Cách hỏi quốc tịch trong tiếng Pháp

by admin · Published 23/06/2015 · Updated 27/10/2018

Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp có số và giống. Đây là một trong những đặc điểm cơ bản trong ngữ pháp tiếng Pháp. [Khác hẳn với ngữ pháp tiếng Anh].

Các danh từ chỉ tên nước thường có mạo từ xác định đứng trước [Xem thêm bài về mạo từ xác định trong tiếng Pháp].

Các danh từ chỉ tên nước có thể là giống đực hoặc giống cái, số ít hoặc số nhiều. [Điều này không có quy luật nên ta chỉ có cách nhớ bằng cách sử dụng nhiều lần]

Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp

Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp

nước Ma rốc \ma.ʁɔk\ nm [le] Maroc
thuộc Ma rốc \ma.ʁɔ.kɛ̃\ nm marocain
người Ma rốc, tiếng Ma rốc adjm un marocain
le marocain
=> f nf marocaine
adjf une marocaine
la marocaine
nước Mê hi cô \mɛk.sik\ nm [le] Mexique
thuộc Mê hi cô \mɛk.si.kɛ̃\ adjm mexicain
người Mê hi cô nm un mexicain
le mexicain
=> f \mɛk.si.kɛn\ adjf mexicaine
nf une mexicaine
la mexicaine
nước Cô lôm bia \kɔ.lɔ̃.bi\ nf [la] Colombie
thuộc Cô lôm bia \kɔ.lɔ̃.bjɛ̃\ adjm colombien
người Cô lôm bia nm un colombien
le colombien
=> f \kɔ.lɔ̃.bjɛn\ adjf colombienne
nf une colombienne
la colombienne
nước Ai Cập eʒipt nf [la] Égypte
thuộc Ai Cập adjm égyptien
người Ai Cập, tiếng Ai cập nm une égyptien
l’égyptien
=> f adjf égyptienne
nf une égyptienne
l’égyptienne
nước Iran \i.ʁɑ̃\ nm [l’] Iran
thuộc I ran \i.ʁa.njɛ̃\ adjm iranien
người I ran, tiếng I ran nm un iranien
l’iranien
=> f \i.ʁa.njɛn\ adjf iranienne
nf une iranienne
l’iranienne
nước Hung ga ri \ɔ̃.ɡʁi\ nf [la] Hongrie [h aspiré]
thuộc Hung ga ri adjm hongrois
người Hung ga ri, tiếng Hung ga ri \ɔ̃.ɡʁwa\ nm un hongrois [h aspiré]
le hongrois
=> f \ɔ̃.ɡʁwaz\ adjf hongroise [h aspiré]
nf une hongroise
la hongroise
Đức \al.maɲ\ nf [l’] Allemagne
thuộc Đức [adjm] \al.mɑ̃\ adjm allemand
người Đức, tiếng Đức [nm] nm
thuộc Đức [adjf] \al.mɑ̃d\ adjf allemande
người Đức [nf] nf
Tôi là người Đức. Je suis allemend[e]
Pháp \fʁɑ̃s\ nf [la] France
thuộc Pháp [adjm] \fʁɑ̃.sɛ\ adjm français
người Pháp, tiếng Pháp [nm] nm
thuộc Pháp [adjf] \fʁɑ̃.sɛz\ adjf française
người Pháp [nf] nf
Tôi là người Pháp Je suis français[e].
Ý \i.ta.li\ nf [l’] Italie
thuộc Ý [adjm] \i.ta.ljɛ̃\ adjm italien
người Ý, tiếng Ý [nm] nm
thuộc Ý [adjf] \i.ta.ljɛn\ adjf italienne
người Ý [nf] nf
Bạn là người Ý Vous êtes italien[ne].
Ba Lan \pɔ.lɔɲ\ nf [la] Pologne
thuộc Ba Lan [adjm] \pɔ.lɔ.nɛ\ adjm polonais
người Ba Lan, tiếng Ba Lan [nm] nm
thuộc Ba Lan [adjf] \pɔ.lɔ.nɛz\ adjf polonaise
người Ba Lan [nf] nf
Nhật Bản \ʒa.pɔ̃\ nm [le] Japon
thuộc Nhật Bản [adjm] \ʒa.pɔ.nɛ\ adjm japonais
người Nhật, tiếng Nhật [nm] nm
thuộc Nhật Bản [adjf] \ʒa.pɔ.nɛz\ adjf japonaise
người Nhật [f] nf
Tôi là người Nhật Bản. Je suis japonais[e].
Bỉ \bɛl.ʒik\ nf [la] Belgique
thuộc Bỉ \bɛlʒ\ adjm+f belge
người Bỉ nm+f
Tây Ban Nha \ɛs.paɲ\ nf [l’] Espagne
thuộc Tây Ban Nha [adjm] \ɛs.pa.ɲɔl\ adjm espagnol
người Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha [nm] nm
thuộc Tây Ban Nha [adjf] \ɛs.pa.ɲɔl\ adjf espagnole
người Tây Ban Nha [nf] nf
Bạn là người Tây Ban Nha. Vous êtes espagnol[e]
nước Áo \o.tʁiʃ\ nf [l’] Autriche
thuộc Áo [adjm] \o.tʁi.ʃjɛ̃\ adjm autrichien
người Áo [nm] nm
thuộc Áo [adjf] \o.tʁi.ʃjɛn\  adjf autrichienne
người Áo [nf] nf
Hoa Kỳ, Mỹ \e.ta.z‿y.ni\ nm.pl [les] États-Unis
thuộc Mỹ [adjm] \a.me.ʁi.kɛ̃\ adjm américain
người Mỹ [nm] nm
thuộc Mỹ [adjf] \a.me.ʁi.kɛn\ adjf américaine
người Mỹ [nf] nf
Bạn là người Mỹ Vous êtes américain[e].
Ai len \iʁ.lɑ̃d\ nf [l’] Irlande
thuộc Ai len [adjm] \iʁ.lɑ̃.dɛ\ adjm irlandais
người Ai len, tiếng Ai len [nm] nm
thuộc Ai len [adjf] \iʁ.lɑ̃.dɛz\ adjf irlandaise
người Ai len [nf] nf
Canada \ka.na.da\ nm [le] Canada
thuộc Canada [adjm] \ka.na.djɛ̃\ adjm canadien
người Canada [nm] nm
thuộc Canada [adjf] \ka.na.djɛn\ adjf canadienne
người Canada [nf] nf
Bra-xin \bʁe.zil\ nm [le] Brésil
thuộc Bra-xin [adjm] \bʁe.zi.ljɛ̃\ adjm brésilien
người Bra-xin [nm] nm
thuộc Bra-xin [adjf] \bʁe.zi.ljɛn\ adjf brésilienne
người Bra-xin [nf] nf
Tôi là người Braxin. Je suis brésilien[ne].
Hy Lạp \ɡʁɛs\ nf [la] Grèce
thuộc Hy Lạp [adjm] \ɡʁɛk\ adjm grec
người Hy Lạp, tiếng Hy Lạp [nm] nm
thuộc Hy Lạp [adjf] \ɡʁɛk\ adjf grecque
người Hy Lạp [nf] nf
Tôi là người Hi Lạp. Je suis grec [grecque].
Scotland \e.kɔs\ nf [l’] Écosse
thuộc Scotland [adjm] \e.kɔ.sɛ\ adjm écossais
người Scotland [nm] nm
thuộc Scotland [adjf] \e.kɔ.sɛz\ adjf écossaise
người Scotland [nf] nf
châu Âu \ø.ʁɔp\ nf [l’] Europe
Hà Lan \pɛ.i.bɑ\ ou \pe.i.bɑ\ \ɔ.lɑ̃d\ nm.pl
nm
[les] Pays-Bas
le Hollande [h aspiré]
thuộc Hà Lan [adjm] \ne.ɛʁ.lɑ̃.dɛ\ adjm néerlandais
người Hà Lan, tiếng Hà Lan [nm] nm
thuộc Hà Lan [adjf] \ne.ɛʁ.lɑ̃.dɛz\ adjf thuộc Hà Lan [f]
người Hà Lan [nf] nf néerlandaise
Thụy Điển \sɥɛd\ nf [la] Suède
thuộc Thụy Điển \sɥe.dwa\ adjm [sl+pl] suédois
người Thụy Điển, tiếng Thụy Điển nm [sl+pl]
thuộc Thụy Điển [adjf] \sɥe.dwaz\ adjf suédoise
người Thụy Điển [nf] nf
Tôi là người Thụy Điển. Je suis suédois[e]
Na Uy \nɔʁ.vɛʒ\ nf [la] Norvège
thuộc Na Uy [adjm] \nɔʁ.ve.ʒjɛ̃\ adjm norvégien
người Na Uy, tiếng Na Uy [nm] nm
thuộc Na Uy [adjf] \nɔʁ.ve.ʒjɛn\ adjf norvégienne
người Na Uy [nf] nf
bên cạnh, láng giềng [adjm] \vwa.zɛ̃\ adjm voisin
hàng xóm, người ngồi bên cạnh [nm] nm
bên cạnh, láng giềng [adjf] \vwa.zin\ adjf voisine
hàng xóm, người ngồi bên cạnh [nf] nf
một ngôi nhà bên cạnh une maison voisine
nước, xứ, tổ quốc, quê hương \pe.i\ ou \pɛ.i\ nm [sl+pl] [un, le, des, les] pays
Thụy Điển và Na Uy là những nước láng giềng. La Suède et la Norvège sont des pays voisins.
[Chú ý mặc dù La Suède et la Norvège là 2 nước giống cái. Nhưng tính từ voisin bổ nghĩa cho pays [danh từ giống đực, dùng ở cố nhiều – có des] nên tính từ voisin phải để ở dạng giống đực số nhiều.
Trung Quốc \ʃin\ nf [la] Chine
thuộc Trung Quốc [adjm] \ʃi.nwa\ adjm [sl+pl] chinois
người Trung Quốc, tiếng Trung Quốc nm [sl+pl]
thuộc Trung Quốc [adjf] \ʃi.nwaz\ adjf chinoise
người Trung Quốc [nf] nf
anh sinh viên người Trung Quốc un étudiant chinois
cô sinh viên người Trung Quốc une étudiante chinoise
nước Anh \ɑ̃.ɡlə.tɛʁ\ nf [l’]Angleterre
thuộc Anh [adjm] \ɑ̃.ɡlɛ\ adjm anglais
người Anh, tiếng Anh [nm] nm
thuộc Anh [adjf] \ɑ̃.ɡlɛz\ adjf anglaise
người Anh [nf] nf
Tôi là người Anh Je suis anglais[e].
nước Thụy Sĩ \sɥis\ nf la Suisse [chữ S viết hoa]
thuộc Thụy Sĩ adjm+f suisse
người Thụy Sĩ nm+f suisse
André là người Thụy Sĩ. André est suisse.
Annie là người Thụy Sĩ. Annie est suisse.

Bài học liên quan:

– Cách chia động từ être trong tiếng Pháp

– Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp

Bài học tiếp theo:

– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp

Like và chia sẻ cho bạn bè:

Tags: AllemagneallemandallemandeaméricainaméricaineanglaisanglaiseAngleterreAutricheautrichienautrichiennebelgeBelgiqueBrésilbrésilienbrésiliennecác danh từ chỉ quốc tịch tiếng Phápcác danh từ chỉ tên nước tiếng PhápCanadacanadiencanadienneChinechinoischinoiseColombiecolombiencolombiennedanh từ tiếng PhápécossaisécossaiseÉcosseÉgypteégyptienégyptienneEspagneespagnolespagnoleÉtats-UnisEuropefrançaisfrançaiseFrancegrecGrècegrecqueHongriehongroishongroiseIraniranieniranienneirlandaisirlandaiseIrlandeItalieitalienitalienneJaponjaponaisjaponaiseMarocmarocainmarocainemexicainmexicaineMexiquenéerlandaisnéerlandaiseNorvègenorvégiennorvégiennePays-BasPolognepolonaispolonaisequốc tịch tiếng PhápSuèdesuédoissuédoiseSuissetên các nước tiếng Pháptừ chỉ quốc tịchtừ chỉ tên nướctừ vựng tiếng Phápvoisinvoisine

Video liên quan

Chủ Đề