Đáp án tiếng Hindi 2023 Lớp 10 Bộ 3 Khóa A

Hội đồng Giáo dục Trung học Trung ương [CBSE] tiến hành kỳ thi tiếng Hindi lớp 10 CBSE hôm nay, ngày 17 tháng 3. Kiểm tra đáp án CBSE lớp 10 tiếng Hindi 2023 tại đây

Mohith Kumar

Cập nhật vào ngày 17 tháng 3 năm 2023. 03. 25 giờ chiều theo giờ IST

Kiểm tra đáp án tiếng Hindi lớp 10 CBSE năm 2023 tại đây [Tín dụng hình ảnh. pexels. com]

Đáp án CBSE lớp 10 tiếng Hindi 2023. Hội đồng Giáo dục Trung học Trung ương [CBSE] tổ chức kỳ thi tiếng Hindi lớp 10 CBSE hôm nay, 17/3, từ 10/3. 30 giờ sáng đến 1 giờ sáng. 30 giờ chiều

Học sinh nên kiểm tra lịch thi CBSE 2023 và thời gian thay đổi để biết lịch thi CBSE 2023 vì các kỳ thi đang diễn ra

Học sinh đã tham dự kỳ thi tiếng Hindi lớp 10 có thể kiểm tra đáp án tiếng Hindi lớp 10 CBSE không chính thức 2023 tại đây. Sau khi kỳ thi CBSE lớp 10 kết thúc, cơ quan chức năng của CBSE sẽ công bố đáp án chính thức của CBSE vào năm 2023

Cũng đọc. Kiểm tra Bài phân tích câu hỏi tiếng Hindi lớp 10 CBSE năm 2023 tại đây

Đáp án CBSE lớp 10 tiếng Hindi 2023. Đương dân trực tiêp

Học sinh có thể tải xuống Đáp án tiếng Hindi lớp 10 CBSE 2023 cho bài kiểm tra được tổ chức hôm nay, ngày 17 tháng 3, bằng cách sử dụng liên kết tải xuống trực tiếp được cung cấp trong bảng bên dưới

Liên kết cụ thể Khóa trả lời tiếng Hindi lớp 10 CBSE 2023- Bộ 1 3/5/3 Liên kết trực tiếp CBSE Lớp 10 Đáp án tiếng Hindi 2023- Bộ 1 3/5/1 Liên kết trực tiếp

Ngoài ra, học sinh cũng có thể tra cứu đáp án CBSE lớp 10 Khoa học xã hội không chính thức 2023 cho kỳ thi tổ chức vào ngày 15/3

Hơn nữa, đáp án CBSE lần thứ 10 bằng tiếng Hindi năm 2023 sẽ không được ban tổ chức CBSE sử dụng để đánh giá điểm cuối cùng. Đáp án CBSE lớp 10 tiếng Hindi không chính thức 2023 có thể mắc một số lỗi/sai sót

Đáp án CBSE lớp 10 tiếng Hindi 2023. Kỳ thi hội đồng CBSE tiếng Hindi lớp 10 năm 2023 vừa kết thúc cách đây không lâu và các học sinh đang tụ tập để thảo luận về câu trả lời của mình. Kiểm tra câu hỏi và câu trả lời của khóa học tiếng Hindi lớp 10 CBSE A và khóa B ở định dạng PDF tại đây

Tải xuống đáp án CBSE lớp 10 bằng tiếng Hindi 2023

Đáp án CBSE lớp 10 tiếng Hindi 2023. Kỳ thi khóa A và khóa B tiếng Hindi được nhiều người chờ đợi dành cho thí sinh thi hội đồng lớp 10 năm 2023 cuối cùng đã kết thúc. Trong bài viết này, thí sinh có thể kiểm tra Câu trả lời bằng tiếng Hindi Lớp 10 CBSE cùng với Bản PDF Câu hỏi, Phân tích và Đánh giá bài kiểm tra của các bạn học và chuyên gia môn học. Hội đồng Giáo dục Trung học Trung ương đã tiến hành Kỳ thi Hội đồng Tiếng Hindi Lớp 10 năm 2023 hôm nay, vào Thứ Sáu, ngày 17 tháng 3 năm 2023 từ 10 giờ. 30 giờ sáng đến 1 giờ sáng. 30 giờ chiều. Học sinh có 3 giờ để làm bài và có thêm 15 phút để xem lại các câu hỏi trước khi bắt đầu làm bài. Tiếng Hindi là môn học cốt lõi của học sinh CBSE Board lớp 10. Vì vậy, bài viết này rất quan trọng đối với học sinh. Hội đồng chưa công bố thang điểm hoặc đáp án chính thức nhưng bạn có thể kiểm tra đáp án do các chuyên gia bộ môn của chúng tôi tuyển chọn ngay tại đây.  

Câu hỏi và đáp án bằng tiếng Hindi lớp 10 của CBSE. Điểm nổi bật chính

Bảng

CBSE

Chủ thể

Khóa học tiếng Hindi A

Khóa học tiếng Hindi B

Ngày thi

17 tháng 3 năm 2023

Trạng thái chương trình đánh dấu

Chưa ra mắt

Trang web chính thức

cbse. chính phủ. TRONG

Bài thi tiếng Hindi lớp 10 của CBSE năm 2023

Đáp án bài viết tiếng Hindi lớp 10 của CBSE 2023

Có liên quan. Đánh giá và phân tích câu hỏi tiếng Hindi lớp 10 của CBSE năm 2023

Mặc dù Hội đồng Giáo dục Trung học chưa công bố đáp án hoặc sơ đồ chấm điểm hoặc đáp án bằng tiếng Hindi Lớp 10 năm 2023, nhưng các chuyên gia môn học của chúng tôi đã chuẩn bị đáp án này cho bài thi tiếng Hindi năm 2023 dựa trên đề thi mẫu và sơ đồ chấm điểm do CBSE phát hành trước đó.   

खंड अ [ बहुविकल्पीय/ वस्तुपरक प्रश्न]

1. i. ]आज जैविक खेती की मांग क्यों बढ़ती जा रही हैं

  1. सस्ती होने के कारण
  2. अधिक उत्पादन के  कारण
  3. स्वच्छ पर्यावरण के कारण
  4. सरकारी मिलने के कारण

trả lời. स्वच्छ पर्यावरण के कारण

ii] bạn có thể làm điều đó

  1. Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. ूरत हैं।
  2. पूर वोत
  3. लोगों में प्राकृतिक खेती के बारे में जानकारी का अभाव हैं
  4. प्राकृतिक . ित होना जरूरी है

trả lời. पूर वोत

iii] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. Bạn có muốn làm điều đó không?

  1. रासायनिक खेती निषिध्द की जानी चाहिए
  2. बाजार में केवल जैविक उत्पादों की cường चाहिए चाहिए
  3. Bạn có thể làm điều đó với tôi. ए
  4. जैैविक बीज,खाद,किसानी के यंत्र आदि सुविधतएं उ पलब्ध करवानी चाहिए

trả lời. जैैविक बीज,खाद,किसानी के यंत्र आदि सुविधतएं उ पलब्ध करवानी चाहिए

iv] वर्तमान . ढ़ोतरी किसके बारे में हुई ै

  1. जैविक खेती
  2. रासायनिक खेती
  3. नई-नई दवाइयां
  4. नए बीज

trả lời. जैविक खेती

v] किसान . रयोग क्यों करने लगे हैं

  1. सहज उपलब्धता के कारण
  2. दुष्प्रभावों की जानकारी न होने के कारण
  3. अधिक प्रचार प्रसार के कारण
  4. सस्ती होने के कारण

trả lời. दुष्प्रभावों की जानकारी न होने के कारण

Câu 2 Câu 1

i] Bạn có thể làm điều đó

  1. वह अंधका को उजाले में बदलेगा
  2. वह पुराने .
  3. bạn có thể làm điều đó
  4. bạn có thể làm điều đó

trả lời. bạn có thể làm điều đó

ii] जीवन-मूल्यों के कमजोर पढ़ने का कारण है

  1. अंधी दौड़
  2. वैज्ञानिक दौड़
  3. विदेश की दौड़
  4. आर्थिक दौड़

trả lời. आर्थिक दौड़

iii] भारत की .

  1. अहिंसक प्रवृत्ति
  2. वैज्ञानिक प्रगति
  3. ऐतिहासिक ज्ञान
  4. एकता की भावन

trả lời. एकता की भावन

iv] Bạn có thể làm được điều đó. ा चयन करेंगे-यह भाव कविता की किन पंक्तियों में आ bạn ơi

  1. भरे ही अधेरा घेरे हर दिशा से,मगर हम नया भोर लाक र रहेंगे
  2. घृणा-स्वार्थ के इस कठिन संक्रमण में,सुनो हम नय ा दौर लाकर रहेंगे
  3. Bạn có thể làm điều đó, bạn có thể làm điều đó, bạn có thể làm điều đó. रहेंगे
  4. मगर बात इतनी सुनो विश्व वालों,इसी रोशनी में कभ ी हम बढ़ेंगे

trả lời. Bạn có thể làm điều đó, bạn có thể làm điều đó, bạn có thể làm điều đó. रहेंगे

v] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng आशय है

  1. समाज से भेदभाव का नाश ा
  2. लोगों में स्वार्थ भावना का अंत होगा
  3. समाज से आडंबरों का नाश होगा
  4. अंधविश्वास रूपी किलों का पतन होगा

trả lời. लोगों में स्वार्थ भावना का अंत होगा

अथवा

phần 2

i] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. bạn à?

  1. विपत्तियां
  2. कालिमा
  3. आशा की किरण
  4. बिजली

विकल्प. III. AC

ii] स्वतंत्रता . bạn đang làm gì vậy?

  1. जाकि द्वेष के
  2. घनघोर घटाओं के
  3. परस्पर वैमनस्य के
  4. वेश्विक अशांति के

विकल्प. IV. một, d

iii] Bạn có muốn làm điều đó không?

  1. जब तेज वर्षा हो
  2. Bạn có thể làm điều đó
  3. जब षड्यंत्र रचे जा रहे स
  4. bạn có thể làm điều đó

विकल्प. TÔI. một,b

iv] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. Bạn có muốn làm điều đó không?

  1. Bạn có thể làm được điều đó không?
  2. निराशा के बादल छटने लगे,खुशियों ने दस्तक दे दी हैं
  3. Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. रहे हैं
  4. मोर सुहावने मौसम का आनंद ले रहे हैं

trả lời. निराशा के बादल छटने लगे,खुशियों ने दस्तक दे दी हैं

v] Bạn có thể làm điều đó. bạn ơi

  1. देश-जातियों की एकता होने पर
  2. काले बादलों .
  3. बादलों में सूर्य के छिपने पर
  4. मृत्यु से भयभीत न होने पर

trả lời. देश-जातियों की एकता होने पर

3 điều quan trọng là bạn có thể làm được điều đó. ारित पांच . ्रश्नों के सही विकल्प चुक कर लिखिए-

i] Bạn có thể làm được điều đó.

  1. Bạn có thể làm điều đó với tôi. र्ति पर बदले हुए चश्मों को देखते
  2. ज्ञान-चक्षु खुल गए
  3. Bạn có thể làm điều đó.
  4. Bạn có thể làm điều đó.

trả lời. Bạn có thể làm điều đó với tôi. र्ति पर बदले हुए चश्मों को देखते

ii] Bạn có muốn làm điều đó không?

  1. उन्होंने हमें देख कर भी अनदेखा किया
  2. उन्होंने . द कर झाग निकाला
  3. दूर तो जाना नही था
  4. बर्थ पर एक . .

trả lời. उन्होंने . द कर झाग निकाला

iii] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. Bạn có thể làm điều đó với tôi. ा

  1. Bạn có thể làm điều đó với tôi. गया
  2. Bạn có thể làm điều đó với tôi. गले से उतर गया
  3. Bạn có thể làm điều đó với tôi không? उतर गया
  4. Bạn có thể làm điều đó.

trả lời. Bạn có thể làm điều đó.

iv] Bạn có thể đạt được điều đó द बताइए-

जब भी वे काशी से बाहर रहते,तब विश्वनाथ व बालाजी मंदिर की .

  1. संज्ञा आश्रित उपवाक्य
  2. .
  3. विशेषण आश्रित उपवाक्य
  4. प्रधान उपवाक्य

trả lời. संज्ञा आश्रित उपवाक्य

v] Bạn có thể làm điều đó. द बताइए-

Bạn có thể làm điều đó với tôi. Bạn có thể làm điều đó với tôi.

  1. प्रधान उपवाक्य
  2. संज्ञा आश्रित उपवाक्य
  3. द्वितीय समानाधिकरण .
  4. विशेषण आश्रित उपवाक्य

Q4 Câu hỏi thường gặp về Q4 Bạn có thể làm điều đó không? विकल्प चुनकर लिखिए-

tôi - वे हमें भी मामूली लोगों की हकत में लथेड़ लेना bạn biết đấy.

  1. कृतवाच्य
  2. कर्मवाच्य
  3. भाववाच्य
  4. मुख्यवाच्य

trả lời. भाववाच्य

ii - Bạn có thể làm điều đó với bạn.

  1. कृतवाच्य
  2. भाववाच्य
  3. कर्मवाच्य
  4. मुख्यवाच्य

trả lời. कर्मवाच्य

iii -उनसे बर्थ पर सुविधा से बैठा नहीं जा रहा था।

[a]कर्मवाच्य

[b]भाववाच्य

[c] कृतवाच्य

[d] sự thật

trả lời. भाववाच्य

iv - सफर का वक्ट काटने के लिए ही उन्होंने खीरे खरी .

  1. . खरीदे गए होंगे।
  2. उन्होंने खीरे, सफर का वक्त काटने के लिए ही, खरी .
  3. सफर का वक्त काटने के लिए ही उनसे खीरे खरीदे ा रहे थे।
  4. सफर का वक्त काटने के लिए ही उनके द्वारा खीरे र ीदे जाएंगे।

trả lời. . खरीदे गए होंगे।

Q6 Câu hỏi thường gặp về Q6 Bạn có thể làm điều đó với tôi. ्तर लिखिए

Chủ Đề