Cách phát âm âm /r trong tiếng Anh

Cách phát âm chữ R trong tiếng Anh

Ngày đăng: 08:55 - 29/01/2018 Lượt xem: 2.491

Cỡ chữ

Chữ R chỉ có một cách phát âm duy nhất là /r/ cho dù viết với một chữ R hay hai chữ R liền nhau [RR] đi chăng nữa. Chỉ có một lưu đáng kể với chữ R đó là trong tiếng Anh giọng Mỹ, chữ R khi đi theo sau các nguyên âm, thì chúng được phát âm khá rõ. Còn trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thường không được phát âm rõ thành /r/ mà có xu hướng biến thành âm /ə/. Ví dụ chữ There, tiếng Anh giọng Mỹ sẽ nói là /ðer/, trong khi tiếng Anh giọng Anh phát âm là /ðeə/.

Dưới đây là ba khả năng kết hợp với các chữ cái khác của chữ R.

a. Chữ R thường được phát âm là /r/

1. cry /kraɪ/ [v] khóc

2. drum /drʌm/ [n] cái trống

3. dry /draɪ/ [v] làm khô

4. rabbit /ˈræbɪt/ [n] con thỏ

5. rabble /ˈræbl / [n] đám người lộn xộn

6. raccoon /rækˈuːn/ [n] gấu trúc Mỹ

7. race /reɪs/ [n] cuộc đua

8. rack /ræk/ [n] giá để đồ

9. racketeer /ˌrækəˈtɪr/ [n] kẻ tống tiền

10. railway /ˈreɪlweɪ/ [n] đường sắt

11. ramble /ˈræmbl / [n] cuộc dạo chơi

12. reaction /riˈækʃən/ [n] phản ứng

13. really /ˈrɪ:əli/ [adv] thực sự

14. register /ˈredʒɪstər/ [v] đăng ký

15. right /raɪt/ [adj] đúng

16. road /rəʊd/ [n] con đường

17. roar /rɔːr/ [v] gầm

18. rocket /ˈrɑːkɪt/ [n] tên lửa

19. rude /ruːd/ [adj] thô lỗ

20. run /rʌn/ [v] chạy

b. Hai chữ RR vẫn được phát âm là/r/

1. arraign /əˈreɪn/ [v] buộc tội, tố cáo

2. arrange /əˈreɪndʒ/ [v] sắp xếp

3. arrest /əˈrest/ [v] bắt giữ

4. arrive /əˈraɪv/ [v] đến

5. arrow /ˈerəʊ/ [n] mũi tên

6. barrel /ˈbærəl/ [n] cái thùng

7. barren /ˈbærən/ [adj] cằn cỗi

8. borrow /ˈbɑːrəʊ/ [v] mượn

9. carriage /ˈkerɪdʒ/ [n] xe ngựa

10. cherry /ˈtʃeri/ [n] quả cherry

11. correct /kəˈrekt/ [adj] đúng

12. corrosion /kəˈrəʊʒən/ [n] sự xói mòn

13. derrick /ˈderɪk/ [n] cần trục to

14. embarrass /ɪmˈberəs/ [v] làm cho bối rối

15. ferry /ˈferi/ [n] phà

16. Jerry /ˈdʒeri/ [n] tên người

17. lorry /ˈlɔːri/ [n] xe tải

18. marry /ˈmeri/ [v] kết hôn

19. merry /ˈmeri/ [adj] vui vẻ

20. narrative /ˈnærətɪv/ [n] bài tường thuật

c. Khi chữ R được theo sau bởi một ph âm hoặc nguyên âm e câm hoặc khi chữ R đứng cuối từ thì phát âm là /r/. Đặc biệt là trong giọng Mỹ, chữ R trong trường hợp này được phát âm rất rõ.

1. airport /ˈerpɔːrt/ [n] sân bay

2. beer /bɪr/ [n] bia

3. depart /dɪˈpɑːrt/ [v] khởi hành

4. four /fɔːr/ [n] số bốn

5. more /mɔːr/ [adv] hơn nữa

6. order /ˈɔːrdər/ [v] gọi món ăn

7. storm /stɔːrm/ [n] cơn bão

8. supermarket /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt/ [n] siêu thị

9. sure /ʃʊr/ [adj] chắc chắn

10. worse /wɜːrs/ [adv] tồi hơn

Exceptions [Ngoại lệ]

1. thawing/θɑːriŋ/ [n] sự tan băng tuyết

Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ R ở link sau:

//www.youtube.com/watch?v=FqnyAf1yLw8


Video liên quan

Chủ Đề