Các nguyên âm và phụ âm
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối [phụ âm và nhóm phụ âm]
Các tiểu từ trong tiếng Hàn
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
Các thời trong tiếng Hàn
+ Tiểu từ: N도: cũng
+ Tiểu từ N에게/한테
+ Tiểu từ N에서: ở, tại
+ Tiểu từ: N에
+ Tiểu từ: N의 của
+ Tiểu từ: N을/를
+ Tiểu từ: N이/가
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp AV 아/어요
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+[으]ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – [스]ㅂ니다
+ Làm quen - 시간 : Thời gian
+ Làm quen - 수: Số
+ 있다: Có, ở
+ Làm quen - 이다 Là
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại
+ Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu
+ Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Hàn về Các loại rau củ nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.
Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.
Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.
Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.
Xem thêm:
– Từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp.
– Từ vựng tiếng Hàn về trái cây.
1 | 청경채 | cải chíp |
2 | 호박 | bí ngô [bí đỏ] |
3 | 애호박 | bí ngô bao tử |
4 | 겨자잎 | lá mù tạt |
5 | 가지 | cà tím |
6 | 고추 | quả ớt |
7 | 무 | củ cải |
8 | 피망 | ớt Đà Lạt [ớt ngọt] |
9 | 생강 | gừng |
10 | 마늘 | tỏi |
11 | 고구마 | khoai lang |
12 | 감자 | khoai tây |
13 | 양파 | hành tây |
14 | 치커리 | rau diếp xoăn |
15 | 케일 | cải xoăn |
16 | 방울토마토 | cà chua bao tử |
17 | 상추 | rau diếp |
18 | 대파 | tỏi tây |
19 | 쪽파 | hành hoa |
20 | 배추 | cải thảo |
21 | 갯잎 | lá vừng |
22 | 버섯 | nấm |
23 | 샐러리 | cần tây |
24 | 콩나물 | giá đỗ |
25 | 쑥갓 | cải cúc |
26 | 파슬리 | rau mùi tây |
27 | 콜리프라워 [꽃양배추] | hoa xúp lơ |
28 | 미나리 | rau cần |
29 | 피망 | ớt xanh |
30 | 양상추 | xà lách |
31 | 적경 치커리 | rau diếp xoăn |
32 | 양송이버섯 | nấm tây |
33 | 적채 | bắp cải tím |
34 | 시금치 | rau bina |
35 | 래디시 | củ cải |
36 | 돌나물 | cỏ cảnh thiên |
37 | 무말랭이 | củ cải khô |
38 | 숙주나물 | giá đỗ xanh |
39 | 깨잎 | lá mè |
40 | 김 | rong biển [loại tờ mỏng] |
Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ xi-măng trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xi-măng tiếng Hàn nghĩa là gì.
[phát âm có thể chưa chuẩn]
xi-măng시멘트
xi-măng: 시멘트,
Đây là cách dùng xi-măng tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xi-măng trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới xi-măng
- quá hạn tiếng Hàn là gì?
- ít tốn tiền tiếng Hàn là gì?
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".
Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
- H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
- G: "예." [ye.]
- H: "cửa hàng-đến đi?"
- G: "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là:
- H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
- G: "Ừ."
Nguyên âm tiếng Hàn
/i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ |
/je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ |
Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ măng-sông trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ măng-sông tiếng Hàn nghĩa là gì.
[phát âm có thể chưa chuẩn]
măng-sông시멘트 강
măng-sông: 시멘트 강,
Đây là cách dùng măng-sông tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ măng-sông trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới măng-sông
- bồ câu mõ dài tiếng Hàn là gì?
- hướng vào tiếng Hàn là gì?
- chi nhánh cut tiếng Hàn là gì?
- hàm thiết tiếng Hàn là gì?
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".
Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
- H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
- G: "예." [ye.]
- H: "cửa hàng-đến đi?"
- G: "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là:
- H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
- G: "Ừ."
Nguyên âm tiếng Hàn
/i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ |
/je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ |