Danh sách trúng tuyển đại học nha trang 2023

Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Nha Trang 2022, Xem danh sach trung tuyen Dai Hoc Nha Trang nam 2022

Danh sách trúng tuyển vào trường Đại học Nha Trang năm 2022

Năm 2022, Đại học Nha Trang xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức: Xét tuyển dựa vào Điểm thi THPT Quốc gia năm 2022; Xét tuyển dựa vào Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022;  Xét tuyển dựa vào Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022; Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của BGD&ĐT.

Hiện tại chưa có danh sách trúng tuyển cho trường này

Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận thông tin danh sa'ch mới nhất

Thống kê nhanh:

Bấm để xem:
cập nhật xong dữ liệu năm 2018

    Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Nha Trang năm 2022. Xem điểm trúng tuyển trung tuyen truong Dai Hoc Nha Trang 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

    ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021

    TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển  Điểm thi THPT 2021 Điểm xét TN THPT 2021 Điểm ĐGNL 2021 Điểm sàn Tiếng Anh
    I CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
    1 7340101A Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt] 30 A01; D01; D07; D96 23 7 700 5.5
    2 7340301PHE Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] 30 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5.5
    3 7480201PHE Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] 30 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5.5
    4 7810201PHE Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] 60 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5.5
    II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
    5 7620304 Khai thác thuỷ sản [chuyên ngành: Khai thác hàng hải thủy sản] 50 A00; A01; B00; D07 15 5.7 600  
    6 7620305 Quản lý thuỷ sản 50 A00; A01; B00; D07 16 6 650  
    7 7620303 Khoa học thủy sản [dự kiến mở] 50 A00; A01; B00; D07        
    8 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản] 160 A01; B00; D01; D96 16 6 650  
    9 7420201 Công nghệ sinh học 60 A00; A01; B00; D07 16 5.7 600  
    10 7520320 Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành: Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp] 50 A00; A01; B00; D07 16 5.7 600  
    11 7520103 Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo số] 80 A00; A01; C01; D07 16 6 650  
    12 7510202 Công nghệ chế tạo máy 50 A00; A01; C01; D07 15 5.7 600  
    13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 A00; A01; C01; D07 16 5.7 600  
    14 7520115 Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm] 80 A00; A01; C01; D07 15.5 5.7 600  
    15 7840106 Khoa học hàng hải [2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics] 80 A00; A01; C01; D07 18 6 650  
    16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50 A00; A01; C01; D07 16 5.7 600  
    17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 80 A00; A01; C01; D07 16 5.8 600  
    18 7520130 Kỹ thuật ô tô 180 A00; A01; C01; D07 20 6.7 700  
    19 7520201 Kỹ thuật điện [chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử] 100 A00; A01; C01; D07 16 6 650  
    20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [dự kiến mở] 50 A00; A01; C01; D07        
    21 7580201 Kỹ thuật xây dựng [3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng] 180 A00; A01; C01; D07 16 6 650  
    22 7520301 Kỹ thuật hoá học 50 A00; A01; B00; D07 15 5.7 600  
    23 7540101 Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] 180 A00; A01; B00; D07 16 6 650  
    24 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch] 50 A00; A01; B00; D07 15 5.7 600  
    25 7480201 Công nghệ thông tin [3 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược] 220 A01; D01; D07; D96 19 6.5 700 5
    26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 50 A01; D01; D07; D96 17 6.3 650  
    27 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt] 30 D03; D97 18 6.5 650  
    28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 140 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5
    29 7810201 Quản trị khách sạn 150 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5
    30 7340101 Quản trị kinh doanh 150 A01; D01; D07; D96 23 7.2 720 5
    31 7340115 Marketing 110 A01; D01; D07; D96 23 7.2 720 5
    32 7340121 Kinh doanh thương mại 110 A01; D01; D07; D96 22 7 700 5
    33 7340201 Tài chính - ngân hàng [02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính] 150 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5
    34 7340301 Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] 150 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5
    35 7380101 Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế] 120 C00; D01; D07; D96 21 6.8 700  
    36 7220201 Ngôn ngữ Anh [4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung] 200 A01; D01; D14; D15 24 7.4 740 6.5
    37 7310101 Kinh tế [02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế] 100 A01; D01; D07; D96 18 6.1 650  
    38 7310105 Kinh tế phát triển 60 A01; D01; D07; D96 20 6.7 700  
      Tổng số 35 ngành
    [53 chuyên ngành/chương trình đào tạo]
    3600          

    Điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2020

    TT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Điểm sàn tiếng Anh

    Điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức

    Điểm XÉT TỐT NGHIỆP [Thang điểm 10]

    Điểm Đánh giá năng lực [Thang điểm 1200]

    Điểm THI THPT – theo tổ hợp xét tuyển [Thang điểm 30]

    I

    Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

    1

    7340101A

    Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt]

    6.0

    7.0

    700

    21.0

    2

    7810201PHE

    Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]

    6.0

    7.0

    700

    22.0

    3

    7340301PHE

    Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]

    5.0

    7.0

    700

    21.0

    4

    7480201PHE

    Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]

    5.0

    7.0

    700

    18.0

    II

    Chương trình chuẩn

    1

    7620304

    Khai thác thuỷ sản

    5.7

    600

    15.0

    2

    7620305

    Quản lý thuỷ sản

    5.7

    600

    16.0

    3

    7620301

    Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản]

    5.7

    600

    15.0

    4

    7420201

    Công nghệ sinh học

    5.7

    600

    15.0

    5

    7520320

    Kỹ thuật môi trường

    5.7

    600

    15.0

    6

    7520103

    Kỹ thuật cơ khí

    5.9

    650

    15.5

    7

    7510202

    Công nghệ chế tạo máy

    5.7

    600

    15.0

    8

    7520114

    Kỹ thuật cơ điện tử

    5.7

    600

    15.0

    9

    7520115

    Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm]

    5.7

    600

    15.0

    10

    7520130

    Kỹ thuật ô tô

    6.5

    700

    20.0

    11

    7520116

    Kỹ thuật cơ khí động lực

    5.7

    600

    15.0

    12

    7520122

    Kỹ thuật tàu thủy

    5.8

    600

    15.5

    13

    7840106

    Khoa học hàng hải

    5.7

    600

    15.0

    14

    7540101

    Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm]

    6.0

    650

    16.5

    15

    7540105

    Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch]

    5.7

    600

    15.0

    16

    7520301

    Kỹ thuật hoá học

    5.7

    600

    15.0

    17

    7510301

    Kỹ thuật điện [chuyên ngành CNKT điện, điện tử]

    5.9

    600

    16.0

    18

    7580201

    Kỹ thuật xây dựng [2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông]

    6.0

    650

    16.0

    19

    7480201

    Công nghệ thông tin [2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính]

    4.0

    6.3

    700

    19.0

    20

    7340405

    Hệ thống thông tin quản lý

    6.0

    600

    17.0

    21

    7810201

    Quản trị khách sạn

    5.0

    7.3

    700

    22.0

    22

    7810103

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    5.0

    7.2

    700

    21.0

    23

    7810103P

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt]

    6.5

    650

    18.0

    24

    7340101

    Quản trị kinh doanh

    4.0

    7.2

    700

    21.5

    25

    7340115

    Marketing

    7.2

    700

    21.0

    26

    7340121

    Kinh doanh thương mại

    4.0

    6.5

    700

    21.0

    27

    7310101

    Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản]

    6.1

    700

    17.0

    28

    7310105

    Kinh tế phát triển

    6.3

    700

    19.0

    29

    7340301

    Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán]

    7.0

    700

    21.5

    30

    7340201

    Tài chính - ngân hàng

    6.8

    700

    20.5

    31

    7380101

    Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế]

    6.5

    700

    19.0

    32

    7220201

    Ngôn ngữ Anh [4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung]

    6.0

    7.3

    700

    23.5

    Điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2019

    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 21 NN >= 6
    2 7310101A Kinh tế [chuyên ngành Luật kinh tế] A00, A01 , D01, D96 17  
    3 7310101B Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản] A00. A01, D01, D07 15  
    4 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 15.5  
    5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 20  
    6 7340101A Quản trị kinh doanh [chương trình song ngữ Anh - Việt] A01, D01, D07, D96 20 NN >= 6
    7 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 18.5  
    8 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 17  
    9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17  
    10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 17.5  
    11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 15  
    12 7420201 Công nghệ sinh học A00 15  
    13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 17  
    14 7480201PHE Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt] A01, D01, D07, D96 17 NN >= 5
    15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D07 15.5  
    16 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí [2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy] A00, A01, C01, D07 15  
    17 7520103B Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực] A00, A01, C01, D07 15  
    18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D07 15  
    19 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D07 15  
    20 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01, C01, D07 15  
    21 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 16.5  
    22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 15  
    23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15  
    24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15.5  
    25 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15  
    26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15  
    27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01,C01,D07 15  
    28 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15  
    29 7620304 Khai thác thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15  
    30 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D07 15  
    31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 21  
    32 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt] D03, D97 16  
    33 7810103PHE Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt] A01, D01, D07, D96 21 NN >=6
    34 7840106 Khoa học hàng hải A00, A01, C01, D07 15  

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng năm 2018

    TT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1

    1.  

    7220201

    Ngôn ngữ Anh

    [3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh]

    D01; A01; D14; D15

    25,00

    1.  

    7340101

    Quản trị kinh doanh

    A00; A01; D01; D07

    25,00

    1.  

    7810103

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    [2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành]

    A00; A01; D01; D07

    25,00

    1.  

    7340301

    Kế toán

    [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán]

    A00; A01; D01; D07

    24,00

    1.  

    7340201

    Tài chính - ngân hàng

    A00; A01; D01; D07

    24,00

    1.  

    7340121

    Kinh doanh thương mại

    A00; A01; D01; D07

    24,00

    1.  

    7340115

    Marketing

    A00; A01; D01; D07

    24,00

    1.  

    7310101A

    Kinh tế

    [chuyên ngành Luật kinh tế]

    A00; A01; D01; D96

    24,00

    1.  

    7520130

    Kỹ thuật ô tô

    A00; A01; C01; D07

    24,00

    1.  

    7480201

    Công nghệ thông tin

    [2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính]

    A00; A01; D01; D07

    24,00

    1.  

    7540101

    Công nghệ thực phẩm

    [2 Chuyên ngành: Công nghệ thực  phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm]

    A00; A01; B00; D07

    24,00

    1.  

    7340101P

    Quản trị kinh doanh [chương trình song ngữ Pháp-Việt]

    A00; A01; D03; D97

    21,00

    1.  

    7810103P

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình song ngữ Pháp-Việt]

    A00; A01; D01; D07

    21,00

    1.  

    7310101B

    Kinh tế

    [chuyên ngành Kinh tế thủy sản]

    A00; A01; D01; D07

    21,00

    1.  

    7310105

    Kinh tế phát triển

    A00; A01; D01; D07

    21,00

    1.  

    7420201

    Công nghệ sinh học

    A00; A01; B00; D07

    21,00

    1.  

    7510301

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    A00; A01; C01; D07

    21,00

    1.  

    7520115

    Kỹ thuật nhiệt

    [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm]

    A00; A01; C01; D07

    21,00

    1.  

    7510202

    Công nghệ chế tạo máy

    A00; A01; C01; D07

    21,00

    1.  

    7520114

    Kỹ thuật cơ điện tử

    A00; A01; C01; D07

    21,00

    1.  

    7520103A

    Kỹ thuật cơ khí

    [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí]

    A00; A01; C01; D07

    21,00

    1.  

    7520103B

    Kỹ thuật cơ khí

    [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực]

    A00; A01; C01; D07

    21,00

    1.  

    7520122

    Kỹ thuật tàu thủy

    A00; A01; C01; D07

    21,00

    1.  

    7580201

    Kỹ thuật xây dựng

    [2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông]

    A00; A01; C01; D07

    21,00

    1.  

    7340405

    Hệ thống thông tin quản lý

    A00; A01; D01; D07

    21,00

    1.  

    7840106

    Khoa học hàng hải

    A00; A01; C01; D07

    18,00

    1.  

    7620304

    Khai thác thuỷ sản

    A00; A01; B00; D07

    18,00

    1.  

    7620305

    Quản lý thuỷ sản

    A00; A01; B00; D07

    18,00

    1.  

    7620301

    Nuôi trồng thuỷ sản

    [2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản]

    A01; B00; D01; D96

    18,00

    1.  

    7540105

    Công nghệ chế biến thuỷ sản

    A00; A01; B00; D07

    18,00

    1.  

    7540104

    Công nghệ sau thu hoạch

    A00; A01; B00; D07

    18,00

    1.  

    7520301

    Công nghệ kỹ thuật hoá học

    A00; A01; B00; D07

    18,00

    1.  

    7520320

    Kỹ thuật môi trường

    A00; A01; B00;  D07

    18,00

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng năm 2017

    Ngành/Tổ hợp xét tuyển

    Năm tuyển sinh 2017

    Chỉ tiêu

    Số trúng tuyển

    Điểm trúng tuyển

    - Kế toán: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

    250

    310

    17,25

    - Tài chính - Ngân hàng: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

    100

    130

    17,00

    - Kinh doanh thương mại: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

    80

    111

    17,75

    -Marketing: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

    80

    97

    17,75

    - Quản trị kinh doanh: Tổ hợp A00; A01; D01; D97

    170

    220

    18,50

    - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Tổ hợp A00; A01; D01; D97

    270

    381

    19,75

    - Ngôn ngữ Anh: Tổ hợp A01; D01; D14; D15

    140

    192

    21,50

    - Quản lý thủy sản: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    70

    55

    15,50

    - Nuôi trồng thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

    180

    91

    15,50

    - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    120

    93

    16,00

    - Công nghệ chế tạo máy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    70

    30

    15,50

    - Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    70

    114

    16,00

    - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    70

    42

    15,50

    - Công nghệ kỹ thuật nhiệt: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    80

    48

    15,50

    - Công nghệ kỹ thuật ô tô: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    150

    212

    17,00

    - Kỹ thuật tàu thủy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    70

    31

    16,00

    - Khoa học hàng hải: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    40

    21

    15,50

    - Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Tổ hợp A00; A01; C01; D90

    70

    81

    16,00

    - Công nghệ thông tin: Tổ hợp A00; A01; C01; D01

    120

    209

    17,5

    - Hệ thống thông tin quản lý: Tổ hợp A00; A01; C01; D01

    60

    41

    15,50

    - Công nghệ thực phẩm: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

    200

    215

    16,00

    - Công nghệ chế biến thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

    80

    46

    16,00

    - Công nghệ sau thu hoạch: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

    70

    8

    15,50

    - Công nghệ kỹ thuật hóa học: Tổ hợp A00; B00; C02; D07

    70

    39

    15,50

    - Công nghệ kỹ thuật môi trường: Tổ hợp A00; A01; A02; B00

    120

    16

    15,50

    - Công nghệ sinh học: Tổ hợp A00; A02; B00; D08

    60

    46

    16,0

    Tổng chỉ tiêu tuyển sinh

    3.000

     

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng năm 2016

    Ngành/Tổ hợp xét tuyển

    Năm tuyển sinh 2016

    Chỉ tiêu

    Số trúng tuyển

    Điểm trúng tuyển

    - Kế toán: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

    200

    174

    17,0

    - Tài chính - Ngân hàng: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

    120

    63

    16,0

    - Kinh doanh thương mại: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

    150

    109

    16,0

    -Marketing: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

    80

    72

    16,0

    - Quản trị kinh doanh: Tổ hợp A00; A01; D01; D97

    150

    114

    17,0

    - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Tổ hợp A00; A01; D01; D97

    160

    139

    18,5

    - Ngôn ngữ Anh: Tổ hợp A01; D01; D14; D15

    140

    150

    17,5

    - Quản lý thủy sản:Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    50

    50

    15,0

    - Nuôi trồng thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

    160

    91

    15,0

    - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    70

    104

    16,0

    - Công nghệ chế tạo máy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    50

    43

    15,0

    - Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    160

    130

    15,0

    - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    70

    60

    16,0

    - Công nghệ kỹ thuật nhiệt: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    30

    48

    15,0

    - Công nghệ kỹ thuật ô tô: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    170

    172

    17,5

    - Kỹ thuật tàu thủy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    60

    46

    15,0

    - Khoa học hàng hải: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

    50

    10

    15,0

    - Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Tổ hợp A00; A01; C01; D90

    120

    90

    15,0

    - Công nghệ thông tin: Tổ hợp A00; A01; C01; D01

    140

    125

    16,5

    - Hệ thống thông tin quản lý: Tổ hợp A00; A01; C01; D01

    60

    29

    15,0

    - Công nghệ thực phẩm: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

    200

    173

    17,0

    - Công nghệ chế biến thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

    70

    45

    15,0

    - Công nghệ sau thu hoạch: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

    70

    20

    15,0

    - Công nghệ kỹ thuật hóa học: Tổ hợp A00; B00; C02; D07

    60

    33

    15,0

    - Công nghệ kỹ thuật môi trường: Tổ hợp A00; A01; A02; B00

    120

    38

    16,0

    - Công nghệ sinh học: Tổ hợp A00; A02; B00; D08

    100

    49

    16,0

    Tổng chỉ tiêu tuyển sinh

    2.900

     

    Chủ Đề