Chăm sóc cơ thể tiếng nhật là gì

Theo thống kê trên thế giới thì Nhật Bản là một đất nước dân số già. Bên cạnh đó, đa số người trẻ Nhật Bản không thích sinh con và lập gia đình. Chính vì thế mà số lượng người cao tuổi ở đây là rất lớn và đất nước này luôn rất cần những hộ lý, điều dưỡng. Vậy đối với các bạn đang theo đuổi ngành hộ lý, điều dưỡng tại Nhật thì đây là cơ hội cực kỳ lớn. Tuy nhiên bạn cũng cần phải trang bị cho mình các từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng để giao tiếp trong quá trình làm việc.

Hãy cùng Mitaco tìm hiểu về chủ đề này trong bài viết dưới đây bạn nhé.

Từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng về Cơ sở, thiết bị, dụng cụ 施設・設備・備品

Về các thiết bị, dụng cụ, cơ sở vật chất trong ngành điều dưỡng thì chúng ta có những từ vựng như sau:

Chăm sóc cơ thể tiếng nhật là gì

  • 施設 (しせつ): Trung tâm chăm sóc người già.
  • 玄関 (げんかん): Sảnh ra vào.
  • 窓口 (まどぐち): Cửa giao dịch.
  • 通路 (つうろ): Lối đi.
  • エレベーター: Thang máy.
  • 階段 (かいだん): Cầu thang.
  • 室内 (しつない) : Phía trong phòng.
  • 室外 (しつがい) : Phía ngoài phòng.
  • 浴室 (よくしつ) : Phòng tắm.
  • 脱衣室 (だついしつ) : Phòng thay đồ.
  • お手洗い (おてあらい):Phòng vệ sinh.
  • 面会室 (めんかいしつ): Phòng gặp mặt.
  • 事務室 (じむしつ): Phòng làm việc.
  • 食堂 (しょくどう): Nhà ăn.
  • 倉庫 (そうこ): Nhà kho.
  • 物置 (ものおき):Chỗ để đồ.
  • ランドリー : Phòng giặt.
  • 下駄箱 (げたばこ):Tủ để giày dép.
  • コンセント :Ổ cắm.
  • ナースコール : Nút nhấn gọi y tá.

Những từ vựng về cơ thể 体

Từ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng liên quan đến cơ thể con người sẽ có những từ thường xuyên dùng đến như sau:

  • 頭 (あたま):Đầu.
  • 首 (くび):Cổ.
  • へそ :Rốn.
  • 上腕 (じょうわん):Bắp tay.
  • 髪の毛 (かみのけ):Tóc.
  • おでこ:Trán.
  • 眉毛 (まゆげ):Lông mày.
  • 目 (め):Mắt.
  • 鼻 (はな): Mũi.
  • 口 (くち): Miệng.
  • ほっぺ:Má.
  • 顎 (あご): Cằm.
  • 喉 (のど): Họng.
  • 肩 (かた): Vai.
  • 胸 (むね): Ngực.
  • おっぱい: Ngực (vú).
  • 脇 (わき): Nách.
  • お腹 (おなか):Bụng.
  • 肘 (ひじ): Cùi chỏ.
  • 前腕 (ぜんわん):Cẳng tay.
  • 手首 (てくび): Cổ tay.
  • 手 (て): Tay.
  • 陰部 (いんぶ): Bộ phận sinh dục.
  • 鼠径部 (そけいぶ): Bẹn.
  • もも : Đùi.
  • 膝 (ひざ):Đầu gối.
  • 足首 (あしくび): Cổ chân.
  • 足(あし): Chân.
  • 全身 (ぜんしん): Toàn thân.
  • 身体 (しんたい): cơ thể.
  • 上半身 (じょうはんしん): Thân trên.
  • 下半身 (かはんしん): Thân dưới.
  • 四肢 (しし): Tứ chi.
  • 後頭部 (こうとうぶ): Phần sau đầu.
  • 背中 (せなか): Lưng.
  • 腰 (こし): Hông, thắt lưng.
  • 尻 (しり): Mông.
  • 肛門 (こうもん):Hậu môn.
  • ふくらはぎ :Bắp chân.
  • まぶた :Mí mắt.
  • 口腔 (こうくう): Khoang miệng.
  • 唇 (くちびる): Môi.
  • 歯茎 (はぐき): Nướu, lợi.
  • べろ :Lưỡi.
  • 手の平 (てのひら): Lòng bàn tay.
  • 指先 (ゆびさき):Đầu ngón tay.
  • 爪 (つめ): Móng.
  • 親指 (おやゆび): Ngón cái.
  • 人差し指 (ひとさしゆび) : Ngón trỏ.
  • 中指 (なかゆび): Ngón giữa.
  • 薬指 (くすりゆび): Ngón áp út.
  • 小指 (こゆび): Ngón út.
  • 手の甲 (てのこう): Mu bàn tay.
  • 足の甲 (あしのこう): Mu bàn chân.
  • くるぶし: Mắt cá chân.
  • つま先:Đầu ngón chân.
  • 足の指 (あしのゆび): Ngón chân.
  • 踵 (かかと): Gót chân.
  • 足の裏 (あしのうら): Lòng bàn chân.
  • 喉頭 (こうとう): Họng.
  • 気管 (きかん): Khí quản.
  • 肺 (はい): Phổi.
  • 心臓 (しんぞう): Tim.
  • 肝臓 (かんぞう): Gan.
  • 胃 (い): Dạ dày.
  • 食道 (しょくどう): Thực quản.
  • 盲腸 (もうちょう): Ruột thừa.

Chăm sóc cơ thể tiếng nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thể chất 体質

Xoay quanh những thuật ngữ về thể chất trong ngành điều dưỡng sẽ có những từ cơ bản như sau:

  • 健やか (すこやか): Khỏe mạnh.
  • 衰える (おとろえる): Yếu ớt.
  • 肥満 (ひまん): Béo phì.
  • 冷え性 (ひえしょう): Bệnh tay chân lạnh.
  • 病気 (びょうき): Bệnh.
  • 障害 (しょうがい): Khuyết tật.
  • 意識障害 (いしきしょうがい): Rối loạn ý thức.
  • 視覚障害 (しかくしょうがい) Rối loạn thị giác.
  • 聴覚障害 (ちょうかくしょうがい): Rối loạn thính giác.
  • 言語障害 (げんごしょうがい): Rối loạn ngôn ngữ.
  • 精神障害 (せいしんしょうがい): Rối loạn tâm thần.
  • 脳梗塞 (のうこうそく): nhồi máu não.
  • 糖尿病 (とうにょうびょう): bệnh tiểu đường.
  • 高血圧 (こうけつあつ): huyết áp cao.
  • 低血圧 (ていけつあつ): huyết áp thấp.
  • 頭痛 (ずつう): đau đầu.
  • 認知症 (にんちしょう): bệnh sa sút trí tuệ.
  • 幻覚 (げんかく): ảo giác.
  • 物忘れ (ものわすれ): hay quên.
  • 徘徊 (はいかい): đi lẩn thẩn.
  • 振るえ (ふるえ): run.
  • 暴言 (ぼうげん): nói nặng lời, nói thô tục.
  • 暴力 (ぼうりょく): bạo lực, đánh.
  • 失明 (しつめい): mù.
  • 近眼 (きんがん): cận thị.
  • 老眼 (ろうがん): lão thị.
  • 耳鳴り (みみなり): ù tai.
  • 舌炎 (ぜつえん): viêm lưỡi.
  • 鼻炎 (びえん): viêm mũi.
  • 鼻血 (はなぢ): chảy máu mũi.
  • 鼻づまり (はなづまり): nghẹt mũi.
  • 痰 (たん) :đờm.
  • 咳 (せき): ho.
  • 息苦しさ (いきぐるしさ): khó thở.
  • 呼吸 (こきゅう): hô hấp.
  • 痔 (じ): bệnh trĩ.
  • 腹痛 (ふくつう): đau bụng.
  • 巻き爪 (まきづめ): móng quặp.
  • 麻痺 (まひ): liệt.
  • 単麻痺 (たんまひ): liệt một chi.
  • 片麻痺 (かたまひ): liệt nửa người.
  • 対(ついまひ): liệt hai chi dưới.
  • 両麻痺 (りょうまひ): liệt hai chi trên hoặc hai chi dưới.
  • 四肢麻痺 (ししまひ): liệt tứ chi.
  • 便秘 (べんぴ): táo bón.
  • 下痢 (げり): ỉa chảy.
  • 失禁 (しっきん): không kiểm soát được (ỉa đùn, đái dầm).
  • 頻尿 (ひんにょう): Chứng đi tiểu nhiều, đái rắt.
  • 尿閉 (にょうへい): bí tiểu.
  • 血尿 (けつにょう): tiểu ra máu.
  • 吐く (はく): nôn.
  • 吐き気 (はきけ): buồn nôn.
  • 吐血 (とけつ): nôn ra máu, thổ huyết.
  • 拘縮 (こうしゅく): co cơ, cứng cơ.
  • 感染症 (かんせんしょう): bệnh truyền nhiễm.
  • インフルエンザ: bệnh cúm.
  • 怪我 (けが): bị thương, thương tích.
  • 傷 (きず): vết thương.
  • 外傷 (がいしょう): vết thương ngoài da.
  • 切り傷 (きりきず): vết đứt.
  • すり傷 (すりきず): vết trầy xước.
  • 打撲 (だとう): thâm, bầm tím.
  • 火傷 (やけど): bỏng.
  • 熱 (ねつ): sốt.
  • 微熱 (びねつ): sốt nhẹ.
  • 寒気 (さむけ): ớn lạnh.
  • 水腫 (すいしゅ): phù, phù tích dịch.
  • 不眠症 (ふみんしょう): chứng mất ngủ.
  • うつ病 (うつびょう): bệnh trầm cảm.
  • アレルギー : dị ứng.
  • 花粉症 (かふんしょう): dị ứng phấn hoa.
  • 熱中症 (ねっちゅうしょう): say nắng.
  • 貧血 (ひんけつ): thiếu máu.
  • 気絶 (きぜつ): ngất, xỉu.
  • 痙攣 (けいれん): co giật.
  • くしゃみ : hắt xì hơi.
  • しゃっくり : nấc.
  • 独り言 (ひとりごと): lẩm bẩm, nói một mình.
  • かゆみ: ngứa.
  • 疼痛 (とうつう): đau nhức.
  • 腫れ (はれ): sưng.
  • 痺れ (しびれ): tê.
  • だるさ :uể oải, mệt mỏi.
  • 発汗 (はっかん): đổ mồ hôi.
  • 蕁麻疹 (じんましん): chứng mày đay.
  • 炎症 (えんしょう): viêm.
  • あざ: vết thâm, vết bầm.
  • 内出血 (ないしゅっけつ): xuất huyết dưới da.
  • うつる :lây truyền.
  • 回復 (かいふく): phục hồi.
  • 顔色 (かおいろ): sắc mặt.
  • 重傷 (じゅうしょう): vết thương nặng.
  • 軽傷 (けいしょう): vết thương nhẹ.
  • 治療 (ちりょう): điều trị.
  • 医療 (いりょう): y tế.
  • 検査 (けんさ): xét nghiệm.
  • 治る (なおる): chữa trị.
  • 予防 (よぼう): phòng chống.
  • 血圧 (けつあつ): huyết áp.
  • 脈拍 (みゃくはく): mạch đập.
  • 体温 (たいおん): nhiệt độ cơ thể.
  • 採尿 (さいにょう): lấy mẫu nước tiểu.
  • 採血 (さいけつ): lấy mẫu máu.
  • 深呼吸 (しんこきゅう): thở sâu.
  • クーリング: chườm lạnh.

Chăm sóc cơ thể tiếng nhật là gì

Từ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng liên quan đến ăn uống 食事介助

Những vấn đề về ăn uống trong ngành điều dưỡng bạn có thể sử dụng các từ sau:

  • 献立 (こんだて): thực đơn
  • 好き嫌い (すききらい): kén ăn
  • 食欲 (しょくよく): cảm giác thèm ăn
  • おかず : thức ăn
  • 主菜 (しゅさい): món chính
  • 副菜 (ふくさい): món phụ
  • 和食 (わしょく): đồ ăn Nhật
  • 洋食 (ようしょく): Đồ ăn Châu Âu
  • ご飯 (ごはん): Cơm
  • 粥 (かゆ): Cháo
  • 吸い物 (すいもの) : Súp
  • 熱湯 (ねっとう): Nước nóng
  • ぬるま湯 (ぬるまゆ): Nước ấm
  • 調味料 (ちょうみりょう): Gia vị
  • 炒め物 (いためもの): Món xào
  • 煮物 (にもの): Đồ hầm
  • 蒸し物 (むしもの): Món ăn hấp
  • 栄養 (えいよう): Dinh dưỡng
  • ビタミン : Vitamin
  • 満腹 (まんぷく): Cảm giác no bụng
  • 空腹 (くうふく): Cảm giác đói bụng
  • もぐもぐ: Cắn, nhai
  • 飲み込む (のみこむ): Nuốt
  • 吸飲み (すいのみ): Bình uống có vòi
  • 配膳 (はいぜん): Phát đồ ăn

Từ vựng liên quan đến di chuyển 移動

  • 移乗 (いじょう): Di chuyển, chuyển sang
  • 車椅子 (くるまいす): Xe lăn
  • ブレーキ: Thắng
  • 杖 (つえ): Gậy chống
  • 手すり (てすり): Tay vịn
  • 誘導 (ゆうどう): Dẫn dắt
  • つまずく: Vấp
  • ぶつける : Va đập
  • ふらつく : Không vững
  • 転倒 (てんとう): Té ngã
  • スロープ : Đường dốc cho xe lăn

入浴介助 : Hỗ trợ đi tắm

Từ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng xoay quanh vấn đề hỗ trợ người già đi tắm bạn sẽ cần dùng đến những thuật ngữ như:

  • ボディソープ : Sữa tắm
  • シャンプー: Dầu gội
  • 入浴 (にゅうよく): Tắm bồn
  • 部分浴 (ぶぶんよく): Tắm một phần cơ thể
  • 足浴 (そくよく): Ngâm chân
  • 清拭 (せいしき): Lau người
  • 浴槽 (よくそう): Bồn tắm, bể tắm
  • かける : Dội nước
  • 浴びる (あびる): Tắm
  • 洗顔 (せんがん): Rửa mặt
  • 洗髪 (せんぱつ): Gội đầu
  • 湯加減 (ゆかげん): Nhiệt độ nước, độ ấm của nước
  • 排水 (はいすい): Xả nước
  • 入浴剤 (にゅうよくざい): Muối tắm
  • ドライヤー: Máy sấy tóc
  • 櫛 (くし): Lược
  • 爪切り (つめきり): Dụng cụ bấm móng
  • シェーバー : Máy cạo râu

口腔ケア từ vựng về chăm sóc răng miệng

  • 口腔洗浄 (こうくうせんじょ): Vệ sinh răng miệng
  • うがいする : Súc miệng
  • 義歯 (ぎし): Răng giả
  • 入れ歯安定剤 (いればあんていざい): Chất cố định răng giả
  • 入れ歯ケース (いればけーす): Hộp đựng răng giả
  • 入れ歯洗浄剤 (いればせんじょうざい): Chất vệ sinh răng giả
  • 歯磨き (はみがき): Đánh răng
  • 歯磨き粉 (はみがきこ): Kem đánh răng
  • 歯ブラシ (はぶらし): Bàn chải đánh răng
  • スポンジブラシ: Cây mút xốp vệ sinh răng miệng

排泄介助 : hỗ trợ vệ sinh

  • おしっこ : Đi tiểu tiện
  • 尿 (にょう): Nước tiểu
  • 大便 (だいべん): Đi đại tiện
  • 便 (べん): Phân
  • ガス : Hơi
  • 汚物 (おぶつ): Đồ bẩn
  • 排泄 (はいせつ): Bài tiết
  • 放尿 (ほうにょう): Đi tiểu không tự chủ
  • おむつ : Tã lót
  • 紙パンツ (かみぱんつ): Tã quần
  • 尿取りパッド (にょうとりぱっど): Miếng lót bên trong bỉm
  • 防水シーツ (ぼうすいしーつ): Tấm trải chống thấm
  • ポータブルトイレ: Bồn cầu di động, ghế bô vệ sinh
  • 交換 (こうかん): Thay, đổi
  • 付着 (ふちゃく): Dính, bám
  • 漏れる (もれる): Rò rỉ
  • 尿意 (にょうい): Buồn đi tiểu
  • 便意 (べんい): Buồn đi đại tiện

Từ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng chỉ giấc ngủ 睡眠

  • 布団 (ふとん): Chăn, đệm
  • ベッド: Giường
  • ベッド柵 (べっどさく): Thanh chắn giường
  • 枕 (まくら): Gối
  • シーツ : Ga trải giường
  • 睡眠 (すいみん): Giấc ngủ
  • 就寝 (しゅうしん): Đi ngủ
  • 起きる (おきる): Thức dậy
  • 眠気 (ねむけ): Cơn buồn ngủ
  • 寝つき (ねつき): Tư thế ngủ
  • 傾眠 (けいみん): Ngủ lơ mơ
  • うとうと : Ngủ gật
  • 寝不足 (ねぶそく): Thiếu ngủ
  • 寝言 (ねごと): Nói mớ
  • 歯ぎしり (はぎしり): Nghiến răng
  • 寝たきり (ねたきり): Nằm liệt
  • 10. 体位 : Vị trí, tư thế cơ thể
  • 姿勢 (しせい): Tư thế
  • 体位 (たいい): Vị trí, tư thế cơ thể
  • 立位 (りつい): Tư thế đứng
  • 座位 (ざい): Tư thế ngồi
  • 半座位 (はんざい): Tư thế nửa nằm nửa ngồi
  • 仰向け (あおむけ): Nằm ngửa
  • うつ伏せ (うつぶせ): Nằm sấp
  • 横向き (よこむき): Nằm nghiêng
  • 体位交換 (たいいこうかん): Thay đổi tư thế
  • 上向き (うわむき): Hướng lên trên
  • 下向き (したむき): Hướng xuống dưới

薬 : Thuốc

  • 薬 (くすり): Thuốc
  • 外用薬 (がいようやく): Thuốc bôi xịt ngoài da
  • 内用薬 (ないようやく): Thuốc uống trong
  • 眠剤 (みんざい): Thuốc ngủ
  • 錠剤 (じょうざい) : Thuốc viên
  • カプセル : Thuốc con nhộng
  • 粉薬 (こなぐすり): Thuốc bột
  • 軟膏 (なんこう): Thuốc bôi, thuốc mỡ
  • 注射 (ちゅうしゃ): Tiêm, chích
  • 点滴 (てんてき): Truyền
  • 目薬 (めぐすり): Thuốc nhỏ mắt
  • 浣腸 (かんちょう): Thuốc thụt hậu môn
  • 下剤 (げざい): Thuốc chống táo bón
  • 湿布 (しっぷ ): Cao dán
  • 消毒液 (しょうどくえき): Thuốc sát trùng
  • 副作用 (ふくさよう): Tác dụng phụ
  • 食前 (しょくぜん): Trước khi ăn
  • 食後 (しょくご): Sau khi ăn
  • 多量 (たりょう): Lượng nhiều
  • 少量 (しょうりょう): Lượng ít

Từ vựng nói về dọn dẹp 掃除

  • ゴミ箱 (ごみばこ): Thùng rác
  • 雑巾 (ぞうきん): Giẻ lau
  • 布巾 (ふきん): Khăn lau
  • ほうき : Chổi quét
  • ちりとり : Dụng cụ hốt rác
  • 掃除機 (そうじき): Máy hút bụi
  • 片づける (かたづける): Dọn dẹp
  • 整理整頓 (せいりせいとん): Sắp xếp gọn gàng
  • しまう : Cất
  • ばい菌 (ばいきん): Vi khuẩn

Từ vựng tiếng nhật ngành điều dưỡng về giặt giũ 洗濯

  • 洗濯機 (せんたくき): Máy giặt
  • 乾燥機 (かんそうき): Máy hong khô quần áo
  • ハンガー : Móc treo quần áo
  • アイロン : Bàn ủi
  • 洗剤 (せんざい): Chất tẩy rửa
  • 柔軟剤 (じゅうなんざい): Nước xả vải
  • 漂白剤 (ひょうはくざい): Chất tẩy trắng, thuốc tẩy
  • つける : Ngâm
  • 干す (ほす): Phơi khô
  • 乾く (かわく): Khô
  • たたむ : Gấp
  • クリーニング : Phòng giặt

Chăm sóc cơ thể tiếng nhật là gì

日常業務・報告 : Công việc hằng ngày, báo cáo

  • 食事介助 (しょくじかいじょ): Trợ giúp ăn uống
  • 入浴介助 (にゅうよくかいじょ): Trợ giúp tắm rửa
  • 排泄介助 (はいせつかいじょ): Trợ giúp đi vệ sinh
  • 移乗介助 (いじょうかいじょ): Trợ giúp chuyển sang
  • 歩行介助 (ほこうかいじょ): Trợ giúp đi bộ
  • 全介助 (ぜんかいじょ): Trợ giúp toàn bộ
  • 一部介助 (いちぶかいじょ): Trợ giúp một phần
  • 面倒 (めんどう): Chăm sóc, trông nom
  • 検温 (けんおん): Kiểm tra thân nhiệt
  • 見守り (みまもり): Dõi theo, bảo trợ

救急用品等 : Dụng cụ cấp cứu, đồ sơ cứu

  • 救急箱 (きゅうきゅうばこ): Hộp đựng đồ cấp cứu
  • 薬箱 (くすりばこ): Hộp thuốc
  • 包帯 (ほうたい): Băng gạc
  • 絆創膏 (ばんそうこう): Băng cá nhân
  • 綿棒 (めんぼう): Tăm bông
  • 体温計 (たいおんけい): Nhiệt kế
  • 血圧計 (けつあつけい): Máy đo huyết áp
  • 体重計 (たいじゅうけい): Cân
  • 呼吸器 (こきゅうき): Máy thở
  • 座布団 (ざぶとん): Đệm ngồi
  • 円座クッション (えんざくっしょん): Gối đệm hình tròn có lỗ
  • 氷枕 (こおりまくら): Gối đá làm giảm nhiệt
  • 補聴器 (ほちょうき): Máy trợ thính
  • 消毒 (しょうどく): Khử trùng
  • 保管 (ほかん): Bảo quản
  • 16.職種 : Các ngành nghề
  • 介護福祉士 (かいごふくしし ) : Nhân viên chăm sóc người già (có chứng chỉ quốc gia)
  • ケアマネージャ : Nhân viên quản lý chăm sóc người già
  • 訪問介護員 (ほうもんかいごいん): Nhân viên chăm sóc tại nhà
  • 医者 (いしゃ) : Bác sĩ
  • 看護師 (かんごし): Y tá, điều dưỡng viên chăm sóc bệnh nhân
  • 理学療法士 (りがくりょうほうし): Chuyên viên vật lý trị liệu
  • 施設長 (しせつちょう) : Giám đốc trung tâm chăm sóc người già, viện trưởng viện dưỡng lão

Đây toàn bộ là những từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng mà Mitaco đã tổng hợp được. Hy vọng nó sẽ hữu ích với các bạn ở hiện tại và trong tương lai.