Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm Sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021:
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
HVN01 - Chương trình quốc tế | ||
Agri-business Management [Quản trị kinh doanh nông nghiệp] | A00, D01 | 15 |
Agricultural Economics [Kinh tế nông nghiệp] | ||
Bio-technology [Công nghệ sinh học] | ||
Crop Science [Khoa học cây trồng] | ||
Financial Economics [Kinh tế tài chính] | ||
HVN02 - Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | ||
Bảo vệ thực vật | A00, A11, B00, D01 | 15 |
Khoa học cây trồng. Chuyên ngành: | ||
Khoa học cây trồng | ||
Chọn giống cây trồng | ||
Khoa học cây dược liệu | ||
Nông nghiệp. Chuyên ngành: | ||
Nông học | ||
Khuyến nông | ||
HVN03 - Chăn nuôi thú y | ||
Chăn nuôi. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi | ||
Khoa học vật nuôi | ||
Chăn nuôi | ||
Chăn nuôi thú y | ||
HVN04 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Kỹ thuật điện. Chuyên ngành: | ||
Hệ thống điện | ||
Tự động hóa | ||
Điện công nghiệp | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
HVN05 - Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành: | ||
Cơ khí nông nghiệp | ||
Cơ khí thực phẩm | ||
Cơ khí chế tạo máy | ||
HVN06 - Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | ||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. Chuyên ngành: | A00, A09, B00, C20 | 15 |
Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che | ||
Thiết kế và tạo dựng cảnh quan | ||
Marketing và thương mại | ||
Nông nghiệp đô thị | ||
HVN07 - Công nghệ sinh học | ||
Công nghệ sinh học. Chuyên ngành: | A00, A11, B00, D01 | 16 |
Công nghệ sinh học | ||
Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu | ||
HVN08 - Công nghệ thông tin và truyền thông số | ||
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, K01 | 16 |
Công nghệ thông tin | ||
Công nghệ phần mềm | ||
Hệ thống thông tin | ||
An toàn thông tin | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
HVN09 - Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | ||
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | ||
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | ||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||
HVN10 - Kế toán - Tài chính | ||
Kế toán. Chuyên ngành: | A00, A09, C20, D01 | 16 |
Kế toán doanh nghiệp | ||
Kế toán kiểm toán | ||
Kế toán | ||
Tài chính - Ngân hàng | ||
HVN11 - Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | ||
Khoa học đất | A00, B00, D07,D08 | 15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | ||
HVN12 - Kinh tế và quản lý | ||
Kinh tế | A00, C20, D01, D10 | 15 |
Kinh tế đầu tư | ||
Kinh tế tài chính | ||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||
Quản lý kinh tế | ||
HVN13 - Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Kinh tế nông nghiệp. Chuyên ngành: | A00, B00, D01, D10 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Phát triển nông thôn | ||
Phát triển nông thôn | ||
Quản lý phát triển nông thôn | ||
Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông | ||
Công tác xã hội trong PTNT | ||
HVN14 - Luật | ||
Luật. Chuyên ngành: | A00, C00, C20, D01 | 16 |
Luật kinh tế | ||
HVN15 - Khoa học môi trường | ||
Khoa học môi trường | A00, A06, B00, D01 | 15 |
HVN16 - Công nghệ hóa học và môi trường | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học. Chuyên ngành: | A00, A06, B00, D01 | 15 |
Hóa học các hợp chất thiên nhiên | ||
Hóa môi trường | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
HVN17 - Ngôn ngữ Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 15 |
HVN18 - Nông nghiệp công nghệ cao | ||
Nông nghiệp công nghệ cao | A00, A11, B00, B04 | 18 |
HVN19 - Quản lý đất đai và bất động sản | ||
Quản lý đất đai. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản lý đất đai | ||
Công nghệ địa chính | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
Quản lý bất động sản | ||
HVN20 - Quản trị kinh doanh và du lịch | ||
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: | A00, A09, C20, D01 | 16 |
Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị marketing | ||
Quản trị tài chính | ||
Thương mại điện tử | ||
Quản lý và phát triển du lịch | ||
HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | ||
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C20, D01 | 18 |
HVN22 - Sư phạm công nghệ | ||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 18,5 |
Sư phạm KTNN hướng giảng dạy | ||
Sư phạm KTNN và khuyến nông | ||
Sư phạm Công nghệ | ||
HVN23 - Thú y | ||
Thú y | A00,A01, B00, D01 | 15 |
HVN24 - Thủy sản | ||
Bệnh học Thủy sản | A00, A11, B00, D01 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | ||
HVN25 - Xã hội học | ||
Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 15 |
🚩Tham khảo: Điểm sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020.
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2019
Học viện Nông nghiệp thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia với các ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Cụ thể điểm chuẩn Học viện nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau:
Ngành | Mức điểm trúng tuyển |
Bảo vệ thực vật | 14,0 |
Chăn nuôi | 14,0 |
Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp [POHE] | 14,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14,5 |
Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp [POHE] | 15,0 |
Công nghệ sau thu hoạch | 16,0 |
Công nghệ sinh học | 15,5 |
Công nghệ sinh học chất lượng cao [dạy bằng tiếng Anh] | 15,5 |
Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp [POHE] | 15,5 |
Công nghệ thông tin | 17,0 |
Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp [POHE] | 17,0 |
Công nghệ thực phẩm | 18,5 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16,0 |
Kế toán | 18,0 |
Kế toán định hướng nghề nghiệp [POHE] | 15,0 |
Khoa học cây trồng | 14,0 |
Khoa học cây trồng tiên tiến [dạy bằng tiếng Anh] | 15,0 |
Khoa học đất | 20,0 |
Khoa học môi trường | 15, |
Kinh doanh nông nghiệp | 14,0 |
Kinh tế | 14,5 |
Kinh tế đầu tư | 14,5 |
Kinh tế nông nghiệp | 15,0 |
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao [dạy bằng tiếng Anh] | 15,0 |
Kinh tế tài chính chất lượng cao [dạy bằng tiếng Anh] | 14,5 |
Kỹ thuật cơ khí | 14,0 |
Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp [POHE] | 14,0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21,0 |
Kỹ thuật điện | 14,0 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 19,0 |
Ngôn ngữ Anh | 18,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15,0 |
Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp [POHE] | 15,0 |
Nuôi trồng thủy sản | 14,0 |
Phát triển nông thôn | 14,5 |
Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp [POHE] | 14,5 |
Quản lý đất đai | 14,0 |
Quản trị kinh doanh | 17,0 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến [dạy bằng tiếng Anh] | 17,0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21,0 |
Thú y | 16,0 |
Xã hội học | 14,0 |
So với điểm chuẩn năm ngoái, điểm chuẩn của học viện nông nghiệp đã giảm từ 1 đến 3 điểm tùy từng ngành. Các thí sinh trúng tuyển chú ý cập nhật, theo dõi thông tin trên trang chủ của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất.
Trong thời gian nhà trường tổ chức nhận hồ sơ nhập học nếu thí sinh không nhập học theo đúng qui định thì coi như thí sinh đó không nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Mới Nhất.
PL.