Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết
Giới thiệu chung về Đại học Hùng Vương
- Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương [tên viết tắt: HVU – Hung Vuong University]
- Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Website: //www.hvu.edu.vn
- Facebook: //www.facebook.com/daihochungvuong
- Email tuyển sinh: ;
- Số điện thoại tuyển sinh: [0210].3821.970
Năm 2022, Đại học Hùng Vương sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Hùng Vương đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7720301 | Điều dưỡng | 19 | |
7340301 | Kế toán | 17 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | |
7310101 | Kinh tế | 17 | |
7810101 | Du lịch | 17 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | |
7760101 | Công tác Xã hội | 17 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19 | |
7620110 | Khoa học Cây trồng | 17 | |
7620105 | Chăn nuôi | 17 | |
7640101 | Thú y | 17 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 16 | |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 16 | |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26 | |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 32 | Năng khiếu nhân 2 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 32 | Năng khiếu nhân 2 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 32 | Năng khiếu nhân 2 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 32 | Năng khiếu nhân 2 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 24 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 24 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 24 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 24 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 25.75 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 25.75 | |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 20 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 |
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020
Điểm trúng tuyển của HVU rơi vào khoảng từ 15 – 25,5 điểm theo kết quả thi THPT và từ 18 – 32 với phương thức xét học bạ.
Ngành | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | |
Giáo dục Tiểu học | 18,5 | × |
Sư phạm Toán học | 18,5 | × |
Sư phạm Ngữ Văn | 18,5 | × |
Sư phạm Tiếng Anh | 18,5 | × |
Giáo dục Mầm non | 25,5 | 32 |
Giáo dục Thể chất | 23,5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | 23,5 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | 23,5 | 26 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 |
Kế toán | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 15 | 18 |
Khoa học Cây trồng | 15 | 18 |
Thú y | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 |
Công tác Xã hội | 15 | 18 |
Du lịch | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Hùng Vương khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.