Chữ r đọc là gì

Có bao giờ bạn đặt ra câu hỏi A trong tiếng anh đọc thế nào? R trong tiếng anh là gì? B trong tiếng anh đọc thế nào?,… hay không?

Bài viết ngày hôm nay của educationuk-vietnam.org sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về r trong tiếng Anh là gì? Cùng dõi theo nhé!

Có rất nhiều bạn đang áp dụng sai phương pháp học tiếng Anh. Chúng ta buộc phải thừa nhận rằng tiếng Anh và tiếng Việt là hai ngôn ngữ hoàn toàn khác nhau. Vì thế, khi chúng ta không được áp đặt phương pháp thường dùng cho tiếng Việt vào tiếng Anh.

/he lô/ / hao a diu/ …

Các bạn có thấy quen không ạ? Rất nhiều người trong chúng ta đang học theo cách như vậy. Điều này không những làm ảnh hưởng đến khả năng tư duy ngôn ngữ mà còn gây hậu quả về đọc sai, nghe sai, nói sai và viết sai.

Trong tiếng Anh có tới 44 âm tiết trong đó gồm 20 nguyên âm và 24 phụ âm.  Và một trong những phụ âm quan trọng đó là âm /r/.

Nội dung chính: R trong tiếng Anh là gì? R tiếng Anh là gì?

R trong tiếng Anh là kí tự thứ 18 trong bảng chữ cái tiếng Anh và là một phụ âm.

R là một âm hữu thanh [voiced] – tức có thể đọc thành tiếng.

Cách đọc được âm r trong tiếng Anh là gì? Chữ r trong tiếng Anh đọc là gì?

Đầu tiên, chúng ta điều khiển môi thành hình tròn.

READ  Q tiếng anh đọc là gì? Cách phát âm chữ q trong tiếng Anh

Tiếp tới, trong khoang miệng, nâng đầu lưỡi cho đến khi cảm nhận được nó cong về phía sau.

Cuối cùng, hạ thấp đầu lưỡi và bật ra âm /r/

Lưu ý: âm r trong tiếng Anh là được tạo ra bởi độ rung của cổ họng, luồng hơi đi ra theo khẩu hình lưỡi.

Đặc biệt: Bạn sẽ có thể phát ra âm r dài và cảm thấy rằng không có phần nào của lưỡi tiếp xúc với vòm miệng bất cứ lúc nào.

Các loại phát âm r trong tiếng Anh là gì? Chữ r tiếng Anh đọc là gì?

Thứ nhất, chữ r thường được phát âm là /r/

Hình chữ r

Điều này xảy trong hầu hết các trường hợp. Thường nó hay kết hợp với các từ nguyên âm [20 nguyên âm]. Bạn có thể để ý các ví dụ dưới đây:

1, red /red/

2, ready /ˈredi/

3, story /ˈstɔːri/

4, sore /sɔːr/

5, chore /tʃɔːr/

6, roller /ˈrəʊlər/

7, bore /bɔːr/

8, Bright /braɪt/

9, French /frentʃ/

10, library /ˈlaɪbrəri/

Một số trường hợp r ở gần cuối câu và kết hợp với nguyên âm sẽ làm cho nguyên âm đó không hiện trong phiên âm. Minh chứng ở ví dụ 4,5,7.

Chữ r đọc tiếng Anh là gì? Thứ hai, hai chữ r gần nhau [rr] sẽ đọc là /r/

Một vài ví dụ để hiểu hơn về việc hai chữ r [rr] gần  nhau đọc là /r/.

Hình chữ r kiểu cách

1, array /əˈreɪ/

2, marriage /ˈmærɪdʒ/

3, lorry /ˈlɒri/

4, borrow /ˈbɒrəʊ/

5, correct /kəˈrekt/

6, carrel /ˈkærəl/

READ  "Sân Thượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

7, carry /ˈkæri/

8, arrive /əˈraɪv/

9, arrange /əˈreɪndʒ/

10, sorry /ˈsɒri/

Thứ ba, một số trường hợp ngoại lệ r bị câm

Ảnh minh họa cho âm câm

“Câm” ở đây tức nó không được đọc lên trong từ, không xuất hiện trong phiên âm, khi phát âm ra sẽ không có chữ r này. Đây cũng là một trong những đặc điểm quan trọng để làm bài tập phát âm trong các bài thi.

1, form /fɔːm/

2, storm /stɔːm/

3, birthday /ˈbɜːθdeɪ/

4, porch /pɔːtʃ/

5, sport /spɔːt/

6, scorch /skɔːtʃ/

7, afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/

8, normal /ˈnɔːml/

9, depart /dɪˈpɑːt/

10, nordic /ˈnɔːdɪk/

Thứ 4, r trong tiếng Anh còn có thể nối âm.

Nối âm trong tiếng anh

Tiếng Anh là một ngôn ngữ hòa kết, có đặc điểm nối âm rất đặc biệt. Chữ r cũng có thể làm được điều đó. Bạn cùng theo dõi ví dụ sau.

I gave her a pen.   – câu nguyên bản.

/ aɪ geɪv hɜːr ə pɛn / – sau khi được phiên âm từng từ và ghép lại.

/aɪ geɪv‿hɜr‿ə pɛn/  – thấy xuất hiện chỗ nối /r/ và /ə/.

/aɪ geɪ vɜ rə pɛn/ – thực hiện thao tác nối vào và đọc liền mạch.

Vậy âm /r/ nối với âm /ə/ chính là hiện tượng nối âm trong tiếng Anh.

You are in luck   – câu nguyên bản.

/ juː ɑː[r] ɪn lʌk/  – sau khi được phiên âm từng từ và ghép lại.

/juː ɑːr‿ɪn lʌk/  – thấy xuất hiện chỗ nối /r/ và /in/.

/ juː ɑː rɪn lʌk/ – thực hiện thao tác nối và đọc liền mạch.

READ  Bằng tốt nghiệp thpt tiếng anh là gì

Vậy âm /r/ nối với âm /in/ chính là hiện tượng nối âm trong tiếng Anh.

Luyện tập

Bạn có thể xem video dưới đây để hiểu rõ hơn và luyện tập theo để có thêm một vài thông tin về r trong tiếng anh là gì và có thể phát âm một cách dễ dàng.

Việc luyện tập các video của người bản xứ sẽ giúp bạn đọc chính xác, nhanh chóng thay đổi được lỗi phát âm của bản thân.

Kết luận cho r trong tiếng anh là gì

Chỉ một phụ âm đơn giản nhưng cũng có nhiều thông tin hữu ích, khi chúng ta học tập nên bắt đầu từ những cái nhỏ nhất, từ nó làm nền tảng để học các phần khó hơn. Một nền tảng vững chắc giúp bạn có bước khởi đầu hoàn hảo.

Bài viết xoay quanh câu hỏi r trong tiếng Anh là gì? Khai thác tối đa các góc cạnh khác nhau của âm /r/.

Bài viết này còn có thể áp dụng vào các bài phát âm trong các cuộc thi từ dấu hiệu /r/ câm trong tiếng Anh.

Hi vọng mọi người sẽ bỏ túi được nhiều thông tin bổ ích! Cảm ơn bạn đã đón đọc tại trang educationuk-vietnam.org.

Cách phát âm chữ R trong tiếng Anh

Ngày đăng: 08:55 - 29/01/2018 Lượt xem: 2.993

Cỡ chữ

Chữ R chỉ có một cách phát âm duy nhất là /r/ cho dù viết với một chữ R hay hai chữ R liền nhau [RR] đi chăng nữa. Chỉ có một lưu đáng kể với chữ R đó là trong tiếng Anh giọng Mỹ, chữ R khi đi theo sau các nguyên âm, thì chúng được phát âm khá rõ. Còn trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thường không được phát âm rõ thành /r/ mà có xu hướng biến thành âm /ə/. Ví dụ chữ There, tiếng Anh giọng Mỹ sẽ nói là /ðer/, trong khi tiếng Anh giọng Anh phát âm là /ðeə/.

Dưới đây là ba khả năng kết hợp với các chữ cái khác của chữ R.

a. Chữ R thường được phát âm là /r/

1. cry /kraɪ/ [v] khóc

2. drum /drʌm/ [n] cái trống

3. dry /draɪ/ [v] làm khô

4. rabbit /ˈræbɪt/ [n] con thỏ

5. rabble /ˈræbl / [n] đám người lộn xộn

6. raccoon /rækˈuːn/ [n] gấu trúc Mỹ

7. race /reɪs/ [n] cuộc đua

8. rack /ræk/ [n] giá để đồ

9. racketeer /ˌrækəˈtɪr/ [n] kẻ tống tiền

10. railway /ˈreɪlweɪ/ [n] đường sắt

11. ramble /ˈræmbl / [n] cuộc dạo chơi

12. reaction /riˈækʃən/ [n] phản ứng

13. really /ˈrɪ:əli/ [adv] thực sự

14. register /ˈredʒɪstər/ [v] đăng ký

15. right /raɪt/ [adj] đúng

16. road /rəʊd/ [n] con đường

17. roar /rɔːr/ [v] gầm

18. rocket /ˈrɑːkɪt/ [n] tên lửa

19. rude /ruːd/ [adj] thô lỗ

20. run /rʌn/ [v] chạy

b. Hai chữ RR vẫn được phát âm là/r/

1. arraign /əˈreɪn/ [v] buộc tội, tố cáo

2. arrange /əˈreɪndʒ/ [v] sắp xếp

3. arrest /əˈrest/ [v] bắt giữ

4. arrive /əˈraɪv/ [v] đến

5. arrow /ˈerəʊ/ [n] mũi tên

6. barrel /ˈbærəl/ [n] cái thùng

7. barren /ˈbærən/ [adj] cằn cỗi

8. borrow /ˈbɑːrəʊ/ [v] mượn

9. carriage /ˈkerɪdʒ/ [n] xe ngựa

10. cherry /ˈtʃeri/ [n] quả cherry

11. correct /kəˈrekt/ [adj] đúng

12. corrosion /kəˈrəʊʒən/ [n] sự xói mòn

13. derrick /ˈderɪk/ [n] cần trục to

14. embarrass /ɪmˈberəs/ [v] làm cho bối rối

15. ferry /ˈferi/ [n] phà

16. Jerry /ˈdʒeri/ [n] tên người

17. lorry /ˈlɔːri/ [n] xe tải

18. marry /ˈmeri/ [v] kết hôn

19. merry /ˈmeri/ [adj] vui vẻ

20. narrative /ˈnærətɪv/ [n] bài tường thuật

c. Khi chữ R được theo sau bởi một ph âm hoặc nguyên âm e câm hoặc khi chữ R đứng cuối từ thì phát âm là /r/. Đặc biệt là trong giọng Mỹ, chữ R trong trường hợp này được phát âm rất rõ.

1. airport /ˈerpɔːrt/ [n] sân bay

2. beer /bɪr/ [n] bia

3. depart /dɪˈpɑːrt/ [v] khởi hành

4. four /fɔːr/ [n] số bốn

5. more /mɔːr/ [adv] hơn nữa

6. order /ˈɔːrdər/ [v] gọi món ăn

7. storm /stɔːrm/ [n] cơn bão

8. supermarket /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt/ [n] siêu thị

9. sure /ʃʊr/ [adj] chắc chắn

10. worse /wɜːrs/ [adv] tồi hơn

Exceptions [Ngoại lệ]

1. thawing/θɑːriŋ/ [n] sự tan băng tuyết

Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ R ở link sau:

//www.youtube.com/watch?v=FqnyAf1yLw8


Video liên quan

Chủ Đề