Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường. Năm 2022, mức điểm chuẩn vào trường dao động từ 19 đến 22,5 điểm. Chi tiết thí sinh theo dõi tại đây
Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Nai 2021
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai chính thức công bố mới nhất. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau
Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại học Đồng Nai mới nhất mà Kênh Tuyển Sinh cập nhật. Mức điểm chuẩn cao nhất vào trường Đại Học Đồng Nai năm 2021 là 22,5 điểm, Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh. Ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là Giáo dục mầm non, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm vật lý.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Đồng Nai Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Đồng Nai Mới Nhất
Trường Đại học Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm sàn DNU năm 2021
Lưu ý: Các môn năng khiếu nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.
Dưới đây là điểm sàn của trường Đại học Đồng Nai theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021:
Tên ngành | Điểm sàn |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 20.0 |
Sư phạm Toán học | 21.5 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 21.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 |
Điểm chuẩn DNU năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét kết quả xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Nai năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Giáo dục Tiểu học | 26 |
Sư phạm Toán học | 26 |
Sư phạm Vật lý | 21 |
Sư phạm Hóa học | 21 |
Sư phạm Ngữ văn | 24.5 |
Sư phạm Lịch sử | 21 |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai xét theo kết quả thi tôt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 20.0 |
Sư phạm Toán học | 21.5 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 21.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Nai các năm trước như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 24.7 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | / | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 22.6 | 18.5 |
Giáo dục Mầm non | 18 | |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
Kế toán | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 20.8 | 15 |
Tổng chỉ tiêu: 1.085
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
- Xét học bạ lớp 12
Ngày 5/10 Trường Đại học Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn đại học chính quy nguyện vọng 1 dựa theo phương án xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Sau đây trangtuyensinh.com.vn sẽ thông tin đầy đủ mức điểm chuẩn các ngành đào tạo của Trường Đại học Đồng Nai năm 2020, mời các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Điểm chuẩn đại học Trường Đại học Đồng Nai của các ngành đào tạo cụ thể:
Cũng theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Đồng Nai tuyển sinh với 1.488 sinh viên với hai phương thức tuyển sinh: Xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Như vậy với thông điểm chuẩn trên sẽ phần nào giúp ích cho các thí sinh dễ dàng tra cứu, đồng thời xác nhận nhập học theo đúng quy định của nhà trường nhé.
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Đồng Nai 2022 - điểm chuẩn DNU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Đồng Nam năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022
Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Đồng Nai sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2021
Trường đại học Đồng Nai [mã trường DNU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2021 [Xét điểm thi THPTQG]
Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp từng môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường đại học Đồng Nai [Xét học bạ]
Điểm trung tuyển phương thức xét học bạ THPT trường Đại học Đồng Nai năm 2021 cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng anh với 26.5 điểm.
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2021 theo phương thức xét học bạ
* Điểm môn Anh văn đã tính nhân 2 và được quy về thang điểm 30. Cách quy về thang điểm 30=[Điểm 2 môn thi + Điểm Anh văn * 2] * 3/4 + Điểm ưu tiên, điểm khu vực [nếu có].
*] Quy trình xác nhận nhập học:
Thời gian:
- Đợt 1: Từ ngày 06/8/2021 đến trước 17h00 ngày 20/8/2021[Thí sinh thi tốt nghiệp đợt 1].
- Đợt 2: Trước ngày 05/9/2021 [Thí sinh tốt nghiệp đợt 2].
- Gửi email:
Lưu ý: Quá thời hạn trên, thí sinh không gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 là từ chối nhập học.
Thời gian nhận Giấy báo nhập học [trúng tuyển] và làm hồ sơ nhập học sẽ thông báo trên //tuyensinh.dnpu.edu.vn.
*] Cam kết nhập học
Khi nhập học thí sinh có trách nhiệm phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 [Bản chính] đúng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Nếu thí sinh không có Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 thì không được nhập học. Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm đến kết quả xét tuyển].
Điểm sàn đại học Đồng Nai 2021
- Tổng điểm xét tuyển đầu vào đối với các ngành đại học sư phạm là 19 điểm; đối với các ngành đại học ngoài sư phạm là 15 điểm. Trong tổ hợp xét tuyển không có điểm liệt, không nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên.
- Xét tuyển dựa trên hệ thống dữ liệu của Bộ Giáo dục và Đào tạo [không nhận hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Đồng Nai], thí sinh có nhu cầu thay đổi nguyện vọng, liên hệ với nơi đăng ký hồ sơ ban đầu.
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2020
Trường ĐH Đồng Nai [mã trường DNU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường đại học Đồng Nai 2020 [Xét điểm thi THPTQG]
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH Đồng Nai năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18.5 | NK1 x 2 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 19 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 18.5 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18.5 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 18.5 | |
7 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 18.5 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 19 | Tiếng Anh x 2 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 18.5 | Tiếng Anh x 2 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2019
Trường đại học Đồng Nai [mã trường DNU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Đồng Nai điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH Đồng Nai năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 24.7 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 18.5 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 18 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22.6 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 16 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 16 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00 | 20.8 | |
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 16 | hệ cao đẳng |
16 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 16 | hệ cao đẳng |
17 | 51140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 19 | hệ cao đẳng |
18 | 51140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 16 | hệ cao đẳng |
19 | 51140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 19.5 | hệ cao đẳng |
20 | 51140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 19.8 | hệ cao đẳng |
21 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | --- | |
22 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 16 | hệ cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2018
Trường ĐH Đồng Nai [mã trường DNU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Đồng Nai 2018 [Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia]
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 17 | Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01,C00, D01 | 18 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 17 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00,D07 | 17 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 22.25 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01,D14 | 17 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22.5 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 17.25 | Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 16 | Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01,D01 | 15 | |
13 | 51140201 | Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] | M00, M05 | 15.5 | Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
14 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] | A00, A01,C00, D01 | 15.5 | |
15 | 51140206 | Giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] | T00, T04 | --- | |
16 | 51140210 | Sư phạm Tin học [hệ cao đẳng] | A00, A01,D01 | 17.25 | |
17 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] | N00, N01 | --- | |
18 | 51140222 | Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] | H00, | --- | |
19 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] | A01, D01 | 15 | Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2022 mới nhất mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2022 các trường khác tại đây:
Đánh giá bài viết