyến nghị quý khách nên đăng ký Thẻ Remit.
Phí hủy giao dịch
Trường hợp hủy giao dịch hoặc bị lỗi chuyển tiền, lệ phí chuyển tiền sẽ không được hoàn trả, đồng thời quý khách sẽ mất thêm phí hủy giao dịch là 1000 JPY, rất mong quý khách thông cảm.
*Phí nạp tiền sẽ không được hoàn lại.
*Nếu người nhận đã nhận được tiền gửi, giao dịch sẽ không thể bị hủy bỏ.
Phí rút tiền
Phí chuyển tiền sẽ phát sinh như ở dưới đây trong trường hợp quý khách chuyển tiền từ số dư trong tài khoản dự bị vào tài khoản ngân hàng của quý khách.
SBI Sumishin Net Bank | 51 JPY | |
Các cơ quan tài chính khác ngoài những tổ chức ở trên | dưới 30.000 JPY | 170 JPY |
30.000 JPY trở lên | 265 JPY |
- *Chúng tôi sẽ chuyển số tiền rút mà quý khách đã chỉ định sau khi trừ phí rút tiền.
- *Phí rút tiền sẽ không bị khấu trừ nếu số dư trong tài khoản dự bị chuyển tiền của quý khách ít hơn phí rút tiền.