Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử H2O2H2O sau khi cân bằng phương trình phản ứng: H2 + O2 -> H2O
Các câu hỏi tương tự
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a] Na + O2 → Na2O.
b] P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Dựa vào nguyên tắc cân bằng phương trình hóa học:
Bước 1: Xác định số lượng nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.
Bước 2: Làm chẵn số lượng nguyên tử của từng nguyên tố hóa học ở hai vế.
Bước 3: Cân bằng phương trình hóa học.
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
H2 + O2 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
2H2 | + | O2 | ⟶ | 2H2O | ||
khí | khí | khí | ||||
không màu | không màu | không màu | ||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||
Số mol | ||||||
Khối lượng [g] | ||||||
Điều kiện: Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
Cách thực hiện: cho H2 tác dụng với O2
Tính khối lượngLớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Phản ứng hoá hợp Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
Phương trình điều chế H2 Xem tất cả
2HF | ⟶ | F2 | + | H2 | |
H2S | + | Mg | ⟶ | H2 | + | MgS | |
H2S | + | Ba | ⟶ | H2 | + | BaS | |
H2O | + | CsH | ⟶ | H2 | + | CsOH | |
khí | |||||||
Phương trình điều chế O2 Xem tất cả
H2 | + | O3 | ⟶ | H2O | + | O2 | |
H2O | + | 2NaI | + | O3 | ⟶ | I2 | + | 2NaOH | + | O2 | |
O2F2 | ⟶ | F2 | + | O2 | |
2NO | ⟶ | N2 | + | O2 | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Bài liên quan
- Hóa lớp 8
- Hóa lớp 9
- Hóa lớp 10
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng iot hóa
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học