Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển học bạ ở 4 ngành năm 2022, mời các bạn đón xem:
Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển học bạ ở 4 ngành năm 2022
A. Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển học bạ ở 4 ngành năm 2022
- Năm 2022, Trường ĐH Mở Hà Nội sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học bạ đối với 4 ngành học. Riêng ngành Thương mại điện tử, trường chỉ xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Theo Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Mở Hà Nội, năm nay, trường sẽ tuyển sinh 18 ngành với 3.600 chỉ tiêu. Trong đó, trường dành 3.270 chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, 250 chỉ tiêu xét tuyển học bạ và 80 chỉ tiêu xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Trong số 18 ngành tuyển sinh, có 13 ngành chỉ sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ra, 4 ngành sử dụng cả 2 phương án kết quả thi THPT và kết quả học bạ gồm: Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Kiến trúc và Thiết kế Công nghiệp.
- Riêng ngành Thương mại điện tử chỉ xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Điểm trúng tuyển của Trường ĐH Mở Hà Nội trong hai năm gần nhất.
- Xét tuyển học bạ Trường Đại học Mở Hà Nội, thí sinh cần có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6. Điểm trung bình của môn học tham gia xét tuyển là điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn học đó. Nhà trường sẽ nhận hồ sơ xét học bạ đến ngày 19/8.
- Với các ngành năng khiếu, trường sẽ tổ chức thi tuyển môn năng khiếu vẽ hoặc nhận kết quả thi của thí sinh dự thi năng khiếu vẽ tại các trường đại học khác trên cả nước.
- Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, thí sinh có thể sử dụng các chứng chỉ quốc tế để quy đổi, thay thế cho môn ngoại ngữ khi xét tuyển vào Trường Đại học Mở Hà Nội. Cách quy đổi chứng chỉ IELTS, TOEFL, và các chứng chỉ ngoại ngữ của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ].
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
* Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2022 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7 do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:
+ Năm học 2021 - 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
+ Năm học 2022 - 2023: 16.600.000 đồng/ năm.
- Các ngành còn lại:
+ Năm 2021 - 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
+ Năm học 2022 - 2023: 17.364.000 đồng/ năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi ĐGNL
Thiết kế công nghiệp
+ Thiết kế nội thất
+ Thiết kế thời trang
+ Thời kế đồ họa
7210402
H00, H01, H06
150
10
-
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
240
-
-
Tài chính - ngân hàng
7340201
A00, A01, D01
300
-
-
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
240
-
-
Thương mại điện tử
7340122
A00, A01, D01
-
-
80
Luật
7380101
A00, A01, C00, D01
200
-
-
Luật kinh tế
7380107
A00, A01, C00, D01
200
-
-
Luật quốc tế
7380108
A00, A01, C00, D01
100
-
-
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, D07
100
50
-
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01
340
-
-
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
A00, A01, C01, D01
180
-
-
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00, A01, C01, D01
180
-
-
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, D07
100
50
-
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
D01
150
-
-
Quản trị khách sạn
7810201
D01
160
-
-
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
330
-
-
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01, D04
230
-
-
Kiến trúc
7580101
V00, V01, V02
70
50
-
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mở Hà Nội: //www.hou.edu.vn/
[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 38682321
- Email: mhn@hou.edu.vn
- Website: //www.hou.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2019 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
[Thang điểm 30]
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi THPT QG
Thiết kế công nghiệp
30 [H00]
24 [H01, H06]
17,40
19,30
20,46
Kế toán
20,85
23,20
24,90
Tài chính - ngân hàng
19,80
22,60
24,70
Quản trị kinh doanh
20,60
23,25
25,15
Thương mại điện tử
20,75
24,20
25,85
Luật
19,50
21,80
23,90
Luật [THXT C00]
25,25
Luật kinh tế
20,50
23,00
24,45
Luật kinh tế [THXT C00]
26,00
Luật quốc tế
19
20,50
23,90
Luật quốc tế [THXT C00]
24,75
Công nghệ sinh học
20,50
15
15,00
16,00
Công nghệ thông tin
20,30
23,00
24,85
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
15,15
17,15
21,65
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
15,80
17,05
24,45
Kiến trúc
20
20
20,00
Công nghệ thực phẩm
18,80
15
15,00
16,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
28,53
30,07
32,61
Ngôn ngữ Anh
28,47
30,33
34,27
Ngôn ngữ Trung Quốc
29,27
31,12
34,87
Quản trị khách sạn
33,27
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Mở Hà Nội
Nhà trường có diện tích rơi vào khoảng 60.000 m2, trong đó có 153 phòng học và các phòng thí nghiệm, thực hành. Ngoài ra, nhà trường còn cho xây dựng các phòng máy tính, phòng thí nghiệm nhằm phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Mở Hà Nội
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Mở Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2021
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh Đại học từ xa năm 2022
Thông báo tuyến sinh đào tạo cử nhân chương trình liên kết đào tạo cấp bằng Cử nhân Quản trị Du lịch Khách sạn năm 2021
Thông báo tuyển sinh chương trình liên kết đào tạo ngành Quản trị khách sạn Quốc tế năm 2021
Thông báo tuyển sinh chương trình liên kết đào tạo ngành Quản trị Khách sạn Quốc tế năm 2022
Thông báo tuyển sinh đào tạo cử nhân Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng Cử nhân Quản trị Du lịch Khách sạn năm 2022