Dần propen đen dư vào dd thuốc tím ta có hiện tượng

Nêu hiện tượng và viết ptpu

a] Dẫn khí etilen vào dd thuốc tím, dd br2/ccl4

b] Dẫn propin vào dd Agno3/nh3

em đag cần gấp ạ

giải chi tiết ạ

em cảm ơn ạ


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4[OH]2

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4[OH]2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H4 [etilen [eten]] phản ứng với H2O [nước] phản ứng với KMnO4 [kali pemanganat] để tạo ra KOH [kali hidroxit], MnO2 [Mangan oxit], C2H4[OH]2 [Etilen glicol] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4[OH]2


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Dẫn khí etilen qua hỗn hợp dung dịch thuốc tím, xuất hiện hiện tượng kết tủa đen là MnO2.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là C2H4 [etilen [eten]] tác dụng H2O [nước] tác dụng KMnO4 [kali pemanganat] và tạo ra chất KOH [kali hidroxit], MnO2 [Mangan oxit], C2H4[OH]2 [Etilen glicol] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4[OH]2 là gì ?

Có hiện tượng kết tủa đen.

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 [etilen [eten]] ra KOH [kali hidroxit]

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 [etilen [eten]] ra MnO2 [Mangan oxit]

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra C2H4[OH]2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 [etilen [eten]] ra C2H4[OH]2 [Etilen glicol]

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O [nước] ra KOH [kali hidroxit]

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O [nước] ra MnO2 [Mangan oxit]

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C2H4[OH]2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O [nước] ra C2H4[OH]2 [Etilen glicol]

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 [kali pemanganat] ra KOH [kali hidroxit]

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 [kali pemanganat] ra MnO2 [Mangan oxit]

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra C2H4[OH]2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 [kali pemanganat] ra C2H4[OH]2 [Etilen glicol]


1. Phản ứng công nghiệp chủ yếu của ethylene bao gồm theo thứ tự quy mô: 1] trùng hợp , 2] quá trình oxy hóa , 3] halogen hóa và hydrohalogenation , 4] alkyl hóa , 5] hydr ...

H2O [nước]


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...


Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng ...

KOH [kali hidroxit ]


Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh đ� ...

MnO2 [Mangan oxit ]


Mangan[IV] oxit, thường gọi là mangan đioxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MnO2. Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn t ...

C2H4[OH]2 [Etilen glicol ]


...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1]. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2. [2]. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [3]. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. [4]. Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. [5]. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [6]. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. [7]. Cho Ba[OH]2 dư vào ZnSO4. [8]. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4 B. 6 C. 7

D. 5

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1]. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2. [2]. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [3]. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. [4]. Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. [5]. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [6]. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. [7]. Cho Ba[OH]2 dư vào ZnSO4. [8]. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4 B. 6 C. 7

D. 5

Cho các phản ứng sau: Br2 + NH3 ----> ; C6H5NH2 + O2 ---------> ; AgNO3 + Sn ----> ; AgNO3 + Na3PO4 -----> ; CH3Cl + NaOH ---> ; Fe + HNO3 ----> ; C2H4 + H2O + KMnO4 ---> Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 2 B. 4 C. 5

D. 6

Phân Loại Liên Quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-05-30 12:33:55am


60 điểm

nguyễn thị hiền linh

Dẫn từ từ C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là: A. Dung dịch màu tím bị nhạt mầu dần thành không màu. B. Dung dịch không mầu chuyển sang màu tím C. Mầu tím của KMnO4 chuyển dần sang mầu xanh của C2H4[OH] 2

D. Mầu tím của KMnO4 chuyển dần sang không mầu và có vẩn đục màu đen.

Tổng hợp câu trả lời [1]

Do phản ứng : 3C2H4 +2 KMnO4 + 4H2O → 3 C2H4[OH]2 + 2KOH + 2MnO2 Chính MnO2 làm cho dung dịch có vẩn đục màu đen =>D

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Cho dãy chuyển hóa sau: X → tinh bột → glucozơ → Y + X Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và CH3COOH C. CO2 và C2H5OH D. CH3CHO và C2H5OH
  • Nung Fe[OH]2 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn duy nhất là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.
  • Cho m g Al vào dung dịch HCl dư dến khi ngừng thoát khí thì thấy khối lượng dung dịch tăng 14,4 g so với dd HCl ban đầu. Tính khối lượng muối tạo thành : A. 71,2g B. 80,1g C. 16,2g D. 14,4g
  • Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ [mol/lít], và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO [ sản phẩm khử duy nhất của N5+]. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là: A. 11,48. B. 15,08. C. 10,24. D. 13,64
  • Viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn của mỗi phản ứng sau: a] FeCl3 + NaOH b] Ba[HCO3]2 + HCl
  • Điện phân [điện cực trơ, màng ngăn xốp] dung dịch gồm CuSO4 và NaCl [tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3] với cường độ dòng điện 1,34A.Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y [chứa hai chất tan] có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 [đktc]. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
  • Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Pb B. Au C. W D. Hg
  • Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Fe. B. Ag. C. Pb. D. Cr.
  • Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch? A. Fe+ZnCl2 B. Mg+NaCl C. Fe+Cu[NO3]2 D. Al+MgSO4
  • Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3. Vậy sản phẩm không thể có: A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề