Chăm sóc cơ thể tiếng nhật là gì
Theo thống kê trên thế giới thì Nhật Bản là một đất nước dân số già. Bên cạnh đó, đa số người trẻ Nhật Bản không thích sinh con và lập gia đình. Chính vì thế mà số lượng người cao tuổi ở đây là rất lớn và đất nước này luôn rất cần những hộ lý, điều dưỡng. Vậy đối với các bạn đang theo đuổi ngành hộ lý, điều dưỡng tại Nhật thì đây là cơ hội cực kỳ lớn. Tuy nhiên bạn cũng cần phải trang bị cho mình các từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng để giao tiếp trong quá trình làm việc. Show
Hãy cùng Mitaco tìm hiểu về chủ đề này trong bài viết dưới đây bạn nhé. Từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng về Cơ sở, thiết bị, dụng cụ 施設・設備・備品Về các thiết bị, dụng cụ, cơ sở vật chất trong ngành điều dưỡng thì chúng ta có những từ vựng như sau:
Những từ vựng về cơ thể 体Từ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng liên quan đến cơ thể con người sẽ có những từ thường xuyên dùng đến như sau:
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thể chất 体質Xoay quanh những thuật ngữ về thể chất trong ngành điều dưỡng sẽ có những từ cơ bản như sau:
Từ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng liên quan đến ăn uống 食事介助Những vấn đề về ăn uống trong ngành điều dưỡng bạn có thể sử dụng các từ sau:
Từ vựng liên quan đến di chuyển 移動
入浴介助 : Hỗ trợ đi tắmTừ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng xoay quanh vấn đề hỗ trợ người già đi tắm bạn sẽ cần dùng đến những thuật ngữ như:
口腔ケア từ vựng về chăm sóc răng miệng
排泄介助 : hỗ trợ vệ sinh
Từ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng chỉ giấc ngủ 睡眠
薬 : Thuốc
Từ vựng nói về dọn dẹp 掃除
Từ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng về giặt giũ 洗濯
日常業務・報告 : Công việc hằng ngày, báo cáo
救急用品等 : Dụng cụ cấp cứu, đồ sơ cứu
Đây toàn bộ là những từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng mà Mitaco đã tổng hợp được. Hy vọng nó sẽ hữu ích với các bạn ở hiện tại và trong tương lai. |