Khối c01 gồm những trường đại học nào năm 2024

Khối C01 được mở rộng từ khối C truyền thống, với ba môn học là Toán, Ngữ văn và Vật lý. Mặc dù đây là một khối ngành mới, tuy nhiên đến thời điểm hiện nay khối C01 đã thu hút sự quan tâm của nhiều bạn học sinh, bởi sự đa dạng ngành học.

Khối c01 gồm những trường đại học nào năm 2024

Tổ hợp C01 Gồm Những Môn Gì?

Khối ngành C01 bao gồm các môn như sau:

  • Ngữ Văn
  • Toán học
  • Vật lý

Không giống như khối C truyền thống, khối C01 có sự đặc biệt khi kết hợp giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Các ngành tuyển sinh mã này chủ yếu thiên về khối ngành kỹ thuật, khối ngành kinh tế. Hiện nay có không ít trường Đại học xét tuyển sinh khối này với rất nhiều ngành nghề hấp dẫn, thí sinh sẽ có nhiều cơ hội tiếp cận đa dạng ngành, nên tham khảo kỹ lưỡng và đưa ra lựa chọn đúng đắn.

Các ngành xét tuyển tổ hợp môn C01

Tên NgànhĐiểm xét tuyển đại họcKhối ngành kinh tếKế toán14 – 33.3 điểm Hệ thống thông tin quản lý16 – 19 điểmKiểm toán14 điểmTài chính ngân hàng24 điểmQuản trị kinh doanh14 – 24.75 điểmKinh tế14 – 25.75 điểmThương mại điện tử14 -25.5 điểmKhối ngành Công nghệ – kỹ thuậtCông nghệ truyền thông15 – 16 điểmMạng máy tính và Truyền thông dữ liệu14 -17 điểmKhoa học vật liệu23.6 điểmVật lý học15 – 24.05 điểmCông nghệ kỹ thuật hạt nhân23.5 điểmKỹ thuật cơ khí16- 22.75 điểmCông nghệ kỹ thuật ô tô14 – 25.5 điểmCNKT điện tử – viễn thông16 – 22.5 điểmKhoa học hàng hải17 điểmCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)18.5 – 19.5 điểmCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử14 – 23.5 điểmCông nghệ thông tin15 – 25.37 điểmKỹ thuật phần mềm14 – 21.3 điểmQuản lý công nghiệp16 – 23.99 điểmHệ thống thông tin17 điểmKhối ngành sư phạmSư phạm công nghệ19.3 điểmSư phạm Vật lý24.2- 34.03 điểmSư phạm Toán học21.5- 27 điểmGiáo dục Tiểu học19 – 23.9 điểmSư phạm khoa học tự nhiên19 điểmSư phạm Tin học24.3 điểmKhối ngành xây dựngKỹ thuật Trắc địa- Bản đồ15 điểmQuản lý xây dựng16-17 điểmKinh tế xây dựng15.75 – 17.55 điểmKỹ thuật cơ sở hạ tầng15 điểmKTXD công trình giao thông19 điểmKỹ thuật công trình xây dựng14 – 21.91 điểmCông nghệ kỹ thuật xây dựng14 – 16 điểmKhối ngành Nông, Lâm nghiệp, Thuỷ sảnQuản lý đất đai19 điểm

Danh sách các trường Đại học tuyển sinh khối C01

Các trường Đại học khối C01 khu vực miền Bắc

STTMã trườngTên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn1MHNViện Đại Học Mở Hà Nội7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông22.57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa22.652DMTĐại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội7440224Thuỷ văn học157850199Quản lý biển153DTCĐại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên7520119Robot và trí tuệ nhân tạo167520119_RRobot và trí tuệ nhân tạo167510212Công nghệ kỹ thuật Ôtô167510212_CCông nghệ kỹ thuật Ôtô167510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử167510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông167480108Công nghệ kỹ thuật máy tính167310109Kinh tế số167310109_QQuản trị kinh doanh167340122_TDMarketing167340122Thương mại điện tử167340406Quản trị văn phòng167320104Truyền thông đa phương tiện167320106Công nghệ truyền thông167320106_TTruyền thông doanh nghiệp167510302_JAPCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông167510212_JAPCông nghệ kỹ thuật Ôtô167510301_JAPCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử167520119_JAPRobot và trí tuệ nhân tạo167480108_JAPCông nghệ kỹ thuật máy tính167480201Công nghệ thông tin177480103Kỹ thuật phần mềm177480201_AAn toàn thông tin177480201_MMạng máy tính và Truyền thông dữ liệu177480201_HHệ thống thông tin177520212Kỹ thuật y sinh177340405Hệ thống thông tin quản lý177480101_TKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo187480101Khoa học máy tính187510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa187210403Thiết kế đồ họa187510303_JAPCông nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa187480103_KNUKỹ thuật phần mềm197480201_CLCCông nghệ thông tin194DDMĐại Học Công Nghiệp Quảng Ninh7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa157510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử157520503Kỹ thuật trắc địa – bản đồ157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí157520607Kỹ thuật tuyển khoáng157480201Công nghệ thông tin157340201Tài chính – Ngân hàng157340101Quản trị kinh doanh157520601Kỹ thuật mỏ157340301Kế toán155VHDĐại Học Công Nghiệp Việt Hung7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử167510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô167510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng167480201Công nghệ thông tin166DPDĐại Học Dân Lập Phương Đông7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử147510302Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử147580201Kỹ thuật xây dựng157480201Công nghệ thông tin157580301Kinh tế157340122Thương mại điện tử157DDLĐại Học Điện Lực7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượng178HLUĐại Học Hạ Long7210403Thiết kế đồ họa179THPĐại Học Hải Phòng7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử147510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng147510202Công nghệ chế tạo máy147340201Tài chính – Ngân hàng147760101Công tác xã hội147310101Kinh tế147340122Thương mại điện tử147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử157480201Công nghệ thông tin17.57340301Kế toán187140202Giáo dục Tiểu học197340101Quản trị kinh doanh197140209Sư phạm Toán học21.57340101Quản trị kinh doanh2410HHAĐại Học Hàng HảiS102Khai thác máy tàu biển16D107Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi17D108Đóng tàu và công trình ngoài khơi17D110Xây dựng công trình thủy17D112Xây dựng dân dụng và công nghiệp17D113Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng17D127Kiến trúc và nội thất17D106Máy tàu thủy18D111Kỹ thuật an toàn hàng hải18D102Khai thác máy tàu biển19D109Máy và tự động hóa xếp dỡ19.5D103Điện tự động giao thông vận tải20S101Điều khiển tàu biển20D130Quản lý công trình xây dựng20.5H105Điện tự động công nghiệp21D101Điều khiển tàu biển21.75D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp22D123Kỹ thuật nhiệt lạnh22.25D128Máy và tự động công nghiệp22.5D116Kỹ thuật cơ khí22.75D104Điện tử viễn thông23D121Tự động hóa hệ thống điện23.25D119Truyền thông và mạng máy tính23.25D120Luật23.25H114Công nghệ thông tin23.25H401Kinh tế23.5D129Quản lý hàng hải23.75D105Điện tự động công nghiệp23.75D117Kỹ thuật cơ điện tử23.75D411Quản trị tài chính ngân hàng24H402Kinh tế24D122Kỹ thuật ô tô24.25D118Công nghệ phần mềm24.25D410Kinh tế24.25D404Quản trị tài chính kế toán24.25D403Quản trị kinh doanh24.75D114Công nghệ thông tin25.25D401Kinh tế25.25D402Kinh tế25.75D407Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.2511DTZĐại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên7440102Vật lý học1512QHTĐại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân23.5QHT04Khoa học vật liệu23.6QHT03Vật lý học24.05QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học26.113DQKĐại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội7580106Quản lý Đô thị và Công trình1914DTAĐại Học PhenikaaMEM1Kỹ thuật cơ điện tử19MEM2Kỹ thuật cơ khí19EEE1Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá22VEE1Kỹ thuật ô tô22FTS4Du lịch22EEE-A1Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá23FBE1Quản trị kinh doanh23.5FBE2Kế toán23.5FBE3Tài chính – Ngân hàng23.75EEE3Kỹ thuật điện tử – viễn thông2415HVNHọc Viện Nông Nghiệp Việt NamHVN04Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16HVN04Kỹ thuật điện16HVN04Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá16HVN05Công nghệ kỹ thuật ô tô17HVN08Công nghệ thông tin17HVN05Kỹ thuật cơ khí1716SPHĐại Học Sư Phạm Hà Nội7140246CSư phạm công nghệ19.317HCPHọc Viện Chính Sách và Phát Triển7310101Kinh tế24.27340301Kế toán2518MDAĐại Học Mỏ Địa Chất7520503Kỹ thuật trắc địa – bản đồ157520116Kỹ thuật cơ khí động lực157580201Kỹ thuật xây dựng15.57520103Kỹ thuật cơ khí167480206Địa tin học167520601Kỹ thuật mỏ167580302Quản lý xây dựng167520201Kỹ thuật điện187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử187520130Kỹ thuật ô tô18.57520114Kỹ thuật cơ điện tử197520218Robot và trí tuệ nhân tạo207480201Công nghệ thông tin23

Các trường Đại học khối C01 khu vực miền Nam

STTTên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn1QSAĐại Học An Giang7229001Triết học17.27480103Kỹ thuật phần mềm21.37480201Công nghệ thông tin22.37140211Sư phạm Vật lý24.27380101Luật24.657140209Sư phạm Toán học272BVUĐại Học Bà Rịa – Vũng Tàu7480201Công nghệ thông tin157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí157510205Công nghệ kỹ thuật ô tô157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử157510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng153TCTĐại Học Cần Thơ7520401Vật lý kỹ thuật23.57140202Giáo dục Tiểu học23.94MITĐại học Công nghệ Miền Đông7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô157580201Kỹ thuật xây dựng157480201Công nghệ thông tin157340301Kế toán155STUĐại Học Công Nghệ Sài Gòn7480201Công nghệ thông tin21.57520103Kỹ thuật cơ khí177520114Kỹ thuật cơ điện tử177520201Kỹ thuật điện177520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông177520216Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá177580201Kỹ thuật xây dựng177580302Quản lý xây dựng177540204Công nghệ dệt, may177340201Tài chính – Ngân hàng177340206Tài chính quốc tế177340301Kế toán177520212Kỹ thuật y sinh187340405Hệ thống thông tin quản lý197510209Robot và trí tuệ nhân tạo197510205Công nghệ kỹ thuật ô tô197480201Công nghệ thông tin207480202An toàn thông tin207460108Khoa học dữ liệu207510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)18.57540204Công nghệ dệt, may197580201Kỹ thuật xây dựng197580205kỹ thuật xây dựng công trình giao thông197850103Quản lý đất đai197510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)19.57510202CCông nghệ chế tạo máy207510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí20.57510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử217510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử217210404Thiết kế thời trang21.257510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông21.57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí227510202Công nghệ chế tạo máy227510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô227480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính227510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.57510304IOT và trí tuệ nhân tạo22.57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa23.57480108Công nghệ kỹ thuật máy tính247340115CMarketing247340120CKinh doanh quốc tế247510205Công nghệ kỹ thuật ô tô24.57340122Thương mại điện tử25.57340115Marketing267340120Kinh doanh quốc tế266DCLĐại Học Cửu Long7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí157540101Công nghệ thực phẩm157760101Công tác xã hội157620301Nuôi trồng thuỷ sản157580205Công nghệ kỹ thuật giao thông157DVLĐại Học Dân Lập Văn Lang7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô167340121Kinh doanh thương mại167510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử167480109Khoa học dữ liệu167510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng167520114Kỹ thuật cơ điện tử167340122Thương mại điện tử167340405Hệ thống thông tin quản lý167340101Quản trị kinh doanh177340120Kinh doanh quốc tế177340115Marketing188SPDĐại Học Đồng Tháp7140202Giáo dục Tiểu học199GDUĐại Học Gia Định7480102Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu157480103Kỹ thuật phần mềm157480201Công nghệ thông tin15.57480201Công nghệ thông tin1810GSAĐại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam)7580301Kinh tế xây dựng17.557810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.111DHVĐại học Hùng Vương – TPHCM7340101Quản trị kinh doanh157340115Marketing157720802Quản trị bệnh viện1512TKGĐại học Kiên Giang7340201Tài chính – Ngân hàng147520216Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá147510205Công nghệ kỹ thuật ô tô1413DLAĐại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An7480201Công nghệ thông tin1514KCCĐại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21.27510403Công nghệ kỹ thuật năng lượng21.37510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng21.917510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử22.697510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.57340101Quản trị kinh doanh23.647510601Quản lý công nghiệp23.997340301Kế toán24.097510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.17480201Công nghệ thông tin24.8915DLHĐại Học Lạc Hồng7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử157310101Kinh tế157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.57340201Tài chính – Ngân hàng15.57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô167340101Quản trị kinh doanh167340301Kế toán1616DNCĐại học Nam Cần Thơ7720802Quản trị bệnh viện167810201Quản trị khách sạn1817SGUĐại Học Sài Gòn7340201Tài chính – Ngân hàng23.447340301Kế toán23.6518Đại Học Sư Phạm TPHCM7140101Giáo dục học22.47140211Sư phạm Vật lý26.519SPSĐại Học Tây Đô7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử157540101Công nghệ thực phẩm157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng157480201Công nghệ thông tin1620TDMĐại học Thủ Dầu Một7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông157580201Kỹ thuật xây dựng15.57520201Kỹ thuật điện15.57520216Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá167520114Kỹ thuật cơ điện tử167480103Kỹ thuật phần mềm167510601Quản lý công nghiệp167480205Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo167480201Công nghệ thông tin1821DTTĐại Học Tôn Đức ThắngF7580201Kỹ thuật xây dựng22N7310630Việt Nam học22N7340301Kế toán22FA7310630QViệt Nam học24FA7340301Kế toán24FA7580201Kỹ thuật xây dựng247580201Kỹ thuật xây dựng257340408Quan hệ lao động27F7310630QViệt Nam học277310301Xã hội học28.5F7340301Kế toán29.27310630Việt Nam học31.87310630QViệt Nam học31.87340301Kế toán33.322DVTĐại Học Trà Vinh7340122Thương mại điện tử147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa157510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng157580205Kỹ thuật xây dựng157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí157340201Tài chính – Ngân hàng157480201Công nghệ thông tin157340101Quản trị kinh doanh157310101Kinh tế157510205Công nghệ kỹ thuật ô tô187340301Kế toán1823DVHĐại Học Văn Hiến7320104Truyền thông đa phương tiện217480101Khoa học máy tính21.057520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông21.357480201Công nghệ thông tin22

Các trường Đại học khối C01 khu vực miền Trung

STTMã trườngTên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn1DVXĐại Học Công Nghệ Vạn Xuân7340101Quản trị kinh doanh157580201Kỹ thuật xây dựng152DDTĐại Học Dân Lập Duy Tân7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử147540101Công nghệ thực phẩm147480103Kỹ thuật phần mềm147210403Thiết kế đồ họa147580201Kỹ thuật xây dựng147340201Tài chính – Ngân hàng147340101Quản trị kinh doanh147480202An toàn thông tin147340301Kế toán147510205Công nghệ kỹ thuật ô tô147480101Khoa học máy tính147480102Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu147340404Quản trị nhân lực147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng147340115Marketing147340302Kiểm toán147810201Quản trị du lịch và khách sạn147340121Kinh doanh thương mại157340405Hệ thống thông tin quản lý167480109Khoa học dữ liệu177520201Kỹ thuật điện173DPXĐại Học Dân Lập Phú Xuân7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô164HDTĐại Học Hồng Đức7140247Sư phạm khoa học tự nhiên197140211Sư phạm Vật lý23.555NTUĐại Học Nha Trang7520103Kỹ thuật cơ khí15.57510202Công nghệ chế tạo máy15.57520114Kỹ thuật cơ điện tử15.57520115Kỹ thuật nhiệt15.57520116Kỹ thuật cơ khí động lực15.57520201Kỹ thuật điện15.57580201Kỹ thuật xây dựng15.57520122Kỹ thuật tàu thuỷ167840106Khoa học hàng hải177520130Kỹ thuật ô tô186DHLĐại Học Nông Lâm – Đại Học Huế7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí157580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng157520114Kỹ thuật cơ điện tử157PCTUĐại Học Phan Châu Trinh7340101Quản trị kinh doanh158DPTĐại Học Phan Thiết7480201Công nghệ thông tin157580201Kỹ thuật xây dựng159TTNĐại Học Tây Nguyên7140211Sư phạm Vật lý20.7510DYDĐại Học Yersin Đà Lạt7580101Kiến trúc177580108Thiết kế nội thất177510205Công nghệ kỹ thuật ô tô177580101Kiến trúc187580108Thiết kế nội thất187510205Công nghệ kỹ thuật ô tô1811DHEKhoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế7580301Kinh tế xây dựng15.75

Trong bối cảnh phát triển như hiện nay, việc lựa chọn ngành học không quá khó khăn đối với các bạn học sinh. Tuy nhiên, việc chọn đúng và phù hợp là điều quan trọng. Đối với khối tổ hợp C01, thí sinh đang theo học khối thi này hoặc đang có ý định chuyển hướng ôn luyện khối thi này cần nắm rõ được yêu cầu về học lực những môn thi cũng như định hướng phát triển của bản thân để có thể lựa chọn ngành học phù hợp và chuẩn bị cho sự nghiệp tương lai.