Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu xét học Bà

Đại diện trường cho biết, BVU được công nhận kiểm định quốc gia, đạt chứng nhận 4 Sao quốc tế của QS Stars, trong năm học mới, trường có nhiều cải tiến, nâng cao chất lượng.

Nhiều ngành hot

Là trường đại học đa ngành định hướng ứng dụng, BVU tập trung nghiên cứu nhu cầu thị trường lao động, kết hợp với các dự báo để mở các ngành đào tạo phù hợp. Năm 2022, BVU tuyển sinh 60 ngành và chuyên ngành thuộc các khối ngành Kinh tế - Luật - Logistics, Du lịch - Sức khoẻ, Ngoại ngữ - Khoa học xã hội và Công nghệ kỹ thuật.

Với lợi thế hàng đầu cả nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như du lịch, hệ thống cảng biển, cảng nước sâu, khu công nghiệp, năng lượng, BVU có thế mạnh đào tạo các lĩnh vực kinh tế biển, logistics và du lịch.

Các chuyên ngành thế mạnh có thể kể đến như Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế; Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển; Công nghệ - Số hóa trong Logistics; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Du lịch sức khỏe, Du lịch nghỉ dưỡng biển; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

Để giúp học sinh chọn lựa một ngành đào tạo phù hợp nhất với bản thân, BVU đưa vào sử dụng hệ thống trắc nghiệm chọn ngành nghề dựa trên bộ công cụ hướng nghiệp của Tổ chức Lao động thế giới [ILO] tại Việt Nam phát hành [BVU đã được cấp bản quyền và có các thầy cô được ILO tập huấn sử dụng bộ công cụ]. 

Bài trắc nghiệm được nghiên cứu, thực nghiệm và chứng tỏ phù hợp với đặc điểm của Việt Nam. Học sinh thực hiện trắc nghiệm nghề nghiệp trực tuyến tại //tuyensinh.bvu.edu.vn . Bên cạnh đó, đội ngũ chuyên gia tư vấn nghề nghiệp đã được huấn luyện và có kinh nghiệm hướng nghiệp trong nhiều năm luôn sẵn sàng hỗ trợ học sinh.

Danh mục ngành, chuyên ngành tuyển sinh BVU 2022

Cố định học phí toàn khóa học, nhiều học bổng hấp dẫn

Thấu hiểu áp lực của dịch COVID-19 gây nên, BVU dành nhiều học bổng và chính sách hỗ trợ đến sinh viên khoá tuyển sinh năm 2022. Trong đó, chính sách cố định học phí toàn khoá học giúp sinh viên chủ động về tài chính; hỗ trợ sinh viên vay để nộp học phí với lãi suất 0% [bao gồm thí sinh trúng tuyển 2022 được vay để nộp toàn bộ học phí nhập học và cả năm] và nhiều chính sách hỗ trợ khác.

Về học bổng, năm 2022 BVU đưa ra 8 gói học bổng với tổng giá trị trên 10 tỉ đồng. Thí sinh có thành tích cao trong học tập, có năng khiếu nổi trội; học sinh tại các trường THPT có ký kết hợp tác với BVU đều có cơ hội nhận những suất học bổng giá trị.

Đặc biệt, lần đầu tiên BVU đưa ra chương trình học bổng Ephphatha – Hãy mở ra dành cho thí sinh đăng ký và chinh phục gói học bổng này thông qua việc hùng biện, chinh phục Ban Giám khảo trong quá trình phỏng vấn.

4 phương thức xét tuyển linh hoạt

Năm 2022, BVU áp dụng 4 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển theo học bạ; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2022 và Xét tuyển thẳng.

Ngay hôm nay – ngày 02-12-2021, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào 60 ngành, chuyên ngành của BVU theo phương thức xét tuyển học bạ vì những thuận lợi sau:

- Cơ hội trúng tuyển sớm.

- Không ảnh hưởng đến việc đăng ký nguyện vọng theo kết quả thi THPT.

- Bình đẳng giữa các phương thức xét tuyển, trúng tuyển học chung với nhau, bằng cấp như nhau.

- Nhiều cơ hội nhận học bổng.

Đối với thí sinh hiện đang là học sinh lớp 12, có thể nộp hồ sơ ngay khi có kết quả thi học kỳ 1, các giấy tờ còn lại, bổ sung sau.

Đăng ký sớm - Nhận quà tặng du lịch Vũng Tàu

Ngoài học bổng đồng hành cùng Tân sinh viên nêu trên, thí sinh đăng ký xét tuyển từ hôm nay đến trước ngày 30-4-2022 sẽ có cơ hội nhận vé tham quan Hồ Mây Park - Công viên trên đỉnh núi tại thành phố biển Vũng Tàu. Quà tặng được chọn theo cách thức ngẫu nhiên sinh viên xác nhận nhập học.

Thí sinh đăng ký xét tuyển và có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU, địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu - Điện thoại: 1900.633.069.

- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: //xettuyen.bvu.edu.vn sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.

- Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện [chuyển phát nhanh] về Văn phòng Tuyển sinh BVU, địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu.

Các kênh tư vấn nghề nghiệp, tuyển sinh của BVU:

- Hotline: 1900.633.069

- Zalo: 035.994.68.68

- Fanpage: //Fb.com/daihocbariavungtau

- Website: //tuyensinh.bvu.edu.vn

X.H

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Tên tiếng Anh: Ba Ria – Vung Tau University [BVU]
  • Mã trường: BVU
  • Trực thuộc: Tập đoàn Nguyễn Hoàng
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Thạc sĩ – Đại học – Cao đẳng – Văn bằng 2 – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 80 Trương Công Định, Phường 3, Thành phố Vũng Tàu
  • Cơ sở đào tạo: Số 01 Trương Văn Bang, Phường 7, Thành phố Vũng Tàu
  • Cơ sở đào tạo: Số 951 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu
  • Điện thoại: 0254 730 5456
  • Email:
  • Website: //bvu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị doanh nghiệp
    • Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
    • Quản trị truyền thông đa phương tiện
    • Kinh doanh bất động sản
    • Kinh tế số
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Tài chính – Ngân hàng
    • Công nghệ tài chính
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Kế toán kiểm toán
    • Kế toán tài chính
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành:
    • Marketing thương hiệu
    • Digital Marketing
    • Marketing và tổ chức sự kiện
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành:
    • Luật dân sự
    • Luật hành chính
    • Luật kinh tế
    • Quản trị – Luật
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Các chuyên ngành:
    • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
    • Tổ chức quản lý càng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế
    • Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển
    • Công nghệ – Số hóa trong Logistics
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Các chuyên ngành:
    • Ngôn ngữ Nhật Bản
    • Ngôn ngữ Hàn Quốc
    • Đông phương học ứng dụng
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Anh thương mại
    • Tiếng Anh du lịch
    • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D66
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Các chuyên ngành:
    • Tâm lý học ứng dụng
    • Tâm lý học lâm sàng
    • Tham vấn và trị liệu tâm lý
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị mạng và an toàn thông tin
    • Lập trình ứng dụng di động và game
    • Công nghệ thông tin
    • Kỹ thuật phần mềm
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ hóa dầu
    • Công nghệ kỹ thuật hóa học
    • Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược
    • Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý chất lượng thực phẩm
    • Công nghệ thực phẩm ứng dụng
    • Chế biến và marketing thực phẩm
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, B08
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
    • Quản trị khách sạn
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D15
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C08
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 như sau:

  • Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
  • Khối A03 [Toán, Vật lý, Lịch sử]
  • Khối A04 [Toán, Vật lý, Địa lí]
  • Khối A06 [Toán, Hóa học, Địa lí]
  • Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối B02 [Toán, Sinh học, Địa lí]
  • Khối B08 [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C04 [Văn, Toán, Địa lí]
  • Khối C08 [Văn, Hóa học, Sinh]
  • Khối D01 [Văn, Toán, tiếng Anh]
  • Khối D08 [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
  • Khối D09 [Toán, Lịch sử, Tiếng Anh]

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Xét tuyển học bạ theo 1 trong 3 hình thức sau:

  • Hình thức 1: Xét tổ hợp xét tuyển 3 môn

Thí sinh lựa chọn điểm xét tuyển của 2 học kỳ trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 [phải có 1 học kỳ của lớp 12] sao cho tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cao nhất.

  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TB của 3 trong 6 học kỳ

Thí sinh lựa chọn điểm xét tuyển của 3 học kỳ trong 6 học kỳ [phải có 1 học kỳ của lớp 12] sao cho tổng điểm TB cao nhất.

  • Hình thức 3: Xét điểm trung bình 3 năm THPT

Điểm xét tuyển là tổng điểm TB lớp 10, 11 và lớp 12.

Điều kiện xét tuyển học bạ:

  • Các ngành Y khoa, dược học: Điểm xét tuyển đạt 24 điểm trở lên và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
  • Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên và học lực lớp 12 đạt loại Khá.
  • Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển đạt 18 điểm trở lên.

Hồ sơ đăng ký xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao công chứng học bạ THPT / Giấy xác nhận kết quả học tập các kỳ có đóng dấu của nhà trường.
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi theo thang điểm 10 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu và Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 [theo thang điểm 1200] cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCMN tổ chức năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định cuar BVU.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển kết quả thi ĐGNL theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQGHCM
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 dự kiến như sau:

  • Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức họ phí hệ chính quy.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 14.0 15.0 15.0
Đông phương học 14.0 15.0 15.0
Quản trị kinh doanh 14.0 15.0 15.0
Kế toán 14.0 15.0 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Marketing 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0
Luật 14.0 15.0 15.0
Công nghệ thông tin 14.0 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14.0 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14.0 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14.0 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.0 15.0 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.0 15.0 15.0
Công nghệ thực phẩm 14.0 15.0 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.0 15.0 15.0
Quản trị khách sạn 14.0 15.0 15.0
Tâm lý học 15.0 15.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15.0 15.0
Điều dưỡng 19.0 19.0
Bất động sản 15.0 15.0
Dược học 21.0

Video liên quan

Chủ Đề