Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp năm 2024

Xác định câu đúng nhất?

Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 3 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 5 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương, vật tư, các khoản phải trả Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 2 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 4 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương, vật tư

Xác định câu đúng nhất?

Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 4 loại Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 5 loại Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 6 loại Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại

Xác định câu đúng nhất?

Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 2 cấp dự toán Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 3 cấp dự toán Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 4 cấp dự toán Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 5 cấp dự toán

Xác định câu đúng nhất?

Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do các cá nhân đóng góp Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận tài trợ Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận viện trợ. Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng nguồn kinh phí do NSNN cấp

Xác định câu đúng nhất?

Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ công an Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học tư thục

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 211 Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 214 Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 241 Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Có TK 211 Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Có TK 214 Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Nợ các tài khoản phản ánh chi phí Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Nợ TK 213

Xác định câu đúng nhất?

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 631/Có TK 466 Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 635/Có TK 466 Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 661/Có TK 466 Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

Xác định câu đúng nhất?

TSCĐ chỉ tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động tại đơn vị TSCĐ chỉ tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất không thay đổi TSCĐ chỉ tham gia vào 2 chu kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất không thay đổi TSCĐ tham gia vào nhiều kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất không thay đổi

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 211 Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 311 Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 466 Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 5118

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ Chi phí sửa chữa nâng cấp TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận giảm nguyên giá TSCĐ Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ

Xác định câu đúng nhất?

Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử không được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sản xuất kinh doanh Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sự nghiệp

Xác định câu đúng nhất?

TK 211 được sử dụng để phản ánh hao mòn TSCĐ TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ HH TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐVH

Xác định câu đúng nhất?

Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 211 Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 213 Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 214 Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 466

Xác định câu đúng nhất?

Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký –Sổ cái

Xác định câu đúng nhất?

Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách kế toán và BCTC Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, tổ chức HT tài khoản Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức Sổ sách, tổ chức HT tài khoản

Xác định câu đúng nhất?

Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 331 Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 33311 Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 3337 Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Nợ TK 33311

Xác định câu đúng nhất?

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sửa chữa lớn Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sủa chữa nâng cấp Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sửa chữa nâng cấp

Xác định câu đúng nhất?

Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sủa chữa lớn Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận hoặc đánh giá lại

Xác định câu đúng nhất?

Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211 Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118 Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118 Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531

Xác định câu đúng nhất?

Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản ánh vào bên có TK 211 Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản ánh vào bên có TK 214 Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản ánh vào bên nợ TK 211 Số tăng nguyên giá TSCĐVH được phản ánh vào bên có TK 211

Xác định câu đúng nhất?

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 631/Có TK 466 Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 631/Có TK 466 Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 643/Có TK 466 Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

Xác định câu đúng nhất?

Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 1 phản ánh TSCĐ Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 2 phản ánh TSCĐ Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 4 phản ánh TSCĐ Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 5 phản ánh TSCĐ

Xác định câu đúng nhất?

Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 141 Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 214 Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 241 Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 661

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2411 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2412 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413 Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413

Xác định câu đúng nhất?

Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 211 Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 466 Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 661 Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Nợ TK 214

Xác định câu đúng nhất?

Kế toán HCSN có chức năng thông tin về tình hình tiếp nhận kinh phí; tình hình các hoạt động thu, chi tại đơn vị Kế toán HCSN chỉ có chức năng thông tin về tình hình chi sự nghiệp Kế toán HCSN chỉ có chức năng thông tin về tình hình thu hoạt động sản xuất kinh doanh Kế toán HCSN chỉ có chức năng thông tin về tình hình thu sự nghiệp

Xác định câu đúng nhất?

TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị không lớn TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn [từ 30 tr] và thời gian sử dụng lâu dài TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng không lâu dài. TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng lâu dài.

Xác định câu đúng nhất?

Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian kéo dài. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ là hoạt động sủa chữa có chi phí thấp Sửa chữa thường xuyên TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian ngắn

Xác định câu đúng nhất?

Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao cộng chi phí tiếp nhận và trừ đi phế liệu thu hồi Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao trừ đi số thu hồi do chạy thử Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao và chi phí tiếp nhận

Xác định câu đúng nhất?

Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị không sử dụng kinh phí từ ngân sách Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính

Xác định câu đúng nhất?

TSCĐ phục vụ dự án phải tính hao mòn hàng năm TSCĐ phục vụ dự án phải trích khấu hao theo định kỳ. TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp phải trích khấu hao theo định kỳ. TSCĐ phục vụ hoạt động thường xuyên phải trích khấu hao theo định kỳ.

Xác định câu đúng nhất?

Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Có TK 214 Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 211 Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 214 Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 466

Xác định câu đúng nhất?

Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 211 Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 214 Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 631 Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 661

Xác định câu đúng nhất?

Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ dự án được tính theo giá bao gồm cả VAT Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ dự án được tính theo giá chưa bao gồm VAT Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ hoạt động thường xuyên được tính theo giá chưa bao gồm VAT Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ sự nghiệp được tính theo giá chưa bao gồm VAT

Xác định câu đúng nhất?

Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất [thuộc loại phân bổ 2 lần] ghi:Nợ TK 631/Có TK 153 Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất [thuộc loại phân bổ 2 lần] ghi:Nợ TK 635/Có TK 153 Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất [thuộc loại phân bổ 2 lần] ghi:Nợ TK 643/Có TK 153 Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất [thuộc loại phân bổ 2 lần] ghi:Nợ TK 661/Có TK 153

Xác định câu đúng nhất?

Mua hàng hóa giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 10trđ. Mua hàng hóa giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 11trđ. Mua hàng hóa giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 9,8trđ. Mua hàng hóa giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 9trđ.

Xác định câu đúng nhất?

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 10trđ. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11trđ. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 12trđ. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 13trđ.

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi dự án Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi hoạt động Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi phí quản lý Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi sản xuất kinh doanh

Xác định câu đúng nhất?

Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án , chưa thanh toán ghi Nợ TK 631/Có TK 331 Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án , chưa thanh toán ghi Nợ TK 662/Có TK 331 Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án ,chưa thanh toán ghi Nợ TK 531/Có TK 331 Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án, chưa thanh toán ghi Nợ TK 153/Có TK 331

Xác định câu đúng nhất?

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 10trđ. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11,1trđ. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11trđ. Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%[theo PP khấu trừ] 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 9trđ.

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí bốc dỡ hàng hóa không được tính vào giá trị hàng nhập kho Thuế nhập khẩu hàng hóa được tính vào giá trị hàng nhập kho Thuế nhập khẩu hàng hóa không được tính vào giá trị hàng nhập kho Thuế nhập khẩu hàng hóa làm giảm giá trị hàng nhập kho

Xác định câu đúng nhất?

Số hàng hóa thừa khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Có TK 3118 Số hàng hóa thừa khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Có TK 3318 Số hàng hóa thừa khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Nợ TK 3118 Số hàng hóa thừa khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Nợ TK 5118

Xác định câu đúng nhất?

Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 462/Có TK 152 Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 462/Có TK 311 Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 152 Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 155

Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 152 Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 153 Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 1551 Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 1552

Xác định câu đúng nhất?

Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 466 Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631 Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661 Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 662

Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Chi Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Nhập Kho Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Thu Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Xuất Kho

Xác định câu đúng nhất?

Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 331 Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 462 Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 662 Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 662/Có TK 462

Xác định câu đúng nhất?

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản dài hạn tại đơn vị Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản ngắn hạn tại đơn vị Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản phải thu tại đơn vị Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản thuê ngoài tại đơn vị

Xác định câu đúng nhất?

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo giá bán bao gồm VAT Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo giá bán chưa VAT Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo giá mua chưa có VAT Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo trị giá hàng hóa xuất kho

Xác định câu đúng nhất?

Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ giảm. Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ không thay đổi. Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ tăng. Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa xuất kho sẽ giảm.

Xác định câu đúng nhất?

Hao hụt ngoài định mức được tính vào giá trị hàng nhập kho Hao hụt ngoài định mức được tính vào giá trị hàng xuất kho Hao hụt trong định mức được tính vào giá trị hàng nhập kho Hao hụt trong định mức không được tính vào giá trị hàng nhập kho

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ dự án được tính vào giá nhập kho vật liệu Chi phí thu mua vật liệu phục vụ hoạt động đơn đặt hàng của nhà nước được tính vào giá nhập kho vật liệu Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào giá nhập kho vật liệu Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên không được tính vào giá nhập kho vật liệu

Xác định câu đúng nhất?

Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ số dư Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ song song Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN không được thực hiện theo phương pháp thẻ song song

Xác định câu đúng nhất?

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 411/Có TK 155 Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 531/Có TK 155 Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 631/Có TK 155 Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 661/Có TK 155

Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 152 Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 153 Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 1551 Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 1552

Xác định câu đúng nhất?

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận biếu tặng Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận cấp phát Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận viện trợ Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN được hình thành do nhận cấp phát, biếu tặng hoặc mua ngoài.

Xác định câu đúng nhất?

Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 111 Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 331 Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 461 Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 466

Xác định câu đúng nhất?

Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 001 Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 002 Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 004 Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 005

Xác định câu đúng nhất?

Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 631/Có Tk 152 Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 635/Có Tk 152 Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 642/Có Tk 152 Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 661/Có Tk 152

Xác định câu đúng nhất?

Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 152/Có TK 331 Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 643/Có TK 331 Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 661/Có TK 331 Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 662/Có TK 331

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào chi dự án Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào chi hoạt động Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào chi hoạt động SXKD Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào giá trị hàng hóa nhập kho

Xác định câu đúng nhất?

Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631 Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 642 Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 643 Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền thừa khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Có TK 3318 Số tiền thừa khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Nợ TK 3111 Số tiền thừa khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Nợ TK 3118 Số tiền thừa khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Nợ TK 3318

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Có TK 111 Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Có TK 112 Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Có TK 466 Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Nợ TK 111

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 111 Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 311 Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 331 Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 334

Xác định câu đúng nhất?

Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 411 Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 441 Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 461 Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 466

Xác định câu đúng nhất?

Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 311 Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 334 Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 333 Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 334

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111 Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 112 Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3111 Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3318

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Có TK 3311 Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Có TK 3318 Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Nợ TK 112 Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Nợ TK 5118

Xác định câu đúng nhất?

Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 111 Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 311 Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3312 Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3318

Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Có TK 152 Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Có TK 3311 Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111 Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 311

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3111 Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3311 Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3312 Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3318

Xác định câu đúng nhất?

Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 21% Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 22% Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 23% Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 24%

Xác định câu đúng nhất?

Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 331 Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên CóTK 334 Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 331 Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 334

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền thiếu khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Có TK 3118 Số tiền thiếu khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Nợ TK 111 Số tiền thiếu khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Nợ TK 3118 Số tiền thiếu khi kiểm kê [chưa rõ nguyên nhân] được phản ánh vào bên Nợ TK 3318

Xác định câu đúng nhất?

Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết tiền gửi Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết vật liệu Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết vật tư Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ quỹ

Xác định câu đúng nhất?

Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3111 Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3118 Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3318 Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 5118

Xác định câu đúng nhất?

Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1111 Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1112 Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1113 Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1114

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 334 Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 431 Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 531 Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Nợ TK 334

Xác định câu đúng nhất?

Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Phiếu chi Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Phiếu thu Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm chi Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm thu

Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

Xác định câu đúng nhất?

Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Có TK 661 Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Có TK 461 Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 112 Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 461

Xác định câu đúng nhất?

Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Có TK 112 Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Có TK 413 Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Nợ TK 112 Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Nợ TK 5118

Xác định câu đúng nhất?

Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 001 Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 002 Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 008 Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 009

Xác định câu đúng nhất?

Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 311/Có TK 462 Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 461 Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 462 Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 662

Xác định câu đúng nhất?

Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4611/Có TK 6611 Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 4611 Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6611 Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6612

Xác định câu đúng nhất?

Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận biếu tặng Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận cấp phát. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận tài trợ Nguồn KP dự án được hình thành do nhận tài trợ hoặc cấp phát.

Xác định câu đúng nhất?

Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008 Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461 Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462 Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 461 Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 411 Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 461 Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 462

Xác định câu đúng nhất?

check_box Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 336/Có TK 462 Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 336 Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 331 Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 336

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 465 Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 461 Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 462 Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 635

Xác định câu đúng nhất?

check_box Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 431/Có Tk 441 Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 411/Có Tk 466 Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 441/Có Tk 431 Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 441/Có Tk 466

Xác định câu đúng nhất?

check_box Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 411 Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Có TK 3118 Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 3118 Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 5118

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 462 Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Có TK 662 Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 661 Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 662

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 009 Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 008 Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 009 Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 008

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 462 Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 461 Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 466 Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 662

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 441 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 411 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 414 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 466

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động sản xất, cung ứng dịch vụ Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động dự án Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động hành chính

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 411 Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 121 Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 311 Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 511

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn tại đơn vị. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơn vị. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị.

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4612 Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4611 Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4613 Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4618

Xác định câu đúng nhất?

check_box Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111 Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411 Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311 Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118

Xác định câu đúng nhất?

check_box Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465 Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 411 Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 461 Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465

Xác định câu đúng nhất?

check_box Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 662 Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 466 Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 461 Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

Xác định câu đúng nhất?

check_box Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 421/Có TK 411 Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 411/Có TK 421 Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 411/Có TK 531 Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 421

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Có TK 465 Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Có TK 635 Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Nợ TK 465 Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên NợTK 635

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 465 Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 461 Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 462 Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 466

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Có TK 411 Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Có TK 466 Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Nợ TK 411 Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Nợ TK 531

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 334 Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 3118/Có TK 334 Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 461/Có TK 334 Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 511/Có TK 334

Xác định câu đúng nhất?

check_box Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối phát sinh Nợ - Có của các tài khoản. Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối Doanh thu – chi phí – kết quả Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối luồng tiền vào – ra Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối Tài sản – Nguồn vốn.

Xác định câu đúng nhất?

check_box Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động Đơn vị dự toán cấp cơ sở không phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động Đơn vị dự toán cấp I phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động Đơn vị dự toán cấp II phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

Xác định câu đúng nhất?

check_box Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635 Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 461 Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 631 Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 661

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 531 Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Có TK 631 Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 511 Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 631

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5111 Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5112 Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5118 Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 531

Xác định câu đúng nhất?

check_box Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531 Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Có TK 531 Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 511 Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 631

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 531 Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Nợ TK 631 Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 631 Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 661

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi thường xuyên Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi dự án Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi không thường xuyên Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi sản xuất kinh doanh

Xác định câu đúng nhất?

check_box Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 521 Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5111/Có TK 521 Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5112/Có TK 521 Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 531/Có TK 521

Xác định câu đúng nhất?

check_box Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 662 Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 462 Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 631 Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 661

Xác định câu đúng nhất?

check_box Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động sản xuất kinh doanh Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi dự án Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi sự nghiệp

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Có TK 5112 Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 5112 Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 635 Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 661

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư đầu kỳ trên tài khoản Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ Số phát sinh Nợ trên tài khoản Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư cuối kỳ trên tài khoản Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số phát sinh trên tài khoản

Xác định câu đúng nhất?

check_box Bảng CĐ tài khoản được lập khi đã khóa sổ kế toán. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán chi tiết. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa xác định số dư trên sổ kế toán.

Xác định câu đúng nhất?

check_box Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Có đầu kỳ Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Nợ cuối kỳ. Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Có Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Nợ

Xác định câu đúng nhất?

check_box Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị đang sử dụng Bảng CĐ tài khoản phản ánh một số tài khoản mà đơn vị đang sử dụng Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị hiện không sử dụng Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà trong hệ thống TK kế toán.

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635 Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465 Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 466 Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 2 phần Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 1 phần Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 3 phần Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 4 phần

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5111 Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5112 Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5118 Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 531

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5118 Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5111 Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5112 Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 531

Xác định câu đúng nhất?

check_box Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK tăng dần Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi không theo nguyên tắc nào Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo quy định của đơn vị Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK giảm dần

Xác định câu đúng nhất?

check_box Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631 Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 531 Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 631 Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 531

Xác định câu đúng nhất?

check_box Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Biên lai, Phiếu thu Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn bán hàng Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn GTGT Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Phiếu chi

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5111/Có TK 461 Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 3111/Có TK 461 Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5112/Có TK 461 Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 461

Xác định câu đúng nhất?

check_box Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 662 Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 461 Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 631 Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 661

Xác định câu đúng nhất?

check_box Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 631/Có TK 152 Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 531/Có TK 152 Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 152 Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 662/Có TK 152

Xác định câu đúng nhất?

check_box Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi hoạt động Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi dự án Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi sản xuất kinh doanh Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi theo Đ ĐH của NN

Xác định câu đúng nhất?

check_box Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ [VAT theo PP khấu trừ] được ghi theo giá bán chưa có VAT Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ [VAT theo PP khấu trừ] được ghi theo giá mua chưa có VAT Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ [VAT theo PP khấu trừ] được ghi theo giá mua bao gồm VAT Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ [VAT theo PP khấu trừ] được ghi theo giá bán có VAT

Xác định câu đúng nhất?

TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn [từ 30 tr] và thời gian sử dụng lâu dài TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn [từ 30 tr]. TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, thời gian sử dụng lâu dài. TSCĐ HH là những tư liệu lao động không có hình thái vật chất, giá trị lớn [từ 30 tr] và thời gian sử dụng lâu dài

Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

Chủ Đề