Collars là gì

Hợp đồng đồng thời mua và bán lãi suất [tiếng Anh: Collars] là một phương pháp phòng ngừa rủi ro bằng cách tiến hành mua đồng thời hợp đồng Cap và Floor.

Bạn đang xem: Collar là gì



Hợp đồng đồng thời mua và bán lãi suất [Collars]

Hợp đồng đồng thời mua và bán lãi suất - danh từ, tên tiếng Anh gọi là Collars., viết tắt là hợp đồng Collars.

Hợp đồng đồng thời mua và bán lãi suất [hay còn gọi là hợp đồng trần - sàn] xuất hiện khi ngân hàng thực hiện đồng thời cả hai giao dịch Cap và Floor, như việc đồng thời mua quyền chọn mua và bán quyền chọn bán.[TheoGiáo trình Ngân hàng Thương mại, NXB Thống kê]

Nội dung của hợp đồng Collars

Nhìn chung, những nhà quản trị ngân hàng là những người ngại chấp nhận rủi ro và luôn quan tâm tìm kiếm các nghiệp vụ để phòng ngừa rủi ro lãi suất một cách an toàn đối với tài sản nợ và tài sản có.

Một phương pháp phòng ngừa rủi ro lãi suất đó là tiến hành mua đồng thời hợp đồng Cap và Floor. Việc mua đồng thời hai hợp đồng một lúc được gọi là Collars. Đồ thị dưới đây biểu diễn những đặc điểm phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng nghiệp vụ Collars khi ngân hàng mua hợp đồng Cap với lãi suất là 9% và hợp đồng Floor với lãi suất là 4%.

Phần đồ thị ngoài tuyến lãi suất 9% và 4% trên đồ thị là các vùng mà người bán Collars phải thanh toán cho người mua [ứng với các mức lãi suất lớn hơn 9% và nhỏ hơn 4%]. Nếu lãi suất trong khoảng từ 9% đến 4%, thì người mua Collars không nhận được bất cứ một khoản tiền thanh toán nào từ người bán Collars, tức là hợp đồng tự động hết hạn mà không có bất cứ một giao dịch thanh toán nào.

Ngoài ra, người mua phải thanh toán cho người bán hai khoản phí, đó là khoản để mua hợp đồng Cap và khoản để mua hợp đồng Floor. Điều rõ ràng là mua hợp đồng Collars là tương tự như mua đồng thời toàn bộ quyền chọn mua và chọn bán trái phiếu, được gọi là straddle.

Hợp đồng Collars được sử dụng chủ yếu nhằm tài trợ cho chi phí mua Cap. Trong ví dụ vừa xét, Cap có giá trị là $100 triệu, chi phí hợp lí để mua hợp đồng Cap này là $792.000 hay 0,792% giá trị hợp đồng Cap. Nghĩa là chi phí [C] của Cap là:

C = NVc.pc

Trong đó:

NVc = Giá trị hợp đồng mua Cap.

Xem thêm: Autodesk Recap Là Gì? Cách Sử Dụng Phần Mềm Autodesk Recap Là Gì

pc = Phí để mua hợp đồng Cap.

Trong ví dụ này:

C = $100 triệu x 0,00792 = $792.000

Để mua hợp đồng Cap, ngân hàng phải trả khoản phí này cho người bán Cap tại thời điểm kí hợp đồng.

Có rất nhiều ngân hàng phải đối mặt với rủi ro khi lãi suất tăng nhiều hơn là khi lãi suất giảm đã tìm kiếm giải pháp để tài trợ cho chi phí hợp đồng Cap bằng cách bán Floor đồng thời với việc mua Cap. Thông qua cách làm này, các ngân hàng thu được một khoản phí, gọi là phí bán hợp đồng Floor.

Do đó, các ngân hàng không có tiềm năng thu được lợi nhuận khi lãi suất giảm hơn là lãi suất tăng. Thật vậy, khi lãi suất càng giảm, thì ngân hàng bán hợp đồng Floor càng phải thanh toán cho người mua càng nhiều.

Sau khi ngân hàng mua hợp đồng Cap và bán hợp đồng Floor, chi phí ròng đối với hợp đồng Cap sẽ là:

C = [NVc x pc] - [NVfx pt]

C = Chi phí mua Cap - thu phí bán Floor.

Trong đó:

NVf = Giá trị hợp đồng Floor

pt = tỉ lệ phí thu bán Floor

Giả sử, trong khi mua Cap, ngân hàng bán $100 triệu hợp đồng Floor kì hạn 2 năm với một tỉ lệ phí bán Floor là 0,75%. Do đó, chi phí ròng để mua hợp đồng Cap sẽ là:

C = [$100 triệu x 0,00792] - [$100 triệu x 0,0075] = $42.000.

Cần lưu ý là nếu ngân hàng sẵn sàng tăng mức lãi suất hợp đồng Floor thì ngân hàng phải đối mặt với rủi ro nhiều hơn khi lãi suất giảm, điều này gắn liền với khoản phí thu được do bán Floor cũng sẽ cao hơn. [Theo Giáo trình Ngân hàng Thương mại, NXB Thống kê]

Collar có nghĩa là [n] Vành áo, cổ áo, bâu

  • Collar có nghĩa là [n] Vành áo, cổ áo, bâu. - Collar band: Dải cổ áo, băng cổ áo. - Collar canvas: Miếng lót cổ áo. - Collar point: Đầu bâu, mũi áo. - Collarless jacket: Áo jacket không cổ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

[n] Vành áo, cổ áo, bâu Tiếng Anh là gì?

[n] Vành áo, cổ áo, bâu Tiếng Anh có nghĩa là Collar.

Ý nghĩa - Giải thích

Collar nghĩa là [n] Vành áo, cổ áo, bâu. - Collar band: Dải cổ áo, băng cổ áo. - Collar canvas: Miếng lót cổ áo. - Collar point: Đầu bâu, mũi áo. - Collarless jacket: Áo jacket không cổ..

Đây là cách dùng Collar. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Collar là gì? [hay giải thích [n] Vành áo, cổ áo, bâu. - Collar band: Dải cổ áo, băng cổ áo. - Collar canvas: Miếng lót cổ áo. - Collar point: Đầu bâu, mũi áo. - Collarless jacket: Áo jacket không cổ. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Collar là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Collar / [n] Vành áo, cổ áo, bâu. - Collar band: Dải cổ áo, băng cổ áo. - Collar canvas: Miếng lót cổ áo. - Collar point: Đầu bâu, mũi áo. - Collarless jacket: Áo jacket không cổ.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ collars trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ collars tiếng Anh nghĩa là gì.

collar /'kɔlə/* danh từ- cổ áo=soft collar+ cổ mềm=stiff collar+ cổ cứng=detachable collar+ cổ rời- vòng cổ [chó, ngựa]- [kỹ thuật] vòng đai; vòng đệm- vòng lông cổ [chim, thú]- chả cuộn [thịt, cá]!byron collar- cổ hở!to be in collar- đang làm việc, đang có làm việc!to be out of collar- không có việc làm, thất nghiệp!to work against the collar- làm việc hết sức căng thẳng; vất vả cực nhọc* ngoại động từ- tóm, tóm cổ, bắt- [từ lóng] chiếm, lây, xoáy- cuôn lại mà nướng [thịt, cá]- [kỹ thuật] đóng đai- [thể dục,thể thao] chặn [đối phương đang cầm bóng] [bóng bầu dục]
  • intendant tiếng Anh là gì?
  • punching-machine tiếng Anh là gì?
  • cocosphere tiếng Anh là gì?
  • authoring system tiếng Anh là gì?
  • highlander tiếng Anh là gì?
  • cretinoid tiếng Anh là gì?
  • interruptible tiếng Anh là gì?
  • waterlogs tiếng Anh là gì?
  • public-spiritedness tiếng Anh là gì?
  • equivoque tiếng Anh là gì?
  • reprobated tiếng Anh là gì?
  • fibroses tiếng Anh là gì?
  • hammer-lock tiếng Anh là gì?
  • imperilling tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của collars trong tiếng Anh

collars có nghĩa là: collar /'kɔlə/* danh từ- cổ áo=soft collar+ cổ mềm=stiff collar+ cổ cứng=detachable collar+ cổ rời- vòng cổ [chó, ngựa]- [kỹ thuật] vòng đai; vòng đệm- vòng lông cổ [chim, thú]- chả cuộn [thịt, cá]!byron collar- cổ hở!to be in collar- đang làm việc, đang có làm việc!to be out of collar- không có việc làm, thất nghiệp!to work against the collar- làm việc hết sức căng thẳng; vất vả cực nhọc* ngoại động từ- tóm, tóm cổ, bắt- [từ lóng] chiếm, lây, xoáy- cuôn lại mà nướng [thịt, cá]- [kỹ thuật] đóng đai- [thể dục,thể thao] chặn [đối phương đang cầm bóng] [bóng bầu dục]

Đây là cách dùng collars tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ collars tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

collar /'kɔlə/* danh từ- cổ áo=soft collar+ cổ mềm=stiff collar+ cổ cứng=detachable collar+ cổ rời- vòng cổ [chó tiếng Anh là gì? ngựa]- [kỹ thuật] vòng đai tiếng Anh là gì? vòng đệm- vòng lông cổ [chim tiếng Anh là gì? thú]- chả cuộn [thịt tiếng Anh là gì? cá]!byron collar- cổ hở!to be in collar- đang làm việc tiếng Anh là gì? đang có làm việc!to be out of collar- không có việc làm tiếng Anh là gì? thất nghiệp!to work against the collar- làm việc hết sức căng thẳng tiếng Anh là gì? vất vả cực nhọc* ngoại động từ- tóm tiếng Anh là gì? tóm cổ tiếng Anh là gì? bắt- [từ lóng] chiếm tiếng Anh là gì? lây tiếng Anh là gì? xoáy- cuôn lại mà nướng [thịt tiếng Anh là gì? cá]- [kỹ thuật] đóng đai- [thể dục tiếng Anh là gì?

thể thao] chặn [đối phương đang cầm bóng] [bóng bầu dục]

QC:

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    cổ áo

  • vòng cổ [chó, ngựa]

  • [kỹ thuật] vòng đai; vòng đệm

  • vòng lông cổ [chim, thú]

  • chả cuộn [thịt, cá]

  • động từ

    tóm, tóm cổ, bắt

  • [từ lóng] chiếm, lây, xoáy

  • cuôn lại mà nướng [thịt, cá]

  • [kỹ thuật] đóng đai

  • [thể dục,thể thao] chặn [đối phương đang cầm bóng] [bóng bầu dục]

    Cụm từ/thành ngữ

    to be in collar

    đang làm việc, đang có làm việc

    to be out of collar

    không có việc làm, thất nghiệp

    to work against the collar

    làm việc hết sức căng thẳng; vất vả cực nhọc

    Từ gần giống

    dog-collar collarette collar-bone neck-collar white collar

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • QC:

    Liên hệ hỗ trợ: 0988.993.486

    Video liên quan

    Chủ Đề