Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Nha Trang 2022, Xem danh sach trung tuyen Dai Hoc Nha Trang nam 2022
Danh sách trúng tuyển vào trường Đại học Nha Trang năm 2022
Năm 2022, Đại học Nha Trang xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức: Xét tuyển dựa vào Điểm thi THPT Quốc gia năm 2022; Xét tuyển dựa vào Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét tuyển dựa vào Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022; Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của BGD&ĐT.
Hiện tại chưa có danh sách trúng tuyển cho trường này
Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận thông tin danh sa'ch mới nhất
Thống kê nhanh:
Bấm để xem:
cập nhật xong dữ liệu năm 2018
Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Nha Trang năm 2022. Xem điểm trúng tuyển trung tuyen truong Dai Hoc Nha Trang 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Điểm thi THPT 2021 | Điểm xét TN THPT 2021 | Điểm ĐGNL 2021 | Điểm sàn Tiếng Anh |
I | CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||||
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt] | 30 | A01; D01; D07; D96 | 23 | 7 | 700 | 5.5 |
2 | 7340301PHE | Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | 30 | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7 | 700 | 5.5 |
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | 30 | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7 | 700 | 5.5 |
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | 60 | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7 | 700 | 5.5 |
II | CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||||||
5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản [chuyên ngành: Khai thác hàng hải thủy sản] | 50 | A00; A01; B00; D07 | 15 | 5.7 | 600 | |
6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 50 | A00; A01; B00; D07 | 16 | 6 | 650 | |
7 | 7620303 | Khoa học thủy sản [dự kiến mở] | 50 | A00; A01; B00; D07 | ||||
8 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản] | 160 | A01; B00; D01; D96 | 16 | 6 | 650 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | A00; A01; B00; D07 | 16 | 5.7 | 600 | |
10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành: Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp] | 50 | A00; A01; B00; D07 | 16 | 5.7 | 600 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo số] | 80 | A00; A01; C01; D07 | 16 | 6 | 650 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 50 | A00; A01; C01; D07 | 15 | 5.7 | 600 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 80 | A00; A01; C01; D07 | 16 | 5.7 | 600 | |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm] | 80 | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
15 | 7840106 | Khoa học hàng hải [2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics] | 80 | A00; A01; C01; D07 | 18 | 6 | 650 | |
16 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 50 | A00; A01; C01; D07 | 16 | 5.7 | 600 | |
17 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 80 | A00; A01; C01; D07 | 16 | 5.8 | 600 | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 180 | A00; A01; C01; D07 | 20 | 6.7 | 700 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện [chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử] | 100 | A00; A01; C01; D07 | 16 | 6 | 650 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [dự kiến mở] | 50 | A00; A01; C01; D07 | ||||
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng [3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng] | 180 | A00; A01; C01; D07 | 16 | 6 | 650 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 50 | A00; A01; B00; D07 | 15 | 5.7 | 600 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] | 180 | A00; A01; B00; D07 | 16 | 6 | 650 | |
24 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch] | 50 | A00; A01; B00; D07 | 15 | 5.7 | 600 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin [3 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược] | 220 | A01; D01; D07; D96 | 19 | 6.5 | 700 | 5 |
26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 50 | A01; D01; D07; D96 | 17 | 6.3 | 650 | |
27 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt] | 30 | D03; D97 | 18 | 6.5 | 650 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7 | 700 | 5 |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 150 | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7 | 700 | 5 |
30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | A01; D01; D07; D96 | 23 | 7.2 | 720 | 5 |
31 | 7340115 | Marketing | 110 | A01; D01; D07; D96 | 23 | 7.2 | 720 | 5 |
32 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 110 | A01; D01; D07; D96 | 22 | 7 | 700 | 5 |
33 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng [02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính] | 150 | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7 | 700 | 5 |
34 | 7340301 | Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] | 150 | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7 | 700 | 5 |
35 | 7380101 | Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế] | 120 | C00; D01; D07; D96 | 21 | 6.8 | 700 | |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh [4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung] | 200 | A01; D01; D14; D15 | 24 | 7.4 | 740 | 6.5 |
37 | 7310101 | Kinh tế [02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế] | 100 | A01; D01; D07; D96 | 18 | 6.1 | 650 | |
38 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 60 | A01; D01; D07; D96 | 20 | 6.7 | 700 | |
Tổng số 35 ngành [53 chuyên ngành/chương trình đào tạo] | 3600 |
Điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2020
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm sàn tiếng Anh | Điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức | ||
Điểm XÉT TỐT NGHIỆP [Thang điểm 10] | Điểm Đánh giá năng lực [Thang điểm 1200] | Điểm THI THPT – theo tổ hợp xét tuyển [Thang điểm 30] | ||||
I | Chương trình tiên tiến – chất lượng cao | |||||
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt] | 6.0 | 7.0 | 700 | 21.0 |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | 6.0 | 7.0 | 700 | 22.0 |
3 | 7340301PHE | Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | 5.0 | 7.0 | 700 | 21.0 |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | 5.0 | 7.0 | 700 | 18.0 |
II | Chương trình chuẩn | |||||
1 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | 5.7 | 600 | 15.0 | |
2 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 5.7 | 600 | 16.0 | |
3 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản] | 5.7 | 600 | 15.0 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 5.7 | 600 | 15.0 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 5.7 | 600 | 15.0 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 5.9 | 650 | 15.5 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 5.7 | 600 | 15.0 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 5.7 | 600 | 15.0 | |
9 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm] | 5.7 | 600 | 15.0 | |
10 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 6.5 | 700 | 20.0 | |
11 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 5.7 | 600 | 15.0 | |
12 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 5.8 | 600 | 15.5 | |
13 | 7840106 | Khoa học hàng hải | 5.7 | 600 | 15.0 | |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] | 6.0 | 650 | 16.5 | |
15 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch] | 5.7 | 600 | 15.0 | |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 5.7 | 600 | 15.0 | |
17 | 7510301 | Kỹ thuật điện [chuyên ngành CNKT điện, điện tử] | 5.9 | 600 | 16.0 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng [2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | 6.0 | 650 | 16.0 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin [2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính] | 4.0 | 6.3 | 700 | 19.0 |
20 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 6.0 | 600 | 17.0 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 5.0 | 7.3 | 700 | 22.0 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5.0 | 7.2 | 700 | 21.0 |
23 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt] | 6.5 | 650 | 18.0 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 4.0 | 7.2 | 700 | 21.5 |
25 | 7340115 | Marketing | 7.2 | 700 | 21.0 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 4.0 | 6.5 | 700 | 21.0 |
27 | 7310101 | Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản] | 6.1 | 700 | 17.0 | |
28 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 6.3 | 700 | 19.0 | |
29 | 7340301 | Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] | 7.0 | 700 | 21.5 | |
30 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 6.8 | 700 | 20.5 | |
31 | 7380101 | Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế] | 6.5 | 700 | 19.0 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh [4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung] | 6.0 | 7.3 | 700 | 23.5 |
Điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 21 | NN >= 6 |
2 | 7310101A | Kinh tế [chuyên ngành Luật kinh tế] | A00, A01 , D01, D96 | 17 | |
3 | 7310101B | Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản] | A00. A01, D01, D07 | 15 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
6 | 7340101A | Quản trị kinh doanh [chương trình song ngữ Anh - Việt] | A01, D01, D07, D96 | 20 | NN >= 6 |
7 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
14 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt] | A01, D01, D07, D96 | 17 | NN >= 5 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D07 | 15.5 | |
16 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí [2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy] | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
17 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực] | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
20 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 16.5 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 15.5 | |
25 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,C01,D07 | 15 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
29 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
30 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 21 | |
32 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt] | D03, D97 | 16 | |
33 | 7810103PHE | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt] | A01, D01, D07, D96 | 21 | NN >=6 |
34 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00, A01, C01, D07 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng năm 2018
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh [3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh] | D01; A01; D14; D15 | 25,00 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25,00 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A00; A01; D01; D07 | 25,00 | |
7340301 | Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] | A00; A01; D01; D07 | 24,00 | |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24,00 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 24,00 | |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24,00 | |
7310101A | Kinh tế [chuyên ngành Luật kinh tế] | A00; A01; D01; D96 | 24,00 | |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 24,00 | |
7480201 | Công nghệ thông tin [2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính] | A00; A01; D01; D07 | 24,00 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm [2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] | A00; A01; B00; D07 | 24,00 | |
7340101P | Quản trị kinh doanh [chương trình song ngữ Pháp-Việt] | A00; A01; D03; D97 | 21,00 | |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình song ngữ Pháp-Việt] | A00; A01; D01; D07 | 21,00 | |
7310101B | Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản] | A00; A01; D01; D07 | 21,00 | |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 21,00 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 21,00 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | 21,00 | |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm] | A00; A01; C01; D07 | 21,00 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 21,00 | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 21,00 | |
7520103A | Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí] | A00; A01; C01; D07 | 21,00 | |
7520103B | Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực] | A00; A01; C01; D07 | 21,00 | |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 21,00 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng [2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | A00; A01; C01; D07 | 21,00 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 21,00 | |
7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 18,00 | |
7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 18,00 | |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 18,00 | |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản [2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản] | A01; B00; D01; D96 | 18,00 | |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 18,00 | |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 18,00 | |
7520301 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18,00 | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18,00 |
Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng năm 2017
- Kế toán: Tổ hợp A00; A01; D01; D96 | 250 | 310 | 17,25 |
- Tài chính - Ngân hàng: Tổ hợp A00; A01; D01; D96 | 100 | 130 | 17,00 |
- Kinh doanh thương mại: Tổ hợp A00; A01; D01; D96 | 80 | 111 | 17,75 |
-Marketing: Tổ hợp A00; A01; D01; D96 | 80 | 97 | 17,75 |
- Quản trị kinh doanh: Tổ hợp A00; A01; D01; D97 | 170 | 220 | 18,50 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Tổ hợp A00; A01; D01; D97 | 270 | 381 | 19,75 |
- Ngôn ngữ Anh: Tổ hợp A01; D01; D14; D15 | 140 | 192 | 21,50 |
- Quản lý thủy sản: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 70 | 55 | 15,50 |
- Nuôi trồng thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07 | 180 | 91 | 15,50 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 120 | 93 | 16,00 |
- Công nghệ chế tạo máy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 70 | 30 | 15,50 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 70 | 114 | 16,00 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 70 | 42 | 15,50 |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 80 | 48 | 15,50 |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 150 | 212 | 17,00 |
- Kỹ thuật tàu thủy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 70 | 31 | 16,00 |
- Khoa học hàng hải: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 40 | 21 | 15,50 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Tổ hợp A00; A01; C01; D90 | 70 | 81 | 16,00 |
- Công nghệ thông tin: Tổ hợp A00; A01; C01; D01 | 120 | 209 | 17,5 |
- Hệ thống thông tin quản lý: Tổ hợp A00; A01; C01; D01 | 60 | 41 | 15,50 |
- Công nghệ thực phẩm: Tổ hợp A00; A01; B00; D07 | 200 | 215 | 16,00 |
- Công nghệ chế biến thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07 | 80 | 46 | 16,00 |
- Công nghệ sau thu hoạch: Tổ hợp A00; A01; B00; D07 | 70 | 8 | 15,50 |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học: Tổ hợp A00; B00; C02; D07 | 70 | 39 | 15,50 |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường: Tổ hợp A00; A01; A02; B00 | 120 | 16 | 15,50 |
- Công nghệ sinh học: Tổ hợp A00; A02; B00; D08 | 60 | 46 | 16,0 |
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh | 3.000 |
Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng năm 2016
- Kế toán: Tổ hợp A00; A01; D01; D96 | 200 | 174 | 17,0 |
- Tài chính - Ngân hàng: Tổ hợp A00; A01; D01; D96 | 120 | 63 | 16,0 |
- Kinh doanh thương mại: Tổ hợp A00; A01; D01; D96 | 150 | 109 | 16,0 |
-Marketing: Tổ hợp A00; A01; D01; D96 | 80 | 72 | 16,0 |
- Quản trị kinh doanh: Tổ hợp A00; A01; D01; D97 | 150 | 114 | 17,0 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Tổ hợp A00; A01; D01; D97 | 160 | 139 | 18,5 |
- Ngôn ngữ Anh: Tổ hợp A01; D01; D14; D15 | 140 | 150 | 17,5 |
- Quản lý thủy sản:Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 50 | 50 | 15,0 |
- Nuôi trồng thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07 | 160 | 91 | 15,0 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 70 | 104 | 16,0 |
- Công nghệ chế tạo máy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 50 | 43 | 15,0 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 160 | 130 | 15,0 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 70 | 60 | 16,0 |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 30 | 48 | 15,0 |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 170 | 172 | 17,5 |
- Kỹ thuật tàu thủy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 60 | 46 | 15,0 |
- Khoa học hàng hải: Tổ hợp A00; A01; C01; D07 | 50 | 10 | 15,0 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Tổ hợp A00; A01; C01; D90 | 120 | 90 | 15,0 |
- Công nghệ thông tin: Tổ hợp A00; A01; C01; D01 | 140 | 125 | 16,5 |
- Hệ thống thông tin quản lý: Tổ hợp A00; A01; C01; D01 | 60 | 29 | 15,0 |
- Công nghệ thực phẩm: Tổ hợp A00; A01; B00; D07 | 200 | 173 | 17,0 |
- Công nghệ chế biến thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07 | 70 | 45 | 15,0 |
- Công nghệ sau thu hoạch: Tổ hợp A00; A01; B00; D07 | 70 | 20 | 15,0 |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học: Tổ hợp A00; B00; C02; D07 | 60 | 33 | 15,0 |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường: Tổ hợp A00; A01; A02; B00 | 120 | 38 | 16,0 |
- Công nghệ sinh học: Tổ hợp A00; A02; B00; D08 | 100 | 49 | 16,0 |
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh | 2.900 |