Đánh giá nội dung đề xuất dự án du lịch năm 2024
Thực hiện chiến lược phát triển dự án khu du lịch Cồn Cái Gà chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Chợ Lách…. Văn bản đề nghị thực hiện dự án khu du lịch Cồn Cái Gà III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án: 1.1. Tên dự án: “Khu du lịch sinh thái Cồn Cái Gà” 1.2. Địa điểm thực hiện dự án: - Địa điểm thực hiện dự án: tại xã Long Thới, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre nằm trong quần thể làng văn hóa du lịch Chợ Lách. 2. Mục tiêu dự án: TT Mục tiêu hoạt động Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) 1 Trồng cây nông nghiệp công nghệ cao Trồng cây ăn quả kết hợp nông nghiệp công nghệ cao, trồng cây ăn quả khác. 0121 01213, 01219 2 Trồng hoa, cây cảnh Trồng hoa kiểng và cây giống của địa phương. 0118 01183 3 Hoạt động nghĩ dưỡng Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày 5510 55103 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác 5610 56109 Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác. 5630 56309 4 Hoạt động vui chơi giải trí Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề 9321 93210 Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu 9633 96330, 96390 2/ Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương thích hợp với các loại cây ăn trái và cây giống, hoa kiểng. Đất đai màu mỡ, nước ngọt quanh năm là những yếu tố thiên nhiên rất thuận lợi giúp cho người dân Chợ Lách tạo ra một vùng cây ăn trái đặc sản thuộc loại trù phú nhất Nam Bộ. Ngoài ra, nghề trồng hoa kiểng, cây giống cũng nhờ đó mà phát triển. Những tiềm năng cây trái, hoa kiểng đã tạo nên cho vùng đất dự án những sản phẩm du lịch đặc thù từ cây cảnh, hoa kiểng và những loại trái cây ngon trong vườn mà du khách có thể tham quan và trải nghiệm.1/ Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch miệt vườn dân dã tại địa phương với chi phí thấp. 3/ Thực hiện chiến lược phát triển dự án khu du lịch Cồn Cái Gà chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Chợ Lách…. Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng, đề nghị thực hiện dự án khu du lịch Cồn Cái Gà công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Chợ Lách, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách. Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
3. Quy mô đầu tư: Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí: - Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 1,177,229 m2. - Quy mô kiến trúc xây dựng: STT HẠNG MỤC DIỆN TÍCH (m2) TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT (%) A CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 15,292.92 1.37 1 Bãi đậu xe điện 200.00 0.02 2 Nhà bến thuyền khu nghỉ dưỡng 200.00 0.02 3 Sân tennis 1,532.92 0.14 4 Nhà hội nghị 472 0.04 5 Nhà hàng và café 620 0.06 6 Khu tiếp đón và quản lý 670 0.06 7 Bungalow song lập (12 căn) 1,812 0.16 8 Bungalow đơn lập (16 căn) 1,200 0.11 9 Spa 655 0.06 10 Khu hồ bơi 667 0.06 11 Khu nhà lồng bè kết hợp lưu trú 560 0.05 12 Nhà hàng câu cá giải trí 400 0.04 13 Chòi nhà nghỉ kết hợp ao cá (33 chòi) 1,617 0.14 14 Nhà hàng ven sông 400 0.04 15 Khu thủy tạ ven sông 392.00 0.04 16 Nhà phục vụ homestay 200.00 0.02 17 Khu nhà homestay (12 căn) 672.00 0.06 18 Nhà sinh hoạt cộng đồng 360.00 0.03 19 Khu nhà farmstay 2,240.00 0.20 20 Bến thủy du lịch 423.00 0.04 B GIAO THÔNG NỘI BỘ 22,361.06 2.00 C CÔNG TRÌNH NHÀ Ở HIỆN TRẠNG 3,977.87 0.36 D AO NUÔI THỦY SẢN 304,349.42 27.24 E KHU TRỒNG CÂY ĂN TRÁI 318,111.61 28.47 F DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC SÔNG 358,991.09 32.13 G CẢNH QUAN CÂY XANH 94,145.94 8.43 TỔNG CỘNG 1,117,229.91 100.00 - Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị. - Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt. - Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt; 4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn: 4.1. Tổng vốn đầu tư: 110,000,000,000 đồng (Một trăm mười tỷ đồng), trong đó: Chi phí xây dựng TT Khoản mục chi phí ĐVT Khối lượng Đơn giá (1000đồng) Giá trị trước thuế (1000đồng) I CHI PHÍ XÂY DỰNG XD KHU NHÀ HÀNG BẾN THUYỀN A Công trình xây dựng 1 74,305,403 1 Bãi đậu xe điện m2 200.00 950 190,000 2 Nhà bến thuyền khu nghỉ dưỡng m2 200.00 4,500 900,000 3 Sân tennis m2 1,532.92 1,500 2,299,380 4 Nhà hội nghị m2 472 5,000 2,360,000 5 Nhà hàng và café m2 620 2,500 1,550,000 6 Khu tiếp đón và quản lý m2 670 3,500 2,345,000 7 Bungalow song lập (12 căn) m2 1,812 4,200 7,610,400 8 Bungalow đơn lập (16 căn) m2 1,200 4,200 5,040,000 9 Spa m2 655 3,500 2,292,500 10 Khu hồ bơi m2 667 1,200 800,400 11 Khu nhà lồng bè kết hợp lưu trú m2 560 1,500 840,000 12 Nhà hàng câu cá giải trí m2 400 2,500 1,000,000 13 Chòi nhà nghỉ kết hợp ao cá (33 chòi) m2 1,617 1,500 2,425,500 14 Nhà hàng ven sông m2 400 4,000 1,600,000 15 Khu thủy tạ ven sông m2 392.00 4,500 1,764,000 16 Nhà phục vụ homestay m2 200.00 3,500 700,000 17 Khu nhà homestay (12 căn) m2 672.00 4,500 3,024,000 18 Nhà sinh hoạt cộng đồng m2 360.00 3,500 1,260,000 19 Khu nhà farmstay m2 2,240.00 2,500 5,600,000 20 Bến thủy du lịch 2 cầu tàu m2 423.00 12,500 5,287,500 B GIAO THÔNG NỘI BỘ 1 22,361.06 650 14,534,689 C CÔNG TRÌNH NHÀ Ở HIỆN TRẠNG 1 3,977.87 300 1,193,361 D AO NUÔI THỦY SẢN 1 304,349.42 8 2,434,795 E KHU TRỒNG CÂY ĂN TRÁI, CÂY CẢNH HOA TƯƠI 1 318,111.61 12 3,817,339 F DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC SÔNG 1 358,991.09 5 1,794,955 G CẢNH QUAN CÂY XANH 1 109,438.86 15 1,641,583 D Hạ tầng kỹ thuật 4,721,211 1 San nền m2 15,293 150 2,293,938 2 Cấp điện ht 1,136,364 3 Cấp, thoát nước ht 1,290,909 Tổng Phần xây dựng 80,668,197 II CHI PHÍ THIẾT BỊ TB 1,454,545 II.1 Khối nhà hàng TB1 1,454,545 2 Thiết bị phuc vu khu du lịch ht 1,000,000 3 Thiết bị bếp nhà hàng, ht 454,545 Tổng cộng 82,122,742 Tổng mức đầu tư Đơn vị: 1,000 đồng STT Hạng mục Giá trị trước thuế Thuế VAT Giá trị sau thuế I Chi phí xây lắp 80,668,197 8,066,820 88,735,016 II. Giá trị thiết bị 1,454,545 145,455 1,600,000 III. Chi phí quản lý dự án 827,651 82,765 910,416 IV. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 1,191,796 119,180 1,310,975 4.1 Chi phí lập dự án 63,767 6,377 70,143 4.2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 33,244 3,324 36,568 4.3 Chi phí thẩm tra thiết kế 42,979 4,298 47,277 4.4 Chi phí thẩm tra dự toán 41,237 4,124 45,361 4.5 Chi phí lập HSMT xây lắp 28,309 2,831 31,140 4.6 Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị 67,432 6,743 74,175 4.7 Chi phí giám sát thi công xây lắp 764,875 76,488 841,363 4.7 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 9,807 981 10,788 4.8 Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình 54,545 5,455 60,000 4.9 Chi phí đánh giá tác động môi trường 85,600 8,560 94,160 V. Chi phí khác 563,875 56,388 656,918 5.1 Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% 403,341 40,334 443,675 5.2 Chi phí kiểm toán 74,282 7,428 81,710 5.3 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 86,252 8,625 94,877 5.4 Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án 33,323 3,332 36,655 VI. CHI PHÍ DỰ PHÒNG 4,106,137 410,614 4,516,751 VII. Chi phí đền bù GPMB và thuế đất 5,700,000 570,000 6,270,000 VIII Tổng cộng phần xây dựng 94,512,201 9,451,220 104,000,077 Vốn lưu động 6,000,000 X Tổng cộng nguồn vốn đầu tư 110,000,077 Làm Tròn 110,000,000 - Vốn cố định: 104,000,000,000 đồng (Một trăm linh bốn tỷ đồng). - Vốn lưu động: 6,000,000,000 đồng (Sáu tỷ đồng). - Vốn góp của nhà đầu tư: Vốn tự có (70%) : 77,000,000,000,000 đồng. - Vốn huy động: Vốn vay - huy động (30%) : 33,000,000,000 đồng Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành. - Vốn khác: 0 đồng. 4.2. Nguồn vốn đầu tư:
Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%) Phương thức góp vốn (*) Tiến độ góp vốn VNĐ Tương đương USD CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN NGOC CHÂU 77,000,000,000 đồng 70% Ngay khi có QĐ đầu tư
- Vốn vay - huy động (30%): 33,000,000,000 đồng - Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
5. Thời hạn hoạt động của dự án: Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền. 6. Tiến độ thực hiện dự án: Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau: STT Nội dung công việc Thời gian 1 Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư Quý IV/2021 2 Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 Quý I/2022 3 Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Quý II/2022 4 Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất Quý II/2022 5 Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật Quý III/2022 6 Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT Quý III/2022 7 Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) Quý IV/2022 8 Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng Quý I/2023 đến Quý IV/2024 IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT 1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư. - Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị. |