Danh sách trúng tuyển Trường Sĩ Quan Lục quân 2 2022

Kỳ tuyển sinh năm 2022, Trường Sĩ quan Lục quân 2 sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT làm điều kiện vào trường.

Trường Sĩ quan Lục quân 2 công bố điều kiện tuyển sinh

1. Điều kiện và phương thức xét tuyển

– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Bộ GD & ĐT.

– Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng [thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương].

– Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào.

– Thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển vào trường được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển [nguyện vọng 1] trong nhóm các trường gồm: HV Hậu cần, HV Hải quân, HV Biên phòng, HV PK-KQ [hệ Chỉ huy tham mưu] và các trường sĩ quan: Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh [thời gian, phương pháp điều chỉnh thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2022].

– Trong xét tuyển đợt 1, nhà trường chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 [nguyện vọng cao nhất] vào trường theo đúng tổ hợp xét tuyển của trường.

– Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01.

– Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của các quân khu phía Nam.

– Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của HV Kỹ thuật quân sự.

– Chỉ tiêu tuyển thẳng học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển không quá 05% và chỉ tiêu tuyển thẳng thí sinh diện 30a không quá 03% tổng chỉ tiêu của từng quân khu. Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.

– Tuyển 03 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 08 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường ĐH ngoài Quân đội.

2. Các ngành đào tạo

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân

7860201

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh

– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 [Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế] 11
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 134
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 126
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 90

Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2

Trường Sĩ quan Lục quân 2 Tuyển sinh 2022

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT của một số học viện nhà trường ở mức cao như: Học viện Khoa học quân sự, ngành Ngôn ngữ Nga, đối với thí sinh nữ xét tuyển khối D01, D02, mức điểm: 29,79 điểm; Học viện Biên phòng, đối với thí sinh năm miền Bắc, khối C00 mức điểm 28,75; Trường Sĩ quan Chính trị, thí sinh nam, miền Bắc, khối C00 mức điểm 28,50...

Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 của Học viện Quân y

Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 Học viện Kỹ thuật quân sự.

Một số ngành, các trường có quy định thêm tiêu chí phụ như: Học viện Quân y đối với đào tạo Bác sĩ đa khoa, xét tuyển thí sinh nam miền Bắc, thì ngoài kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt mức 26,10 điểm, thí sinh phải có điểm môn Toán ở khối A00 đạt cao hơn hoặc bằng 8,60; khối B00, môn Hóa thí sinh phải đạt cao hơn hoặc bằng 9,00. Học viện Biên phòng, khối C00, thí sinh ngoài mức điểm 28,75 còn phải có điểm môn Ngữ Văn cao hơn hoặc bằng 9,25 điểm.

Điểm trúng tuyển các học viện, nhà trường quân đội tại đâyvàtại đây.

Ngoài ra, mức điểm tuyển một số hệ đào tạo cao đẳng quân sự cũng được công bố, chi tiếttại đâyvàtại đây

DUY VĂN

  • Danh sách các trường đại học xét tuyển bổ sung

Đến thời điểm hiện tại, mức điểm cao nhất thuộc về Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐH Quốc gia Hà Nội], với 29,95 điểm - tổ hợp C00 [Văn, Sử, Địa] thuộc ngành: Hàn Quốc học, Đông phương học và Quan hệ công chúng. Năm nay, ngành Báo chí của trường này cũng có mức điểm chuẩn lên đến 29,9 điểm.

Đáng chú ý, các ngành khác xét tuyển bằng tổ hợp C00 ở một số trường khác cũng rất cao. Đơn cử như: Trường ĐH Luật Hà Nội, ngành Luật kinh tế lấy 29,5 điểm. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội có điểm chuẩn 28,5 ở 3 ngành: Giáo dục chính trị, Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử.

Trao đổi về vấn đề trên, GS.TSKH Nguyễn Đình Đức, Trưởng ban Đào tạo Đại học Quốc gia Hà Nội – phân tích, kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 ở môn Lịch sử, Ngữ văn tăng nên điểm chuẩn tổ hợp C00 ở các trường có xu hướng tăng. Cụ thể, môn Ngữ văn có 42% thí sinh đạt điểm giỏi. Tỷ lệ này ở môn Lịch sử là 18,3%, phổ điểm cũng đẹp hơn so với năm 2021.

Với nhóm trường đào tạo thiên về các ngành Kinh tế, điểm chuẩn ở mức cao [từ 24 trở lên] và không biến động quá nhiều so với năm 2021, chỉ chênh lệch 0,5-1 điểm.

Một số trường công an đã công bố điểm chuẩn. So với năm ngoái, điểm chuẩn các trường đều giảm. Có thể bởi năm 2022 là năm đầu tiên khối trường này tổ chức kỳ thi đánh giá tuyển sinh Công an nhân dân. Điểm bài thi đánh giá chiếm 60% và tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT chiếm 40%, được quy đổi về thang 30. Do áp dụng cách tính mới, điểm chuẩn các trường khối công an đều giảm so với năm ngoái.

Dưới đây là danh sách trường công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Báo Giáo dục & Thời đại sẽ liên tục cập nhật nhanh nhất danh sách các trường công bố điểm chuẩn năm 2022 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.

I. Điểm chuẩn năm 2022 của các trường đại học khu vực phía Bắc:

- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân

- Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội

- Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội

- Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

- Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính - Marketing

- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

- Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông

- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

-. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam

- Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội và ĐH Nội vụ

- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng

- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

- Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại

- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

-. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

- Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi

- Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng

- Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải

- Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

- Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình

- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

- Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển

- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội

- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

- Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn

- Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam

- Điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên

- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

- Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng

-. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội

-. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

- Viện Đại học Mở Hà Nội

- Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân

- Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

- Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

- Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân

- Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự

- Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam

- Điểm chuẩn Học viện Quân y

- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự

- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng

- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân

-Điểm chuẩn Học viện Hậu cần

- Điểm chuẩn Học viện Hải quân

- Điểm chuẩn Đại học Chính trị

- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh

- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1

-Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2:

- Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh

- Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin

- Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân

- Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp:

- Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công:

-. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

- Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long

- Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa Chất

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải

- Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền

- Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2022

- Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long

II. Điểm chuẩn 2022 của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên

- Điểm chuẩn ĐH Đà Nẵng

- Điểm chuẩn ĐH Huế

- Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức

- Điểm chuẩn trường Đại học Vinh

- Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An

- Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh

- Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam

- Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh

- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

- Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh

III. Điểm chuẩn 2022 các trường đại học khu vực phía Nam

- Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM:

- Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

- Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM: 

- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

- Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP HCM

- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn

- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

- Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định

- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

- Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM

-Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM

-Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ

- Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

- Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen

- Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ

- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

-. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương

- Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

-Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing

- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TPHCM

-. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM

-Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang

- Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành

- Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh

- Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp

- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

- Điểm chuẩn t của Trường Đại học Đông Á

- Điểm chuẩnTrường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2022

- Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang

- Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một

- Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang VLU

- Điểm chuẩn trường Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở TPHCM

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.

Video liên quan

Chủ Đề