Có bao nhiêu số có ba chữ số có hàng trăm bằng 3
Gọi số có ba chữ số cần tìm là abc¯, với a, b, c là ba chữ số từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Show
Vì c là chữ số lẻ nên c có 5 cách chọn. Ứng với mỗi cách chọn đó, có 4 cách chọn chữ số a khác 0 từ các chữ số chẵn. Ứng với mỗi cách chọn đó, có 10 cách chọn chữ số b từ các chữ số trên. Từ đó áp dụng quy tắc nhân, có 5.4.10 = 200 số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn yêu cầu đầu bài. Vậy có 200 số tự nhiên lẻ có ba chữ số thỏa mãn chữ số hàng trăm là chữ số chẵn, chữ số hàng đơn vị là chữ số lẻ. Toán lớp 3 số có ba chữ số là việc các con được làm quen với số có 3 chữ số, biết cách đọc, viết, so sánh các con số với nhau. Hôm nay vuihoc.vn sẽ giới thiệu tới con dạng toán lớp 3 số có ba chữ số để con có thể nhận biết và nắm được những kiến thức như đọc, viết và so sánh các số với nhau. 1. Giới thiệu về số có ba chữ số1.1 Số có ba chữ số là gì?Ví dụ: số có 3 chữ số là: 134. Số 134 là số có 3 chữ số. Trong đó: 1 là chữ số hàng trăm, 3 là chữ số hàng chục và 4 là chữ số hàng đơn vị 1.2 Cách đọc số có 3 chữ số
Ví dụ: 307: Đọc là ba trăm linh bảy
Ví dụ: 230 đọc là: hai trăm ba mươi
Ví dụ: 351 đọc là ba trăm năm mươi mốt
Ví dụ: 574 đọc là năm trăm bảy tư
Ví dụ: 225 đọc là hai trăm hai mươi lăm 1.3. Cách viết số có 3 chữ sốĐể viết đúng số tự nhiên có ba chữ số, các con cần viết đúng theo thứ tự từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị từ trái qua phải. 1.4. Thứ tự số có 3 chữ sốHàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị. Ví dụ: 315 thì 3 là chữ số hàng trăm, 1 là chữ số hàng đơn vị. 1.5. So sánh số có 3 chữ sốSo sánh các hàng từ trái sang phải, số nào có giá trị ở cùng hàng lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ: 231 nhỏ hơn 331. Ta so sánh chữ số 2 ở hàng trăm trong số 231 nhỏ hơn chữ số 3 ở hàng trăm trong số 331. 2. Các dạng bài tập toán lớp 3 số có ba chữ số2.1. Dạng 1: Đọc số2.1.1. Phương pháp làmBước 1: Phân biệt được các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị Bước 2: Áp dụng quy tắc đọc từ trái qua phải, lưu ý sử dụng các từ “linh, mươi, mười, năm, lăm, một, mốt, bốn, tư” 2.1.2. Bài tậpBài 1: Đọc các chữ số sau 111, 215, 305, 410, 444, 250, 326 Bài 2. Từ cách đọc cho biết chữ số đó gồm chữ số nào? a) Bảy trăm mười lăm b) Chín trăm linh ba c) Năm trăm sáu mươi d) Bốn trăm chín mươi bảy 2.1.3. Bài giảiBài 1.
Bài 2. a) Bảy trăm mười lăm là: 715 b) Chín trăm linh ba: 903 c) Năm trăm sáu mươi: 560 d) Bốn trăm chín mươi bảy: 497 2.2. Dạng 2: Viết số2.2.1. Phương pháp làmBước 1: Đọc kĩ yêu cầu đề bài Bước 2: Xác định đúng đâu là hàng trăm, chục, đơn vị. Viết các số theo thứ tự từ trái qua phải 2.2.2. Bài tậpBài 1: Dựa vào cách đọc viết cách số tự nhiên a) Bảy trăm hai mươi chín b) Bốn trăm linh một c) Năm trăm hai mươi mốt d) Một trăm bốn mươi bốn Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: cách đọc “chín trăm tám mươi ba” được viết thành số tự nhiên là A. 938 B. 983 C. 839 D. 893 2.2.3. Đáp ánBài 1 a) 729 b) 401 c) 521 d) 144 Bài 2. B 2.3. Dạng 3: So sánh điền dấu “>” “<” “=”2.3.1. Phương pháp làm
2.3.2. Bài tậpBài 1. Sử dụng các dấu “>”; “<”; “=” điền vào chỗ trống a) 342 … 253 b) 743 … 746 c) 579 … 579 d) 193 … 281 2.3.3. Đáp ánBài 1 a) So sánh số thuộc hàng trăm của hai số ta có 3 > 2 nên 342 > 253 b) So sánh số thuộc hàng trăm và chục của hai số ta thấy 74 = 74 nên ta xét đến hàng đơn vị do 3 < 6. Vậy 743 < 746 c) So sánh ta thấy 579 = 579 d) vì 1 < 2 nên 193 < 281 2.4. Dạng 4: Sắp xếp thứ tự các dãy số2.4.1. Phương pháp làmBước 1: Xếp các chữ số trong từng phạm vi Bước 2: So sánh các chữ số với nhau, áp dụng quy tắc so sánh số có 3 chữ số Bước 3: Sắp xếp theo yêu cầu của đề bài 2.4.2. Bài tậpBài 1. Sắp xếp các chữ số trong dãy sau theo thứ tự: a)từ lớn tới bé: 473, 758, 362, 108, 821 b)từ bé tới lớn: 928, 726, 982, 573, 373, 109 2.4.3. Bài giảiBài 1. a) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn tới bé: 821, 758, 473, 362, 108 b) Sắp xếp theo thứ tự từ bé tới lớn ta có: 109, 373, 573, 726, 928, 982 2.5. Dạng 5: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy số2.5.1. Phương pháp làmBước 1: So sánh các chữ số trong dãy số đề bài cho, sử dụng các quy tắc so sánh số có ba chữ số. Bước 2: Lựa chọn số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy số vừa so sánh đó, kết luận theo yêu cầu đề cho. 2.5.2. Bài tậpBài 1: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau 563, 589, 378, 896, 866, 746, 876, 864 Bài 2: Tìm số nhỏ nhất trong dãy số sau: 435, 670, 204, 684, 118, 112, 102 2.5.3. Bài giảiBài 1. Số lớn nhất là 896. Bài 2. Số nhỏ nhất là 102. Học tốt toán lớp 3 số có ba chữ số là nền tảng để con học toán ở các bậc học cao hơn. Tham khảo các khóa học toán tại vuihoc.vn để giúp con rèn luyện và nâng cao kiến thức toán học. |