1 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 0 | |
2 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 0 | |
3 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 7480201 | A00, A01, D01 | 0 | ||
4 | Đại Học Nha Trang | 7480201 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
5 | Đại Học Nha Trang | 7480201PHE | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
6 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 0 | ||
7 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7480201 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 0 | ||
8 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7480201 | DGNL | 0 | ||
9 | Đại Học Đại Nam | 7480201 | A00, A01, D84, A10 | 0 | ||
10 | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Công nghệ đa phương tiện | 7480201_1 | A00, A01, D01, D07 | 0 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2022 - VNUHCM - UIT điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM [VNUHCM - UIT]
Hình 1. Bảng điểm chuẩn hệ Chính qui Đại trà qua các năm
Hình 2. Bảng điểm chuẩn các Chương trình Đặc biệt trường ĐH Công nghệ Thông tin qua các năm
2. So sánh chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn của 3 trường Đại học hàng đầu khu vực phía nam về đào tạo nhóm ngành Công nghệ Thông tin - Truyền thông
[*] Năm 2012, 2013, 2014 điểm chuẩn xét tuyển môn Toán nhân hệ số 2. Từ năm 2015 tất cả các môn thi hệ số 1
Hình 3. Bảng chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn qua các năm của ĐH Công nghệ Thông tin,
ĐH Bách Khoa TP.HCM và ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM
Hình 4. Biểu đồ điểm chuẩn hằng năm [chia trung bình 3 môn thi] của ĐH Công nghệ Thông tin, ĐH Bách Khoa TP.HCM và ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM
[*] Nguồn số liệu: hcmus.edu.vn, hcmut.edu.vn, vnexpress.net, tuoitre.vn
Hội Đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin năm 2017 thông báo:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển cho các tổ hợp môn thi Toán-Vật lí-Hóa học, Toán-Vật lí-Tiếng Anh và Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 đủ điều kiện xét tuyển của Trường như sau:
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
25.75 |
2 |
D480101_CLC |
Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao |
22 |
3 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
24.5 |
4 |
D480102_CLC |
Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao |
18 |
5 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
27 |
6 |
D480103_CLC |
Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao |
23.25 |
7 |
D480104 |
Hệ thống thông tin [Hệ thống thông tin] |
24.5 |
8 |
D480104_TMDT |
Hệ thống thông tin [Thương mại điện tử] |
24 |
9 |
D480104_TT |
Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến |
18 |
10 |
D480104_CLC |
Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao |
20 |
11 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
25.75 |
12 |
D480299 |
An toàn thông tin |
25.5 |
13 |
D480299_CLC |
An toàn thông tin chương trình chất lượng cao |
21 |
14 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
24.75 |
15 |
D520214_CLC |
Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao |
20.75 |
2. Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2017, hạn cuối 17g00 ngày 07/8/2017. Quá hạn trên, những thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
3. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và giấy báo nhập học tại đây.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH