Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch độ có phản ứng với nhau

Những câu hỏi liên quan

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch [phản ứng với nhau] ?

A.  N a O H , M g S O 4

B.  K C l , N a 2 S O 4

C.  C a C l 2 , N a N O 3

D.  Z n S O 4 , H 2 S O 4

Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch [không có xảy ra phản ứng với nhau]? *1 pointNa3PO4 và Ca[OH]2Ba[OH]2 và Na2SO4KOH và Na2CO3NaOH và HClBazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: *1 pointTác dụng với axit tạo thành muối và nướcBị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcLàm quỳ tím hoá xanhTác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướcDung dịch NaOH phản ứng được với kim loại: *1 pointAlCuMgFeCặp chất không tồn tại trong một dung dịch [chúng xảy ra phản ứng với nhau] *1 pointCuSO4 và NaClCuSO4 và KOHAlCl3 và Mg[NO3]2MgCl2 và Ba[NO3]2Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối *1 pointNaCl và MgCl2NaNO3 và Li2CO3NaCl và BaCl2Na2SO4 và Na2CO3cho 1 lượng mạt sắt dư vào dd HCl , phản ứng xong thu được 6,72 lít khí [đktc] . Khối lượng sắt tham gia phản ứng là *1 point17,8g19,8g18,6 g16,8gDãy oxit nào sau đây vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với axit. *1 pointNa2O , MgO , CaO , SO2N2O5 , MgO , CO , ZnONa2O, BaO, CaO , K2OP2O5 ,SO2 , K2O , Na2OKhi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa 1 ít CuO , hiện tượng quan sát được : *1 pointCuO bị hòa tan tạo thành dd màu vàng nâu.CuO bị hòa tan tạo thành dd màu xanh lam.Tùy chọn CuO bị hòa tan có khí thoát ra.Không có hiện tượng gì.1Cặp chất nào tác dụng được với nhau tạo ra hợp chất khí. *1 pointFe và dd HCl.Tùy chọn 1Cu và H2SO4 đặc nóng.MgO và HCl.Zn và dd H2SO4.Cho 100g dung dịch HCl 14,6% phản ứng hoàn toàn với MgO . Hỏi khối lượng MgO tham gia phản ứng là bao nhiêu : [ Cho Mg = 24 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 ] *1 point8 gam16 gam14,6 gam4 gamCác Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 1. CaCl2 + Na2CO3 2. CaCO3 + NaCl 3. NaOH + HCl 4. NaOH + KCl *1 point2 và 43 và 42 và 31 và 2Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: *1 pointNa2SO4 và K2SO4Na2CO3 và K3PO4Na2SO4 và BaCl2Na2SO4 và Fe2[SO4]3Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl? *1 pointDung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KClDung dịch NaNO3 và CaCl2Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: *1 point11,2 lít2,24 lít1,12 lít22,4 lítchọn 1Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: *1 pointCó khí thoát raCó kết tủa đỏ nâuCó kết tủa màu trắngCó kết tủa trắng xanhChất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: *1 pointP2O5CO2SO2Na2OChất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là *1 pointK2OCuOCaOP2O5Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit ? *1 pointH2SO2N2CO2Cho 2,24 lít CO2 [đktc] tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là: *1 point19,7 gam19,3 gam19,5 gam19 gamHòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6 %. Khối lượng ddịch HCl đã dùng là: *1 point60 gam40 gam50 gam

7, 3 gam

Câu 1: Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca[OH]2 ? A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 2: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 3: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca[OH]2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 4: Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba[OH]2 cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4 Câu 5: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ? A.Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. Câu 6: Dung dịch Ca[OH]2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì: A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit. B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit. C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit. D. Tác dụng với oxit axit và axit. Câu 7: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? [ tác dụng được với nhau] A. Ca[OH]2 , Na2CO3 B. Ca[OH]2 , NaCl C. Ca[OH]2 , NaNO3 C. NaOH , KNO3 Câu 8: Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ: A. Làm quỳ tím chuyển đỏ B. Làm quỳ tím chuyển xanh C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ. D. Không làm thay đổi màu quỳ tím. Câu 9: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca[OH]2 không có tính chất nào sau đây? A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 10: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ A. K2O, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Na2O, K2O D. ZnO, MgO Câu 11: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A.Ca[OH]2, NaOH, Zn[OH]2, Fe[OH]3 B. Cu[OH]2, NaOH, Ca[OH]2, Mg[OH]2 C.Cu[OH]2, Mg[OH]2, Fe[OH]3, Zn[OH]2 D. Zn[OH]2, Ca[OH]2, KOH, NaOH Câu 12: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.Fe[OH]3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 Câu 13: Dung dịch Ca[OH]2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2 C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4 Câu 14: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? [ không tác dụng được với nhau]. A. NaOH, KNO3 B. Ca[OH]2, HCl C. Ca[OH]2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2 Câu 15: Sau khi làm thí nhgiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3 Câu 16: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch các chất sau: NaOH, Ba[OH]2, NaCl. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết cả ba chất? A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl Câu 17: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn: A. NaOH, H2, H2O B. NaOH, H2, HCl C. NaOH, Cl2, H2O D. NaOH, H2, Cl2 Câu 18: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng? A. Ca[OH]2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C KOH và NaNO3. D. Ca[OH]2 và NaCl Câu 19: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2? A.Na2O và H2O. B. Na2O và CO2. C.Na và H2O. D. NaOH và HCl Câu 20: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca[OH]2 ? A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2. C.SO2, K2O D.SO2, BaO Câu 21: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ? A.KOH, Ca[OH]2, Cu[OH]2, Zn[OH]2 B. NaOH, Al[OH]3, Ba[OH]2, Cu[OH]2 C. Ca[OH]2, KOH, Zn[OH]2, Fe[OH]2 D. NaOH, KOH, Ca[OH]2, Ba[OH]2 Câu 22: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca[OH]2 không phản ứng với cặp chất nào sau đây? A.HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C.Ba[NO3]2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2 Câu 23: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca[OH]2 lần lượt là: A. 50 %, 54 % B. 52 %, 56 % C. 55 %, 58 % D. 57, 5% , 54 % Câu 24: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2 C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl Câu 25: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô các khí ẩm nào sau đây? A. H2SO4 B. H2 C. CO2 D. SO2 Câu 26: Cho 2,24 lít khí CO2 [ đktc] hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca[OH]2 , sản phẩm thu được là muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca[OH]2 cần dùng là: A. 0,5M B. 0,25M B. 0,1M D. 0,05M Câu 27: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là: A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 17 % Câu 28: Dẫn 22,4 lít khí CO2 [ đktc] vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối natricacbont và nước B. Muối natri hidrocacbonat C. Muối natrihidrocacbonat và nước D. Muối natrihidrocacbonat và natricacbonat Câu 29: Dẫn 5,6 lít khí SO2 vào dung dịch có chứa 18,5 g Ca[OH]2. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối canxihidrocacbonat B. Muối canxi hidrocacbonat và nước C. Muối canxicacbonat và caxi hidrocacbonat D Muối canxi cacbonat và nước Câu 30: Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là: A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g Câu 31: Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 2M B. 1M C. 0,1M D. 0,2M Câu 32: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g Câu 33: Cho 2,24 lít khí CO2 [ đktc] tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ca[OH]2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ca[OH]2 cần dùng là: A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,25 M D. 0,5 M Câu 34: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A .0,1M B. 0,2 M C. 0,3M D. 0,4M Câu 35: Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít

1. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho Clo tác dụng với Fe và m [kim loại hóa trị n], hidro, Photpho ,dung dịch NaOH, dung dịch KOH đậm đặc 70 độ C. Trong phản ứng nào Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử

2. Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong dung dịch? tại sao? Viết phương trình phản ứng minh họa

a, Cacl2 và Br2

b,MgBr2 và AgNO3

c, Br2 và FeCl2

d, KF và Ag2SO4

e,PbNO32 và NAI

f, FeCl3 và NaOH

Giúp mình với

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề