Đề cương ôn tập học kì 1 môn toán 6 năm 2024

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Dịch Vọng, thành phố Hà Nội.

NỘI DUNG:

  1. ĐẠI SỐ: – Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên. Số nguyên tố, hợp số. – Bội và ước của số tự nhiên, số nguyên. BC, ƯC, BCNN, ƯCLN. – Các phép toán trong tập hợp số nguyên.
  2. HÌNH HỌC: – Một số hình học phẳng trong thực tiễn, chu vi và diện tích của các hình. – Tính chất đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. BÀI TẬP MINH HỌA:
  • Tài Liệu Toán 6

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp học

  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12

Tài khoản

  • Gói cơ bản
  • Tài khoản Ôn Luyện
  • Tài khoản Tranh hạng
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Thông tin liên hệ

[+84] 096.960.2660

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Follow us

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023- 2024 của trường thcs Phan Chu Trinh được biên soạn phù hợp với cả ba bộ sách toán 6: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều. Đề cương bao gồm kiến thức cơ bản và nâng cao phần đại số và hình học lớp 6 với các bài tập đa dạng phong phú, giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập, từ đó xây dựng kế hoạch học tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra học kì cuối kì 1 năm 2023-2024 sắp diễn ra khoảng 1 tháng nữa.

Cấu trúc đề cương ôn tập học kì 1 môn toán lớp 6 gồm 2 phần chính:

Chủ đề đầu tiên là đại số, trong đó học sinh sẽ học về các khái niệm cơ bản như số tự nhiên, số nguyên, các phép tính trong tập số nguyên và tập số tự nhiên và số thập phân. Các em cũng sẽ được rèn luyện kỹ năng tính toán cơ bản như cộng, trừ, nhân và chia, lũy thừa các loại toán tìm x, tìm ƯC, ƯCLN , BC , BCNN các loại toán có lời giải từ cơ bản đến nâng cao. Chủ đề thứ 2 là hình học, trong đó học sinh sẽ học về các khái niệm cơ bản như các hình học cơ bản tam giác, hình vuông, góc, tam giác và hình vuông. Các em sẽ được rèn luyện kỹ năng vẽ và tính toán chu vi và diện tích các loại hình này.

Học kì 1 môn toán lớp 6 năm 2023-2024 được chia thành các chủ đề chính như: đại số, hình học. Mỗi chủ đề sẽ được giới thiệu và phân tích chi tiết trong đề cương này.

Đề cương học kì 1 môn toán lớp 6 trong học kì 1 năm học 2023-2024. Đề cương này sẽ giúp học sinh hiểu rõ cấu trúc chương trình học và nội dung chi tiết mà các em sẽ ôn tập trong học kì 1 của môn toán. Nội dung chi tiết của đề cương học kì 1 môn toán lớp 6

Qúy thầy cô giáo, phụ huynh, học sinh có thể tải tải liệu đề cương ôn tập toán lớp 6 file word và file pdf ở dưới cùng của bài viết này.

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM [Mục đích đánh giá mức độ “Nhận biết”] Câu 1. Cho tập hợp $A=\{1;4;7;8\}$. Tập hợp nào chỉ chứa phần tử của tập hợp A
  2. $\{1;5\}$
  3. $\{1;4\}$
  4. $\{2;7\}$
  5. $\{1;3;7\}$ Câu 2. Tập hợp M là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9
  6. $M=\{5;6;7;8;9\}$
  7. $M=\{4;5;6;7;8\}$
  8. $M=\{5;6;7;8\}$
  9. $M=\{4;5;6;7;8;9\}$ Câu 3. Cho tập hợp $P=\{x\in N\mid x\le 5;$x là số lẻ }. Cách viết nào dưới đây là đúng?
  10. $P=\{0;1;2;3;4;5\}$.
  11. $P=\{0;1;3;5\}$.
  12. $P=\{1;3;5\}$.
  13. $P=\{1;3\}$. Câu 4. Nếu $a+b=c$ thì $a=\ldots $ ?
  14. $a=b-c$.
  15. $a=c-b$.
  16. $a=b+c$.
  17. $a=c$. Câu 5. ƯCLN$[7;28]$ là:
  18. 28
  19. 7
  20. 14
  21. 3 Câu 6. Trong các số sau đây, đâu là số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
  22. 11421
  23. 1179
  24. 2130
  25. 35802 Câu 7. Tập hợp các chữ số khi điền vào dấu * thì $M=\overline{2907*}$ chia hết cho 2 là
  26. $\{2\}$.
  27. $\{2;4;6;8\}$.
  28. $\{0;2;4;6;8\}$.
  29. $P=\{0;5\}$. Câu 8. Thương ${{5}{10}}:{{5}{7}}$ là:
  30. ${{5}^{2}}$
  31. ${{5}^{3}}$
  32. ${{5}^{10}}$
  33. ${{5}^{7}}$ Câu 9. $\operatorname{BCNN}[12;36]$ là:
  34. 12
  35. 24
  36. 40
  37. 36 Câu 10. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
  38. $\{1;3;5;7;11\}$.
  39. $\{3;5;7;11;29\}$.
  40. $\{3;5;7;11;111\}$.
  41. $\{0;3;5;7;13\}$. Câu 11. Tập hợp ước chung của 12 và 3
  42. $\{1;3\}$.
  43. $\{0;3\}$.
  44. $\{1;5\}$.
  45. $\{1;3;9\}$. Câu 12. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần:
  46. $\{2;-17;5;1;-2;0\}$.
  47. $\{-2;-17;0;1;2;5\}$.
  48. $\{-17;-2;0;1;2;5\}$.
  49. $\{0;1;2;5;-17\}$. Câu 13. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: $2009-[5-9+2008]$ ta được:
  50. $2009+5-9-2008$.
  51. $2009-5-9+2008$.
  52. 2009 – 5 + 9 – 2008.
  53. $2009-5+9+2008$ Câu 14. Điền vào dòng 2 cho thích hợp

Câu 15. Chọn tất cả các phát biểu đúng

  1. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau
  2. Hình vuông có 2 đường chéo bằng nhau
  3. Hình vuông có 4 góc bằng nhau
  4. Hình vuông có cạnh dài bằng nửa đường chéo Câu 16. Hình thoi có bằng nhau
  5. 4 góc.
  6. 4 cạnh.
  7. 2 đường chéo.
  8. 4 cạnh và 4 góc. Câu 17. Chọn tất cả các phát biểu đúng
  9. Hình chữ nhật có hai cạnh bằng nhau
  10. Hình chữ nhật có hai cạnh đối bằng nhau
  11. Hình chữ nhật có 4 góc vuông
  12. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc Câu 18. Chọn tất cả các phát biểu đúng
  13. Hình thang có các cạnh song song
  14. Hình thang có hai đáy song song
  15. Hình thang cân có 2 góc kề một đáy bằng nhau
  16. Hình thang cân có 2 đường chéo bằng nhau Câu 19. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
  17. Hình vuông.
  18. Hình chữ nhật.
  19. Hình bình hành.
  20. Hình tam giác đều. Câu 20. Hình nào sau đây không có trục đối xứng
  21. Lục giác đều.
  22. Hình thoi
  23. Hình bình hành.
  24. Hình thang c II. BÀI TẬP TỰ LUẬN SỐ HỌC Câu 1. Hãy viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
  25. Tập hợp H các số tự nhiên chẵn bé hơn hoặc bằng 20
  26. Tập hợp K các chữ cái khác nhau trong từ ” CHÚC MỪNG NĂM MỚI” Câu 2. Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
  27. A = {x|x là số tự nhiên chẵn, $\text{x}

Chủ Đề