Đại số Ví dụ
Những bài toán phổ biến
Đại số
Ước Tính căn bậc hai của 2/25
Bước 1
Viết lại ở dạng .
Bước 2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân:
Lời giải Bài 2.32 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7.
Giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức Bài 7: Tập hợp các số thực
Bài 2.32 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
- 0,25−0,49;
- 0,2.100−0,25.
Lời giải:
- 0,25−0,49=0,52−0,72 \= 0,5 – 0,7 = 0,2;
- 0,2.100−0,25 \= 0,2.10 – 0,5 = 2 – 0,5 = 1,5.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2.22 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1: Kí hiệu N;Z;Q;I;R theo thứ tự là tập hợp các số tự nhiên, tập hợp các số nguyên...
Bài 2.23 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: a] Nếu x là số hữu tỉ thì x là số thực...
Bài 2.24 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1: Tìm số đối của các số thực sau: -2,1; -0,[1]; 2π; 3 – 2...
Bài 2.25 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: So sánh a = 1,[41] và 2...
Bài 2.26 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5;−1,7[5];π;−2;227;0...
Bài 2.27 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Tìm các số thực x có giá trị tuyệt đối bằng 1,6[7]...
Bài 2.28 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của các số thực sau: a] -1,3[51]...
Bài 2.29 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Không sử dụng máy tính cầm tay, ước lượng giá trị thập phân của số 3 với độ chính xác 0,05...
Bài 2.30 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Tính 6−35+5+35...
Bài 2.31 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Biết 11 là số vô tỉ. Trong các phép tính sau, những phép tính nào có kết quả là số hữu tỉ...
Bài 2.33 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: So sánh a = 0,[12] và b = 0,1[21]...
Bài 2.34 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2+3x2+1...
Bài 2.35 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = |x – 1| + |x – 3|...
Bài 2.36 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1: Hãy giải thích tại sao |x + y| ≤ |x| + |y| với mọi số thực x, y...
- lycuubang
- Chưa có nhóm
- Trả lời 0
- Điểm 4
- Cảm ơn 0
- Toán Học
- Lớp 7
- 10 điểm
- lycuubang - 18:45:32 19/09/2019
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- cherry
- Chưa có nhóm
- Trả lời 69
- Điểm 632
- Cảm ơn 44
- cherry
- 19/09/2019
Đáp án:
căn bậc hai của 0,25 là
√0,25= 0,5 hoặc -0,5
căn bậc 2 của 2 là √2 hoặc - √2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar
4
starstarstarstarstar
1 vote
- Sar2109
- Chưa có nhóm
- Trả lời 3354
- Điểm 63924
- Cảm ơn 3700
- Sar2109
Đây là một chuyên gia, câu trả lời của người này mang tính chính xác và tin cậy cao
- 15/01/2020
Mình trình bày chi tiết ở trong hình!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar
Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.
Căn bậc hai số học của 25 là bao nhiêu?
Căn bậc hai số học của 25 là: 5 -5 cộng trừ 5 225.
Căn bậc hai số học là gì?
Trong toán học, căn bậc hai của một số a là một số x sao cho x2 \= a, hay nói cách khác là số x mà bình phương lên thì = a. Ví dụ, 4 và −4 là căn bậc hai của 16 vì 42 \= [−4]2 \= 16. Mọi số thực a không âm đều có một căn bậc hai không âm duy nhất, gọi là căn bậc hai số học, ký hiệu √a, ở đây √ được gọi là dấu căn.
Căn bậc hai số học của 9 là bao nhiêu?
− a . Lời giải chi tiết: Ta có 9 có 2 căn bậc hai là 3 và −3.
Căn bậc ba bằng bao nhiêu?
a3 \= 18817/10864 = 1.73205081...