Chất X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa -- khử X là


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 3Cu + 8HNO3 → 3Cu[NO3]2 + 4H2O + 2NO

3Cu + 8HNO3 → 3Cu[NO3]2 + 4H2O + 2NO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu [đồng] phản ứng với HNO3 [axit nitric] để tạo ra Cu[NO3]2 [Đồng nitrat], H2O [nước], NO [nitơ oxit] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
3Cu + 8HNO3 → 3Cu[NO3]2 + 4H2O + 2NO


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 12

cho đồng tác dụng với dd HNO3 loãng

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Cu [đồng] tác dụng HNO3 [axit nitric] và tạo ra chất Cu[NO3]2 [Đồng nitrat], H2O [nước], NO [nitơ oxit] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 8HNO3 → 3Cu[NO3]2 + 4H2O + 2NO là gì ?

có khí NO thoát ra

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu[NO3]2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu [đồng] ra Cu[NO3]2 [Đồng nitrat]

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu [đồng] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu [đồng] ra NO [nitơ oxit]

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu[NO3]2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 [axit nitric] ra Cu[NO3]2 [Đồng nitrat]

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 [axit nitric] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 [axit nitric] ra NO [nitơ oxit]


Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản p ...

HNO3 [axit nitric]


1. Ứng dụng

Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, n&oacut ...


Đồng [II] nitrat tìm thấy nhiều ứng dụng khác nhau, ứng dụng chính là chuyển đổi thành oxit đồng [II] , được sử dụng làm chất xúc tác cho nhiều quá trình t ...

H2O [nước ]


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

NO [nitơ oxit ]


Hỗn hợp Nitric oxit với oxy được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 [đktc]. Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là

A. 0,336 B. 0,448. C. 0,560.

D. 0,672.

Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe[NO3]2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 [loãng]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Giá trị của V là :

A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08

D. 6,72

Cho các dung dịch sau: H2SO4 [loãng]; FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là

A. 3 B. 6 C. 4

D. 5

Cho các phản ứng sau: a. Cu + HNO3 loãng → b. Fe2O3+ H2SO4 → c. FeS + dung dịch HCl → d. NO2 + dung dịch NaOH → e. HCHO + H2O + Br2 → f. glucose [men]→ g. C2H6 + Cl2 [askt]→ h. Glixerol + Cu[OH]2 → Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

A. 6 B. 7 C. 5

D. 4

Cho các phát biểu sau: [a] Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. [b] Bột nhôm trộn với bột sắt[III] oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. [c] Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. [d] Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ. [e] Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là :

A. 2 B. 3 C. 4

D. 5

Có các phản ứng: 1] Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ] MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... 3] NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4] Ba[HCO3]2 + HNO3 → khí T + ... Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. X, Y, Z, T. B. Y, Z, T. C. Z, T.

D. Y, T.

Có các phản ứng: 1] Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ] MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... 3] NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4] Ba[HCO3]2 + HNO3 → khí T + ... Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. X, Y, Z, T B. Y, Z, T C. Z, T

D. Y, T.

Cho các dung dịch loãng: [1] FeCl3, [2] FeCl2, [3] H2SO4, [4] HNO3, [5] hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. [1], [2], [3] B. [1], [3], [5] C. [1], [4], [5]

D. [1], [3], [4]

Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO; 0,05 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được là:

A. 120,4 gam B. 89,8 gam C. 116,9 gam

D. 110,7 gam

Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở [đktc]. Tính V

A. 1,12lít B. 11,2lít C. 22,4 lít

D. 1,49 lít.

Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ đều là NO. Giá trị của m là:

A. 32,96. B. 9,92. C. 30,72.

D. 15,68.

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?

A. HNO3 loãng B. NaNO3 trong HCl C. H2SO4 đặc nóng

D. H2SO4 loãng

Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2.

D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

Kim loại Cu không tan trong dung dịch:

A. HNO3 loãng B. HNO3 đặc nóng C. H2SO4 đặc nóng

D. H2SO4 loãng

Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là:

A. Fe[NO3]2 B. Fe[NO3]2 và Cu[NO3]2 C. Fe[NO3]3 và Fe[NO3]2

D. Fe[NO3]3 và Cu[NO3]2

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-07-06 10:13:00pm


Video liên quan

Chủ Đề