Nghĩa của từ củ dong
trong Từ điển Việt - Anh*danh từ
- arrow-root
Những mẫu câu có liên quan đến "củ dong"
1. Các khu vực Gwangbok-dong, Nampo-dong và Jungang-dong tạo thành khu kinh doanh trung tâm cũ.
The Gwangbok-dong, Nampo-dong, and Jungang-dong areas form the old central business district.
2. Dong Soo
East show
3. Dong-su!
Dong-su!
4. Chang co hanh vi so hai doi voi dong tinh nao o dong vat.
There was no homophobic behaviour found among animals.
5. Củ kiệu : củ tỏi tây nhỏ ngâm giấm .
Củ Kiệu : pickled small leeks .
6. Park Dong-Hyeok.
Park Dong-hyuk!
7. Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ.
There were cabbages, turnips, radishes.
8. Go Dong, đi thôi
Go Dong, lets go.
9. " Nghe tiếng chuông, ding dong. "
" Hear the bell, ding dong. "
10. Từ ngày 30 tháng 6 năm 2008, Suyu-4 dong trước đây được đổi thành dong hành chính.
From June 30 of 2008, Former Suyu-4 dong is changed to the administrative dong.
11. Tên khốn Gil Dong đó.
That damned Gil Dong.
12. Joey, củ từ.
Joey, hang on.
13. Vulgaxanthin củ dền.
Vulgaxanthin beets.
14. Trông mặt mà bắt hình dong
Judging by Appearance
15. Dobong-gu bao gồm 4 dong.
Dobong-gu is composed of four dong.
16. Trung tâm dân cư Garak-dong.
The resident center of Garak-dong.
17. Theo cách nấu Đông Phương, củ sắn dùng để thay thế củ năng.
In Oriental cooking, jicama serves as a substitute for water chestnuts.
18. Nhìn mặt bắt hình dong hả?
Judging by the cover are we?
19. Hình như là Daeji-dong, Golden Palace.
I heard she moved into the Golden Palace [ apartment ], in Daechi-dong?
20. Và lá dong để gói bánh Chưng
And dong leaves for chung cake
21. Xơ cứng củ chứ.
Tuberous sclerosis, it is.
22. 40 củ một pao.
Forty a pound.
23. James, củ từ thôi!
James, you gotta get low!
24. Monica, củ từ, okay?
Monica, slow down, okay?
25. Vòng củ hành hả?
Onion rings?