Chiều cao bể xử lý nước thải 1000m3 ngày
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Thiết kế hệ thống xử lý nước thải là công việc của các Kỹ sư Môi trường, cần nhiều thông số và chọn hệ số phù hợp rất phức tạp. Môi trường Nam Việt đã thiết kế bảng tính nhanh để giúp các Kỹ sư Môi trường và Quý khách hàng có Công cụ tính nhanh thể tích và kích thước các bể xử lý nước thải. Cách sử dụng bảng tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải:
Thiết kế hố Thu gom nước thải Tính toán bể tuyển nổi Tính toán bể lắng Tính toán bể điều hòa trong xử lý nước thải Tính toán bể thiếu khí Anoxic Tính toán thiết kế bể khử trùng Tính toán bể keo tụ tạo bông xử lý nước thải Tính toán bể Sinh học hiếu khí Aerotank Tính toán bể chứa bùn Thiết kế hố Thu gom nước thảiQ ngày: Lưu lượng trung bình ngày m3/ngày đêmh: Số giờ hoạt động giờQ giờ: Lưu lượng trung bình theo giờ m3/giờt: Thời gian lưu nước t = 15 - 30 phút phútV: Thể tích bể m3h: Chiều cao bể mA: Diện tích bể m2l: Chiều dài bể mr: Chiều rộng bể mTính toán bể điều hòa trong xử lý nước thảiQ ngày: Lưu lượng trung bình ngày m3/ngày đêma: Hệ số an toàn Q ngày: Lưu lượng trung bình ngày max m3/ngày đêmh: Số giờ hoạt động giờQ giờ:Lưu lượng trung bình theo giờ m3/giờt: Thời gian lưu nước t = 4 - 12 giờ giờThể tích bể m3Chiều cao bể mDiện tích bể m2Chiều dài bể mChiều rộng bể mTính toán thiết kế bể khử trùngQ ngày: Lưu lượng trung bình ngày m3/ngày đêma: Hệ số an toàn 1.2 - 1.3 Q ngày: Lưu lượng trung bình ngày max m3/ngày đêmh: Số giờ hoạt động giờQ giờ: Lưu lượng trung bình theo giờ m3/giờThời gian lưu nước giờThể tích bể m3Chiều cao bể mDiện tích bể m2Chiều dài bể mChiều rộng bể mTính toán bể thiếu khí AnoxicQ ngày: Lưu lượng trung bình ngày m3/ngày đêma: Hệ số an toàn 1.2 - 1.3 Q ngày: Lưu lượng trung bình ngày max m3/ngày đêmh: Số giờ hoạt động giờQ giờ: Lưu lượng trung bình theo giờ m3/giờDO: Hàm lượng oxy hòa tan trong bể mg/lρN2: Tốc độ khử Nitơ ở 20°C mgNO3-/mg bùnT: Nhiệt độ của nước thải °CTốc độ khử Nitơ, ρN2t mgNO3-/mg bùnX: Nồng độ bùn hoạt tính ltrong bể mg/lNv: Nitơ tổng đầu vào mg/lNr: Nitơ tổng đầu ra mg/lHệ số an toàn Thời gian lưu nước để khử nitơ, θ ngày-1giờThể tích bể thiếu khí: Vtk m3Tông lưu lượng nước thải m3/hLưu lượng nước thải bể điều hòa m3/hPhần trăm lưu lượng nước tuần hoàn khử nitrat Lượng bùn tuần hoàn Chiều cao hữu ích bể thiếu khí mChiều cao bảo vệ của bể mChiều cao tổng của bê mDiện tích thiếu khí m2Chiều dài mChiều rộng mTính toán bể Sinh học hiếu khí AerotankQ ngày: Lưu lượng trung bình ngày m3/ngày đêma: Hệ số an toàn 1.2 - 1.3 Q ngày: Lưu lượng trung bình ngày max m3/ngày đêmh: Số giờ hoạt động giờQ giờ: Lưu lượng trung bình theo giờ m3/giờθc : Tuổi của bùn, (ngày) ngàyY: Hệ số sinh trưởng cực đại X: Nồng độ bùn hoạt tính lơ lửng trong bể: MLVSS mg/lF/M: Tỉ lệ bùn hoạt tính có trong nước thải So: Hàm lượng BOD5 trong nước thải trong bể, (mg/l) mg/lS: Hàm lượng BOD5 trong nước thải đầu ra, (mg/l) mg/lKd: Hệ số phân hủy nội bào Thể tích bể thổi khí theo tuổi của bùn, V m3Chiều cao hữu ích bể mChiều cao bảo vệ của bể mChiều cao tổng mDiện tích bể hiếu khí m2Thể tích xây dựng m3Thời gian lưu thiết kế hTính toán bể lắngQ ngày: Lưu lượng trung bình ngày m3/ngày đêma: Hệ số an toàn 1.2 - 1.3 Q ngày: Lưu lượng trung bình ngày max m3/ngày đêmh: Số giờ hoạt động giờQ giờ: Lưu lượng trung bình theo giờ m3/giờα: Hệ số tuần hoàn, α = 0,6-0,8 Co: Nồng độ bùn hoạt tính trong bể hiếu khí (g/m³) g/m3So: Hàm lượng BOD5 trong nước thải trong bể hiếu khí, (mg/l) mg/lX: Nồng độ bùn hoạt tính lơ lửng trong bể: MLVSS Nếu So ≤ 100 : X ≤ 1500 mg/l So = 100-150: X ≤ 1000 mg/l So = 150-200: X ≤ 2800 mg/l So > 200 : X = 2800-4000 mg/l mg/lCt: Nồng độ bùn hoạt tính trong dòng tuần hòan (g/m³) g/m3Vmax m/hCL: Nồng độ cặn tại mặt cắt lắng g/m3K VL: Vận tốc lắng của mặt phân chia (m/h) m/hDiện tích mặt bằng vùng lắng: S m2v: vận tốc chảy trong ống mm/sm/hQmax: Lưu lượng trung bình + lưu lượng tuần hoàn m3/hDiện tích buồng trung tâm, Fb m2Tổng diện tích bể, F m2Chiều dài và chiều rộng bể lắng B = L mĐường kính ống phân phối ma: Tải trọng thủy lục m3/m2.ngàySL =103-Fb m2Vận tốc lên của nước trong bể, V m/hĐường kính máng thu nước, Dm mTổng chiều dài máng thu nước, Lm mChọn chiều cao hữu ích Bể, hữu ích mChiều cao phần nước trong sau lắng, h2 mChiều cao phần hố thu bùn, h3 mChiều cao phần chứa bùn, h4 mTính toán bể chứa bùnThời gian hút bùn ngàyLưu lượng bùn hiếu khí m3/ngdChọn lưu lượng bơm bùn lắng m3/giờThể tích bể chưa m3Chiều cao hữu ích bể chứa bùn mChiều cao bảo vệ bể chứa bùn mChiều cao tổng bể chứa bùn mDiện tích bể chứa bùn m3Thể tích xây dựng bể chứa bùn m3Tính toán bể keo tụ tạo bông xử lý nước thảiQ ngày: Lưu lượng trung bình ngày m3/ngày đêma: Hệ số an toàn 1.2 - 1.3 Q ngày: Lưu lượng trung bình ngày max m3/ngày đêmh: Số giờ hoạt động giờQ giờ: Lưu lượng trung bình theo giờ m3/giờNgăn keo tụ Thời gian lưu nước trong ngăn keo tụ, phút ( 10 - 30 minute) phútThẻ tích ngăn keo tụ m3 m3Chiều cao hữu ích bể mChiều cao bảo vệ của bể mChiều cao tổng của bê mDiện tích m2Chiều dài mChiều rộng mThể tích xây dựng bể keo tụ m3Ngăn tạo bông Thời gian lưu nước trong ngăn phân bùn, phút ( 10 - 30 minute) phútTheå tích ngăn phân bùn, m3 m3Chiều cao hữu ích bể mChiều cao bảo vệ của bể mChiều cao tổng của bê mDiện tích m2Chiều dài mChiều rộng mThể tích xây dựng bể m3Ngăn lắng Thời gian lưu nước (giờ) giờChiều cao buồng lắng (m) mThể tích buồng lắng (m3) m3Chiều cao hữu ích bể mChiều cao bảo vệ của bể mChiều cao tổng của bê mDiện tích m2Chiều dài mChiều rộng mThể tích xây dựng bể keo tụ m3Tính toán bể tuyển nổiQ ngày: Lưu lượng trung bình ngày m3/ngày đêma: Hệ số an toàn 1.2 - 1.3 Q ngày: Lưu lượng trung bình ngày max m3/ngày đêmh: Số giờ hoạt động giờQ giờ: Lưu lượng trung bình theo giờ m3/giờThời gian tuyển nổi (phút) 20 - 60 minute phútHệ số làm thoáng, 0.2 - 0.3 Thể tích bể tuyển nổi (m3) m3Chiều cao lớp nước bể tuyển nổi (m) 1 - 3 m mChiều cao chứa bùn (m) mChiều cao hữu ích (m) mDiện tích bề mặt bể (m2) m2Chiều rộng (m) mChiều dài vùng tuyển nổi (m) mChiều dài vùng phân phối nước vào (m) mChiều dài vùng thu nước (m) mChiều dài tổng của bể tuyển nổi (m) m |