Cách xác định hóa trị của một nguyên to

Bảng Hóa Trị Quy Tắc Cách Xác Định Hóa Trị

September 17, 2020 Tin Tức Comments Off on Bảng Hóa Trị Quy Tắc Cách Xác Định Hóa Trị

Bảng Hóa Trị Quy Tắc Cách Xác Định Hóa Trị

Hóa trị của mộtnguyên tố hóa họcđược xác định bằng tổng số liên kết hóa học của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Vớihóa trịcủa một nguyên tố thì thầy cũng đã có một bài viết khác chia sẻ với các em nhiều hơn vềhóa trịcủa một nguyên tố.

Trong bài viết này, thầy chỉ chia sẻ hóa trị của một số nguyên tố thường gặp trong chương trình hóa học lớp 8 giúp các em có thêm tư liệu, tài liệu để củng cố kiến thức hóa học cơ bản của mình nhé.

Bảng hóa trị bao gồm có một số thông tin như Số Proton, tên nguyên tố, ký hiệu hóa học, nguyên tử khối và cột cuối cùng có thể hiện hóa trị của nguyên tố đó theo chữ cái la mã. Bảng hóa trị dưới đây bao gồm tất cả có 30 nguyên tố hóa học thường xuất hiện trong chương trình học hóa học lớp 8.

Một số lưu ý với những nguyên tố có nhiều hóa trị thường gặp như kim loại có sắt, đồng . . . còn đa phần nhiều nguyên tố phi kim sẽ có nhiều mức hóa trị khác nhau như Nito, lưu huỳnh, phốt pho . . .

Bảng hóa trị của nguyên tố hóa học thường gặp

BẢNG 1- MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Số protonTên Nguyên tốKý hiệu hoá họcNguyên tử khốiHoá trị
1HiđroH1I
2HeliHe4
3LitiLi7I
4BeriBe9II
5BoB11III
6CacbonC12IV,II
7NitơN14II,III,IV
8OxiO16II
9FloF19I
10NeonNe20
11NatriNa23I
12MagieMg24II
13NhômAl27III
14SilicSi28IV
15PhotphoP31III,V
16Lưu huỳnhS32II,IV,VI
17CloCl35,5I,
18ArgonAr39,9
19KaliK39I
20CanxiCa40II
24CromCr52II,III
25ManganMn55II,IV,VII
26SắtFe56II,III
29ĐồngCu64I,II
30KẽmZn65II
35BromBr80I
47BạcAg108I
56BariBa137II
80Thuỷ ngânHg201I,II
82ChìPb207II,IV

Bảng hóa trị một số nhóm nguyên tử

Tên nhómHoá trịGốc axitAxit tương ứngTính axit
Hiđroxit[*] [OH]; Nitrat [NO3]INO3HNO3Mạnh
Sunfat [SO4]; Cacbonat [CO3]IISO4H2SO4Mạnh
Photphat [PO4]I, II, IIIClHClMạnh
[*]: Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại.PO4H3PO4Trung bình
CO3H2CO3Rất yếu [không tồn tại]

Quy tắc , cách xác định hóa trị

Công thức hóa học của hợp chất 2 nguyên tố bất kỳ:

Trong đó: [x, y] là chỉ số; [a,b] là hóa trị của các nguyên tố

Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.

Công thức tổng quát:

Như vậy, theo quy tắc hóa trị thì: a.x = b.y

Nếu biết x, y và a thì ta tính được

Nếu biết x, y và b thì ta tính được

Nếu biết a, b thì ta tính được x, y để lập công thức hóa học bằng cách lậptỉ lệ:

[b/a là rút gọn của b/a nếu có].

Lấy x = b [hay b] và y = a [hay a];

2. Vận dụng quy tắc tính hóa trị để tính hóa trị của một nguyên tố và lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị.

a] Tính hóa trị của một nguyên tố

* Ví dụ:Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3, cho biết clo hóa trị I

Gọi hóa trị của Fe là a, ta có: 1.a = 3.I a = III.

Tương tự, ta có:

AgCl: 1.a = 1.I a= I; vậy Ag có hóa trị I

CuCl2: 1.a = 2.I a = II; Vậy Cu có hóa trị II

AlCl3:1.a = 3.I a = III; Vậy Al có hóa trị III

b] Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị

* Ví dụ 1:Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh VI và Oxi

Công thức tổng quát dạng: SxOy

Theo quy tắc hóa trị: x.VI = y.II

Ta lập tỉ lệ:

Thường thì tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn giản nhất, vì vậy lấy: x = 1 và y = 3.

Công thức hóa học của hợp chất: SO3

* Ví dụ 2:Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Kali hóa trị I và nhóm SO4hóa trị II

Viết công thức chung: Kx[SO4]y

Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II

Lập tỉ lệ:

Công thức hóa học của hợp chất: K2SO4

Cách học thuộc hóa trị đơn giản nhất.

Hiện nay, trên mạng xã hội có rất nhiều bài ca hóa trị được thầy cô sáng tác với mục đích tốt giúp học sinh đam mê hơn với môn hóa học. Tuy nhiên, với mỗi thầy cô sẽ có phong cách khác nhau nên những bài ca hóa trị cũng khác nhau.
Trong đời học sinh, tôi đã từng rất thành công với bài ca hóa trị sau đây. Các em tham khảo để học tốt môn hóa nhé.

Bài ca hóa trị số 1 cơ bản.

Bao gồm những chất phổ biến hay gặp:

Kali, Iot, Hiđro

Natri với Bạc, Clo một loài

Có hóa trị I bạn ơi

Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân

Magie, Chì, Kẽm, Thủy ngân

Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari

Cuối cùng thêm chú Oxi

Hóa trị II ấy có gì khó khăn

Bác Nhôm hóa trị III lần

Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay

Cacbon, Silic này đây

Là hóa trị IV không ngày nào quên

Sắt kia kể cũng quen tên

II, III lên xuống thật phiền lắm thay

Nitơ rắc rối nhất đời

I, II, III, IV khi thì là V

Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm

Lúc II, lúc VI khi nằm thứ IV

Photpho nói tới không dư

Nếu ai hỏi đến thì ừ rằng V

Bạn ơi cố gắng học chăm

Bài ca hóa trị suốt năm rất cần

2. Bài ca hóa trị số 2 chi tiết.

Hidro [H] cùng với Liti [Li]

Natri [Na] cùng với Kali [K] chẳng rời

Ngoài ra còn Bạc [Ag] sáng ngời

Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm

Riêng Đồng [Cu] cùng với Thuỷ ngân [Hg]

Thường II ít I chớ phân vân gì

Đổi thay II, IV là Chì [Pb]

Điển hình hoá trị của Chì [Pb] là II

Bao giờ cùng hoá trị II

Là Oxi [O], Kẽm[Zn] chẳng sai chút gì

Ngoài ra còn có Canxi [Ca]

Magie [Mg] cùng với Bari [Ba] một nhà

Bo [B], Nhôm [Al] thì hóa trị III

Cacbon [C], Silic [Si], Thiếc [Sn] là IV thôi

Thế nhưng phải nói thêm lời

Hóa trị II vẫn là nơi đi về

Sắt [Fe] II toan tính bộn bề

Không bền nên dễ biến liền sắt III

Photpho [P] III ít gặp mà

Photpho [P] V chính người ta gặp nhiều

Nitơ [N] hoá trị bao nhiêu ?

I, II, III, IV phần nhiều tới V

Lưu huỳnh [S] lắm lúc chơi khăm

Khi II lúc IV, VI tăng tột cùng

Clo Iot lung tung

II III V VII thường thì I thôi

Mangan [Mn] rắc rối nhất đời

Đổi từ I đến VII thời mới yên

Hoá trị II cũng dùng nhiều

Hoá trị VII cũng được yêu hay cần

Bài ca hoá trị thuộc lòng

Viết thông công thức đề phòng lãng quên

Học hành cố gắng cần chuyên

Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều.

Bài ca hóa trị rap

Câu hỏi ôn tập về hóa trị

Ở trạng thái cơ bản nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là

Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là 2 electron.

no3 hóa trị mấy I

so3 hóa trị mấy II

s trong so2 hóa trị mấy IV

c trong co2 hóa trị mấy IV

co3 hóa trị mấy II

nhóm so4 hóa trị mấy II

nh4 hóa trị mấy I

hco3 hóa trị mấy I

quỳ tím hóa trị mấy không có hóa trị

po4 hóa trị mấy III

nito trong no2 hóa trị mấy IV

hpo4 hóa trị mấy II

cl trong hcl hóa trị mấy I

tại sao flo chỉ có hóa trị 1

Flo có số oxh duy nhất là 1 mà không có 3, 5, 7 như các halogen khác do nguyên tử F có phân lớp ngoài cùng là 2p. Phân lớp này ko ở gần phân lớp d nào nên ko thể kích thích các e hoá trị ghép đôi sang các obitan d để đạt trạng thái kích thích chứa nhiều e độc thân hơn, do đó chỉ có số oxh 1.

giải bài tập 1 hóa trị lớp 8 trang 37

Bài 1. a] Hóa trị của một nguyên tố [hay một nhóm nguyên tử ] là gì?

b] Xác định hóa trị, lấy hóa trị của nguyên tố nào làm đơn vị, nguyên tố nào là hai đơn vị?

Hướng dẫn: Hóa trị của nguyên tố [hay nhóm nguyên tử] là con số biểu thì khả năng liên kết của nguyên tử [hay nhóm nguyên tử].

Xác định hóa trị, lấy hóa trị của nguyên tố H được chọn làm đơn vị và hóa trị của O làm hai đơn vị.

tag cộng thơ xạ nặng trang 42 mấy ung thư electron mg sgk 10 quỳ tím kiềm bí thanh trịnh văn chiến phí zn nh4 na brom đầy đủ điện nhanh mp3 niken br crom cực pb e cr tập oh lop tỉnh ủy phổi sn giải phụ 9 mn hát đại tràng biệt ion flo baảng hpo4 si vàng so sánh tìm dạ dày ni phác đồ trực mẹo giảng thổ so2 nâng cao adn chuyển bai tiếng anh violet au hg mau n baài full ba k li fe3o4 hso4 bộ mặt pháp vú pt gốc h2o sio3 giữa nu beri zno2 cua nguyen to hoa hoc soạn nhận titan hòa tan oxit kmno4 đạo 44g gan spin máu bạch cd coban bị rụng tóc vẽ máy nh4no3 tiêu diệt tế bào mạnh mẽ gấp 000 thuốc ankyl isopentan thuyết vb 8g m gen nghe bang nh3 bảo toàn sio2 n2o quang argon chứng chế xelox

2020-09-17
admin

About admin

Previous Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học Cách Đọc Ý Nghĩa
Next Men Tiêu Hóa Là Gì Tác Dụng Các Loại Cách Sử Dụng

Hóa Chất Công Nghiệp

  • Hóa Chất Công Nghiệp
  • Ngành Giặt Là Dệt May
  • Ngành Nhuộm
  • Ngành Cao Su
  • Ngành Vệ Sinh Tẩy Rửa
  • Hóa chất Dung Môi
  • Ngành Thủy Tinh Gốm Sứ
  • Ngành In Ấn Bao Bì
  • Chế biến Xử lý Gỗ
  • Hóa Chất Bảo Quản
  • Hóa Chất Chống Thấm
  • Hóa Chất Cơ Bản
  • Hóa Chất Nồi Hơi
  • Hóa Chất Xử Lý Đá
  • Hóa Chất Đánh Bóng
  • Ngành Da Giày
  • Ngành Dược Phẩm
  • Ngành Giấy
  • Ngành Kim Loại Nhôm
  • Ngành Nhựa
  • Ngành Thực Phẩm
  • Ngành Xây Dựng

Hóa Chất Thí Nghiệm

  • Hóa Chất Thí Nghiệm Lab

Hóa Chất Nông Nghiệp

  • Ngành Phân Bón
  • Ngành Thủy Sản
  • Ngành Mía Đường
  • Thức Ăn Chăn Nuôi

Sản Phẩm Bán Chạy

  • Glycerine
  • Xút vảy Xút hạt -Xút lỏng
  • Melamine C3H6N6
  • Oxy già H2O2
  • Javen NaClO
  • HF Axit Flohydric
  • Đá Giặt Pumic Stone
  • Axit Oxalic
  • Cát Thạch Anh
  • Hồ mềm vảy Nhão
  • Cồn IPA
  • PAC Vàng Chanh
  • Cl2 Clo Lỏng
  • Enzymes Trung Tính
  • MgCl2 -Magie Clorua
  • KCl Kali Clorua

Video liên quan

Chủ Đề