Cho 5 4 g nhôm tác dụng hết với 320 g dung dịch CuSO4 nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được là

  • hòa tan 6.9 g Na vào 150 g dung dịch NaOH 20% . tính C% của dung dịch thu đươc

  • hòa tan 18.8 g kali oxit vào nước dư để tạo thành 500 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được

  • Cho 15g CaCO3 vào 126g dung dịch HNO3 10%

    a]Tính khối lượng chất khí sinh ra và khối lượng chất còn dư?

    b]Tính nồng độ phần trăm dung dịch đó?

  • đốt cháy hết 6,2g P trong bình chứa khí O2. Cho sp cháy hòa tan hết vào 235,8g H2O thu được dd axit có khối lượng riêng D= 1,25g/ml

    a, tính thể tích O2 có trong hình ở đktc biết O2 lấy dư 10%

    b, tính nồng độ % và nồng độ mol của dd axit

  • Cho 14,6g hỗn hợp Zn, ZnO vào 400g dung dịch HCl được 2,24l khí ở đktc

    a] Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu

    b] Tính C% axit tham gia pư

    c] Tính C% dung dịch sau pư

  • Hoà tan trong nước 0,325g một hỗn hợp gồm 2 muối Natriclorua và Kaliclorua. Thêm vào dung dịch này một dung dịch bạc Nitrat lấy dư - Kết tủa bạc clorua thu được có khối lượng là 0,717g. Tính thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp.

  • cho 7.44g na2o vào 150g h2o .xác định c%chất tan trg dd sau pư

  • 1thêm 100g SO3 vào 500ml dd H2SO4 17%.[D=1.12g/ml]Tính nồng độ % cua dd thu đc

  • Hòa Tan Hoàn Toàn 11,8g CaO và Na2O . Cần Dùng 3,6g H2O .Tính KL Các Chất Trong Hỗn Hợp Ban Đầu

  • 32g Fe2O3 tan trong 200g HNO3

    a, Tính C% của dd axit.

    b, Tính C% của dd muối biết D của dd axit là 1,1. Hãy tính Cm của 2 dd trên.

  • Hòa tan 20g KCL vào 50ml nước. Tính nồng độ % của dung dịch thu được

  • trình bày phương pháp thực nghiệm để xác định nồng độ % và nồng độ mol của một mẫu thử dung dịch CuSO4

  • 3/để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O tác dụng với nước 4 / Cho 9,2 gam Na vào nước dư thì thu được dung dịch NaOH và khí H2 Tính thể tích khí H2 điều kiện tiêu chuẩn thoát ra và khối lượng NaOH tạo thành 5/ hãy tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau a/ 1 mol KCl trong 750 ml dung dịch b/400 gam CuSO4 trong 4 lít dung dịch

    c/ 0,06 mol Na2CO3 trong 1500 ml dung dịch

  • Trộn 300 ml dd NaOH 1M với 200 ml dd NaOH 1,5M .Hãy tính nồng độ mol và nồng độ % của dd thu đc , biết khối lượng riêng của dd này là 0,5 g/ml

    @Trần Hữu Tuyển

  • Xác định CM của các dung dịch sau:

    a] H2SO4 đặc [chứa 2% H2O] có D= 1,84g/m3

    b] Dung dịch KOH 14% có D= 1,13g/ml

    c] Dung dịch ZnCl2 25% có D = 1,238g/ml

  • hòa tan hết 3,65 gam khí HCl vào 200 gam nước

    a] Tính nồng độ phần trăm dd thu được

    b]Tính nồng độ mol dd HCl

  • 1,cho 8g MgO tác dụng với 294g H2SO4 10%. Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng.

  • CHo 4,9 gam H2SO4 vào 500 ml nước[ khối lượng riêng của nước là 1g/ml ]thì thu đc dd .Hãy xác định nồng độ % và nồng độ mol của dd . Biết khi cho chất tan vào thì thể tích không thay đổi đáng kể

  • 1. Hòa tan hết 5,72 gam Na 2CO 3.10H 2O[ sô đa tinh thể] vào 44,28 ml nước. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.

    2. Làm bậy hơi 300 gam nước khỏi 700 gam dd muôi 12% nhận thấy có 5 gam muối tách ra khỏi dd bão hòa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hòa trong đk thí nghiệm trên.

    3. a] Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho thêm vào 120 gam dd NaOH 20% để thu được mới có nồng độ 25%?

    b] Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd thu được sau khi hòa tan 12,5 gam CuSO 4.5H2O vào 87,5 ml nước. Biết thể tích dd thu được bằng thể tích nước.

  • tính khối lượng Na2O và khối lượng nước để thu được 200g dung dịc có nồng độ 10%

  • 2. Nhiệt phân 79g KMnO4thu được hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 72,6g

    a, Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X

    b, Tính hiệu suất phản ứng

  • Trộn 200 ml dung dịch \[H_2SO_4\] 1M với 300 ml \[HCL\] thu được dung dịch B. Hoà tan \[Fe\] trong dung dịch B. \[Fe\] có bị hoà tan hết không?

  • Hoà tan 36,5 gam HCl vào nước, thu được 500ml dung dịch có khối lượng riêng D=1,1g/mol. Tính nồng độ mil và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.

  • Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl

    a] Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng ?

    b] lượng khí hiđrô thu được

  • Khi ta hòa tan 32 gam CuSO4 vào nước thì ta thu được 200 gam dung dịch CuSO4 xác định nồng độ % của dd CuSO4 thu được. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 biết dung dịch có khối lượng riêng D = 1,2 g/ml.

  • có sẵn 120g dung dịch NaOH 40%. Tính C% của dung dịch khi:

    a] Pha thêm 40g nước

    b] co đặc dung dịch chỉ còn 100g

  • Độ tan của KCl trong nước ở 90độ C là 50g.

    a] Tính C% của dd KCl bão hoà ở 90độ C.

    b] Tính độ tan của KCl ở 0độ C, biết C% của dd KCl bão hoà ở trong 0độ C là 25,93%.

    c] Khi làm lạnh 600g dd bão hoà ở 90độ C xuống 0độ C thì khối lượng dd thu được là bao nhiêu?

  • Tính C% dung dịch thu được khi:

    a] 46g Na vào 1000g H2O

    b] 6,2g Na2O vào 200g H2O

  • Bài 1: Hòa tan 0.35 mol Na2CO3 . 10H2O vào 234,9g nước được dd A

    a] Tính C% dd A.

    b] TÍnh CM dd A.

    Bài 2: CHo 47 g K2O vào m g dd KOH 7,93% được dd A có nồng độ 21%. Tìm m.

    Bài 3: Cho 100g dd A tác dụng vừa đủ với 100g dd của một muối sắt clorua. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a g chất kết tủa X và 186,625g dd B. Xác đinh công thức của X và của muối sắt clorua.

    Bài 4: Cho 200g dd Ba[OH]2 18,17% vào 500g dd hỗn hợp Fe2[SO4]3 4% và CuSO4 2%. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng được kết tủa B và dd C.

    a] Tính khối lượng kết tủa B và C% các chất trong dd C.

    b] Lấy B rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.

  • cho 16,8l CO2 tác dụng 9l Ca[OH]2 nồng độ 0,05M tính nồng độ mol và kl tan có trong dung dich

  • tính khối lượng chất tan hcl có trong 200g dung dịch kcl 7.5 %.

  • hòa tan 100 ml dung dịch axit sunfuric 2M với 100 ml dung dịch bari hidroxit vừa đủ, thu được dung dịch A

    Tính nồng độ mol của dung dịch bari hidroxit và lượng chất rắn thu đcược

  • Câu 7: Cho 2,08 gam MxOy tan hoàn toàn vào 100 gam dung dịch HCl 3,65%. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y có nồng độ axit là 0,7866%. Tìm công thức hóa học của oxit MxOy?

  • Câu 6: Cho một lượng bột CaCO3 tan hoàn toàn trong ddHCl 32,85% sau phản ứng thu được ddX trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Tính nồng độ phần trăm của CaCl2 trong ddX?

  • hòa tan 12,4g Na2O vào nước tạo thành 120g dd

    a]Tính C% dd thu được

    b]Tính khối lượng CO2 cần thiết để tác dụng hết với dd trên

  • cho 20 gam hôn hợp Na và Na2Otasc dụng với H2O dư, sau phản ứng thu được 6,72 lí khí h2. Tính thành phần phần trăm khối lượng

  • Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 32 gam Fe2O3 trong 245 gam dung dịch H2SO4. Để trung bình lượng axit còn dư phải dùng 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 ban đầu?

  • Dẫn 3,36 khí CO2 [dktc] qua 100ml dd KOH thì thu được dd [f] chứa 2 chất tan là KHCO2 và K2Co3 có tổng khối lượng là 16,9 g

    a> tính khối lượng từng muối

    b> Tính nồng độ mol của KOH đã dùng

    Giúp dùm đi mấy bạn đang cần gấp ><

  • Dung dịch X chứa 6,2g Na2O và 193,8g nước . Cho X vào 200g dd CuSO4 16% thu a gam kết tủa

    a/ tính C% của X

    b/ tính a

    c/ tính lượng dd HCl 2M cần dùng để hoà tan hết a gam kết tủa sau khi nung thành chất rắn đen

  • Dd X chứa 6.2g NaOH và 193.8g H2O cho X vào 200g dd CuSO4 16% thu đc A gam kết tủa. Tính : a] Nồng độ % của X b] Nồng độ % của A

    c] Tính lượng dd HCl cần dùng để hòa tan hết A gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen.

  • Dung dịch 1 có m1 và C1% [m là chất tan, C% là nồng độ phần trăm]

    Dung dịch 2 có m2 và C2%

    Dung dịch tổng có m và C%

    CM: \[\dfrac{m_1}{m_2}=\dfrac{C_2\%-C\%}{C\%-C_1\%}\]

  • Cho 180g dung dịch H2SO4 15%vào 320g đ BaCl210%. tính c%chất trg dd

  • DD AL[NO3]3 có Cm=2M, có khối lượng riêng là 1,3g/mol. tính nồng đọ phần trăm của dd này.

  • Tính Cm của dd thu đc khi trộn 200ml dd HCl 2M với 50ml đ H2SO4 1,25M

  • Cho độ tan của dung dịch H2SO4 bằng 5g. Hãy xác định nồng độ C% của dung dịch ở nhiệt độ đó

  • Hòa tan 5,6g KOH vào 94,4g nước. XĐ nhồng độ C% và nồng độ CM của dung dịch. Cho tỉ khối của dung dịch =1

  • hòa tan 100 ml dung dịch HCL 2M vs 100 ml dung dịch bari hidroxit vừa đủ thu dc dung dịch A.Tính nồng độ mol của dung dịch bari hidroxit đã phản ứng và dung dịch A thu được

  • khử hoàn toàn 160 gam Fe2O3 bằng khí H2 dư rồi dẫn toàn bộ lượng nước sinh ra hấp thụ vào 50 g dung dịch axit sunfuric 98% tính C% dd axit sunfuric sau khi thêm nước

  • Cho 20g SO3 hòa tan với nước thu được 500ml dung dịch axit sunfuric.

    a]Tính nồng độ mol của dung dịch axit thu được?

  • Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:

    Thêm 1l nước vào 500ml dung dichm HNO3 32% [D=1.2g/ml]

  • 1. hòa tan hoàn toàn 17,4g Fe3O4 vào 750ml dung dịch 1M thu được 750ml dung dịch X.Tính nồng độ tan có trong dung dịch ?

    chân thành cảm ơn nhiều

  • Tính nồng độ phần trăm của đ KNO3 bảo hòa ở nhiệt độ 25°C.

    Biết S20°c = 31.6g

  • cho 6,5g CuSO4 vào trong 200ml H20. tính CM dung dịch thu được

  • Cho dung dịch KOH 11,2 % tác dụng vừa đủ với dung dịch CuSO4 16% . Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch sau phản ứng .

  • Cho 1,6g CuO tác dụng với 100g dd H2SO4 20%.

    Tính nồng độ % các chất có trog dd sau pư

    Giúp em với ạ.

  • Bài 1 Tính C% và CM cua dd NaOH có trong a,Hòa tan 20g NaOH trong 200ml H2O thu dc 300ml dd NaOH b,hòa tan 0,5 mol NaOH vào 250g H2O thu dc 300ml dd NaOH Bài 2 Cho Zn tác dụng với 200g dd HCl 5%.Tính khối lượng Zn đã phản ứng và VH2[dktc] thu dc

  • B1: cho 6,5 g kẽm vào 200ml dung dịch H2SO4 1M

    a] Viết PTHH

    b]Sau PƯ chất nào dư ? Tính khối lượng chất dư

    c]tính nồng độ mol các chất trong đ sau PƯ [coi thể tích dd thay đổi không đáng kể]

    B2:Hòa tan 1,12 g sắt vào 200g dd H2SO4 vừa đủ. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được sau PƯ?

  • cho hỗn hợp dư gồm Na và Fe vào 55,6g H2SO4 C%.thu được 26,88l H2.tính C% của dd H2SO4

  • Cho 200g dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 51g dung dịch H2SO4
    a/ Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng b/ Tính C% dung dịch muối thu được sau phản ứng.

    [PTHH: 2 NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + 2 H2O]

  • 1. Cho 2,24 l co2 [đktc] sục vào 15ml dd naoh 1m . Tính cm các chất trong dd , coi vdd thay đổi ko đáng kể. Bn nào giúp mik lm vs.

  • Cho từ từ 500ml dung dịch Ba[OH]2 3M vào dung dịch FeCl3 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được mg chất rắn

    a] Tính thể tích FeCl3 cần dùng?

    b] Tính m?

    c] Tính Cm dung dịch thu được?

  • 1,Dùng hết 48g đẩy Cu ra ngoài 200g dung dịch đồng [II] sunfat.

    a, Tính C% của CuSO4

    b, Tính C% của MgSO4

  • cho 2,3 g Na tác dụng với 100ml Hcl có D=3,7g/cm3

    a] tính thể tính khí thu đc ở đktc

    b]tính khối lượng chất tan thi được

    c]tính CM HCl ban đầu

  • hòa tan hoàn toàn 11,2g CaO vào 200ml dung dịch HCL vừa đủ

    a] tính Cm dung dịch HCL

    b] tíh Cm dung dịch sau phản ứng

  • Các bạn giải hộ mình 2 bài hóa này nha. Mình giải rất nhiều lần rồi mà vẫn không đúng đáp án trong sách.

    Câu 1: Với 300 gam NaCl có thể pha được bao nhiêu ml dung dịch NaCl 10% có D=1,107 g/ml [ĐS: 2810,1 ml]

    Câu 2: Với 2624 gam Al2[SO4]3.8H2O có thể pha được bao nhiêu gam dung dịch Al2[SO4]3 20% [ĐS: 6840 gam]

  • hòa tan hoàn toàn 11.2 g hh A gồm Cu và Fe cần 100g dd HCl 7.3 %. sau phản ứng thu được dd B

    a, tính thành phần % về khối lượng các chất trong A

    b, tính C % của dd B

    giúp e với

  • 3] Dem 200g dung dịch HCl tác dụng với 1 lượng kem dư thu được 4,49 l hidro[dktc] tính C% của dung dịch HCl và C% dung dịch thu được sau phản ứng

    4] Lấy 400ml dung HNO3 trung hòa vừa đủ 300g dd KOH 11,2% tính CM của dd HNO3

  • Cho 13g Zn tác dụng với dd HCl 7,3% vừa đủ:

    a] Tính thể tích khí H2 tạo thành ở đktc

    b] Tính khối lượng dd HCl cần dùng

    c] Tính C% của dd sau phản ứng

  • Cho 12.15g nhôm vào 109.5g dd Hcl 20%

    a] Chất nào còn dư, khối lượng là bao nhiêu ?

    b] Tính nồng độ % dd sau phản ứng ?

  • trỗn lẫn 50g dd NaOH 8% với 450g NaOH 20%

    a]tính nồng độ % dd sau khi trộn

    b] tính thể tích dd sau khi trộn , biết khối lượng riêng dd này là 1,1g/ml

  • Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu dc 17,6 g hỗn hợp hai kim loại . Khối lượng nước tạo thành là bao nhiêu ?

  • cho 4,8 g Mg vào 200 g dung dịch \[H_2SO_4\] 9,8 % thu được dung dịch A và khí B .

    a , Tính \[V_{khíB\left[đktc\right]}\]

    b , Tính C % các chất có trong dung dịch A .

  • Bài1: hoà tan 4g NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ 10 phần trăm . Tính khối lượng dd NaOH và tìm khối lượng nước?

    Bài2:Cho 22,7g hỗn hợp gồm K và K2O tác dụng hoàn toàn với 400ml nước thu được 1,12l khí a] PTHH? b] Tính khối lượng và thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? C] tính nồng độ mol/l của dd thu đc sau khi phản ứng kết thúc?[ giả sử thể tích dd thay đổi ko đáng kể]

  • Hoà tan 300 ml dd Ba Cl2 1M với 500 ml dd H2SO4 1,5M a] tính khối lượng chất kết tủa

    b] tính nồng độ mol các chất trong dd thu được

  • Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hòa tan 4,48 lít khí HCL vào 500 cm3H2O.Giúp mình với nha

  • Trung hòa 200g dd H2SO4 9,8% bằng dd NaOH 8%

    a. Viết phương trình phản ứng

    b. Tính khối lượng dd NaOH vừa đủ trung hòa

    c. Tính nồng độ % dd còn lại sau phản ứng

  • Cho 500ml dụng dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Tính nồng độ mol của các chất tạo thành

  • Câu 5: Lấy 8,4 [g] MgCO3 hoà tan vào 146 [g] dung dịch HCl thì vừa đủ. a] Viết phương trình phản ứng. b] Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đầu? c] Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng? Câu 6: Hoà tan 10 [g] CaCO3 vào 114,1 [g] dung dịch HCl 8%. a] Viết phương trình phản ứng.

    b] Tính nồng độ phần trăm các chất thu được sau phản ứng?

  • cho 16,8g Fe vào 250g dung dịch HCl 14,6%. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng

  • Cho 6g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng dung dịch HCL 20% [ D=1,12g/ml]. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí [ đo đktc]. Tính : 1/ % khối lượng từng chất có trong hỗn hợp. 2/ Thể tích dung dịch HCL 20% đem dùng.

    3/ Tính C% dung dịch muối thu được.

  • Bài 1:

    Trộn 2 dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3/5. CM của dung dịch sau khi trộn là 3M. Tính CM của hai dung dịch A, B. Biết CM của dung dịch A gấp 2 lần CM của dung dịch B.

    Bài 2:

    Cho 200g dung dịch Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch HCl. Tính C% của hai dung dịch đầu, biết khối lượng dung dịch sau phản ứng là 289g.

    Bài 3:

    Người ta cho 20 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0,2M [D= 1,02g/ml]. Tính thể tích dung dịch axit cần dùng và nồng độ % của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng.

    Bài 4:

    Thêm 400 gam nước vào dung dịch chứa 40 gam NiSO­4 thì nồng độ của nó giảm 5%. Tính nồng độ % của dung dịch ban đầu.

    Bài 5:

    Trộn 300 gam dung dịch Ba[OH]2 1,254% với 500 ml dung dịch chứa dung dịch axit H3PO4 0,04 M và H2SO4 0,02 M. Tính khối lượng mỗi muối tạo thành.

  • Bài 1: Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4 và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 10% để pha chế thành 500gam dung dịch CuSO4 25% Bài 2: Cần lấy bao nhiêu g tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu g nước, để pha chế được 200 g dung dịch CuSO4 10%

    Bài 3: cần lấy bao nhiêu gam natri cho vào 200gam H2O để được dung dịch NaOH có khối lượng 400g nồng độ 30%

  • Hòa tan 9,75 gam kẽm bằng 30ml dung dịch HCl 20% [d=1,825g/ml] vừa đủ. Tính nồng độ % của muối kẽn clorua trong dung dịch thu được.

  • Cho Zn:9.75 gam, tác dụng với axit clohidrit có 300ml

    a.Viết PTHH

    b.Tính vh2[axit]=?

    c.Tính CMMcl=?

  • Bài 1: Hoà tan 5,6 lít khí HCl [ở ĐKTC] vào 0,1 lít H2O để tạo thành d.dịch HCl. Tính CM và C% của d.dịch thu đc.

    Bài 2: Xác định lượng SO3 và lượng d.dịch H2SO4 49% cần lấy để pha thành 450g d.dịch H2SO4 83,3%.

    Bài 3: Cho 200g SO3 vào 1 lít d.dịch H2SO4 17% [D=1,12g/ml] đc d.dịch A. Tính nồng độ % d.dịch A.

    Bài 4: xác định khối lượng d.dịch KOH 7,93% cần lấy để khi hòa tan vào đó 47g K2O thì thu được d.dịch 21%.

    Bài 5: Cho 6,9g Na và 9,3g Na2O vào nước, được dung dịch A[NaOH 8%]. Hỏi phải lấy thêm bao nhiêu gam NaOH có độ tinh khiết 80%[tan hoàn toàn] cho vào để được d.dịch 15%?

    Mong m.n giúp em. Câu nào cũng đc

  • Cho thanh sắt vào 100g dung dịch CuSO4. Sau phản ứng nhấc thanh sắt ra đem cân thấy khối lượng tăng 2g. Tính C% dung dịch CuSO4.

  • Hòa tan 0,1 mol NaCl vào 5g H2O thu đc dd A, tính % của A

  • tính nồng độ % các chất có trong dd sau

    hòa tan 34g AgNO3 vào nước ta được 200g dd AgNO3

  • Cho 3,24 gam kim loại nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric 20%. a, Tìm thể tích khí thu được ở đktc. b, Tìm khối lượng dung dịch axit sunfuric 20% cần dùng cho phản ứng.

    c, Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch thu được sau phản ứng.

    HELP !!!

  • cho lượng HCl 10% vừa đủ tác dụng với 23.2g Fe3O4 . Tính C% muối

  • 1.tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl tạo ra khi hoà tan 8,96l khí HCl vào 185,5g nước

  • tính nồng độ % các chất có trong dd sau

    hòa tan 18,9g Zn[NO3]2 vào 281,1g H2O

  • Tính số mol của các chất trong những trường hợp sau:

    a] 200g dung dịch H2SO4 4,9%

    b] 300g dung dịch CaCl2 1,11%

    c] 500g dung dịch Al2[SO4]3 3,42%

    d] 200ml dung dịch dung dịch Fe2[SO4]3 [D=1,28g/ml]

    e]200ml NaOH 2% [D=1,28g/ml]

  • Hòa tan 2.3g kim loại Na vào 47,8g nước. Tính C% của dung dịch thu dc

  • b/ Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl bão hòa ở 0 độ C là 25.93%. Tính độ tan của KCl ở 0 độ C...

  • 300 ml dd nhỏ 0,14% [Dhno3 = 1,8g /cm3

    Tìm số mol á

  • cho 11.2g Fe tác dụng vs 200ml ddHCl 3M

    a, Tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc

    b,Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu dược sau phản ứng biết D của HCl=1,12g/mol

  • Dung dịch HCl có nồng độ mol là 13,14 M . Khối lượng riêng là 1,198 g/mol . Tính nồng độ mol của dung dịch HCl ???

    ---------HÓA HỌC LỚP 8 CHƯƠNG DUNG DỊCH---------

  • Lấy 8.4g MgCO3 hòa tan vào 146g dd HCl thì vừa đủ

    a] viết PTHH

    b] Tính nồng độ % của dd HCl đầu

    c] tính nồng độ % các chất trong dd sau phản ứng

  • 1. Cho m gam Zn vào 200 ml dd H2so4 0.5M sau PU thu đc 1,792l H2 và dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất trong X

    2. hòa tan 3,2 gam CuO trong 150 gam axit sunfuric 32,666% . tính nồng độ phần trăm của muối đồng và nồng độ phần trăm của dung dịch axit trong dung dịch thu đc sau PỨ

  • Bài 1: Cho a[g] Zn vào 200g dung dịch HCl thu đc 5,6 [l] khí H2 đktc

    a] a= ?

    b] Tính nồng độ % dd HCl

    Bài 2: Cho 2,8g Fe vào 500 ml dung dịch HCl 1M

    a] Thu đc bao nhiêu lít khí ở đktc

    b] Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng

  • a,tính khối lượng NaCl có trong 150g dung dịch NaCl 2,5%

    b,hòa tan 1,5 mol cuso4 vào nước thu đc 0.75 l dd. tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4

  • Cho 2,13 gam điphotpho pentaoxit tác dụng hoàn toàn với nước người ta thu được 250 gam dung dịch axit photphoric. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được.

    Please help me !!!

  • tìm số mol hỗn hợp 200ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M

  • Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam oxit của kim loại M hóa trị I và 193,8 gam nước thì thu được dung dịch bazơ có nồng độ 4%. Xác định oxit kim loại trên.

  • 1/ Cho 200ml dung dịch NaOH 1,5M vào 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi thu được 1 dung dịch mới có nồng độ bao nhiêu

    2/ Trộn 300g dung dịch NaCl 3,5% với 200g dung dịch NaCl 2%. Tính nồng độ của dung dịch muối

  • Cho 500 mm dung dich Ca[OH]2 có nồng độ 0,1 M. Tính số g chất tan có trong dung dịch trên.

  • tính số mol chất tan trong mỗi dung dịch sau

    a] 200g NaOH 4%

    b] 300g dung dịch H2SO4 1,5M

  • Dung dịch HCL có nồng độ mol là 13,14mol và khối lượng riêng là 1,198g/ml . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCL

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề