Điểm chuẩn đại học khxh và nhân văn tphcm năm 2022

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét học sinh giỏi, xét kết quả thi đánh giá năng lực và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Điểm chuẩn dựa theo các phương thức khác sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước ngày 16/9/2022.

Điểm sàn

Điểm sàn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2022 như sau:

Ngành xét tuyển Điểm sàn
Chương trình chuẩn  
Giáo dục học 18.0
Quản lý giáo dục 18.0
Ngôn ngữ Anh 20.0
Ngôn ngữ Nga 18.0
Ngôn ngữ Pháp 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.0
Ngôn ngữ Đức 19.0
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 18.0
Ngôn ngữ Italia 18.0
Triết học 18.0
Tôn giáo học 18.0
Lịch sử 18.0
Ngôn ngữ học 19.0
Văn học 19.0
Văn hóa học 19.0
Quan hệ quốc tế 20.0
Xã hội học 19.0
Nhân học 18.0
Tâm lý học 20.0
Tâm lý học giáo dục 19.0
Địa lý học 18.0
Đông phương học 19.0
Nhật Bản học 20.0
Hàn Quốc học 20.0
Việt Nam học 18.0
Báo chí 20.0
Truyền thông đa phương tiện 20.0
Thông tin – Thư viện 18.0
Quản lý thông tin 19.0
Lưu trữ học 18.0
Quản trị văn phòng 19.0
Đô thị học 18.0
Công tác xã hội 19.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0
Chương trình Chất lượng cao  
Ngôn ngữ Anh 20.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.0
Ngôn ngữ Đức 19.0
Quan hệ quốc tế 20.0
Nhật Bản học 20.0
Báo chí 20.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0

Điểm chuẩn HCMUSSH năm 2022

1. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển

1.1 Ưu tiên xét tuyển thí sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham gia kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố:

Điểm chuẩn xét theo kết quả học sinh giỏi của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn UTXT HSG
Giáo dục học 24.0
Quản lý giáo dục 24.0
Ngôn ngữ Anh 26.85
Ngôn ngữ Anh [CLC] 26.7
Ngôn ngữ Pháp 24.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.9
Ngôn ngữ Đức 24.3
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 24.0
Ngôn ngữ Italia 24.0
Triết học 24.0
Tôn giáo học 24.0
Lịch sử 24.0
Ngôn ngữ học 24.0
Văn học 26.0
Văn hóa học 24.0
Quan hệ quốc tế 27.3
Xã hội học 24.5
Nhân học 24.0
Tâm lý học 27.7
Tâm lý học giáo dục 24.5
Địa lý học 24.0
Đông phương học 25.7
Nhật Bản học 25.9
Hàn Quốc học 26.3
Việt Nam học 24.0
Báo chí 28.0
Truyền thông đa phương tiện 28.18
Thông tin – Thư viện 24.0
Quản lý thông tin 24.5
Lưu trữ học 24.0
Quản trị văn phòng 26.0
Đô thị học 24.0
Công tác xã hội 24.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.85
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] 26.2
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] 25.6
Ngôn ngữ Đức [CLC] 24.3
Quan hệ quốc tế [CLC] 27.3
Nhật Bản học [CLC] 25.75
Báo chí [CLC] 27.7

1.2 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM:

Tên ngành Điểm chuẩn xét UTXT theo quy định của ĐHQGHCM
Giáo dục học 24.0
Quản lý giáo dục 24.0
Ngôn ngữ Anh 26.85
Ngôn ngữ Nga 24.0
Ngôn ngữ Pháp 24.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.9
Ngôn ngữ Đức 24.3
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 24.0
Ngôn ngữ Italia 24.0
Triết học 24.0
Tôn giáo học 24.0
Lịch sử 24.0
Ngôn ngữ học 24.0
Văn học 25.5
Văn hóa học 24.0
Quan hệ quốc tế 27.3
Xã hội học 24.5
Nhân học 24.0
Tâm lý học 27.7
Tâm lý học giáo dục 24.5
Địa lý học 24.0
Đông phương học 25.7
Nhật Bản học 25.9
Hàn Quốc học 26.3
Việt Nam học 24.0
Báo chí 27.9
Truyền thông đa phương tiện 28.18
Thông tin – Thư viện 24.0
Quản lý thông tin 24.5
Lưu trữ học 24.0
Quản trị văn phòng 26.0
Đô thị học 24.0
Công tác xã hội 24.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.85
Ngôn ngữ Anh [CLC] 26.7
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] 25.6
Ngôn ngữ Đức [CLC] 24.3
Quan hệ quốc tế [CLC] 27.3
Nhật Bản học [CLC] 25.75
Báo chí [CLC] 27.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] 26.2

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục học 685
Quản lý giáo dục 700
Ngôn ngữ Anh 870
Ngôn ngữ Nga 700
Ngôn ngữ Pháp 760
Ngôn ngữ Trung Quốc 820
Ngôn ngữ Đức 760
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 735
Ngôn ngữ Italia 710
Triết học 675
Tôn giáo học 610
Lịch sử 625
Ngôn ngữ học 710
Văn học 735
Văn hóa học 705
Quan hệ quốc tế 850
Xã hội học 735
Nhân học 660
Tâm lý học 860
Tâm lý học giáo dục 755
Địa lý học 620
Đông phương học 760
Nhật Bản học 800
Hàn Quốc học 800
Việt Nam học 710
Báo chí 825
Truyền thông đa phương tiện 900
Thông tin – Thư viện 610
Quản lý thông tin 740
Lưu trữ học 610
Quản trị văn phòng 780
Đô thị học 60
Công tác xã hội 660
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800
Ngôn ngữ Anh [CLC] 840
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] 800
Ngôn ngữ Đức [CLC] 740
Quan hệ quốc tế [CLC] 845
Nhật Bản học [CLC] 800
Báo chí [CLC] 805
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] 800

3. Điểm chuẩn phương thức xét đặc cách tốt nghiệp

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
Giáo dục học 24.0
Quản lý giáo dục 24.0
Ngôn ngữ Anh 27.2
Ngôn ngữ Nga 24.0
Ngôn ngữ Pháp 25.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.0
Ngôn ngữ Đức 25.6
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 25.3
Ngôn ngữ Italia 24.5
Triết học 24.0
Tôn giáo học 24.0
Lịch sử 24.0
Ngôn ngữ học C00 25.2
D14 25.0
Văn học C00 25.8
D01, D14 25.6
Văn hóa học C00 25.7
D01, D14 25.626.9
Quan hệ quốc tế D01 26.7
D14
Xã hội học A00, D14 25.2
C00 25.6
Nhân học 24.7
Tâm lý học B00 26.2
C00, D14 26.6
Địa lý học A01 24.0
C00 24.5
Đông phương học 25.8
Nhật Bản học D01 26.0
D14 26.1
Hàn Quốc học D01 26.25
D14 26.45
Việt Nam học C00 24.5
D01, D14 24.0
Báo chí C00 27.8
D01 27.1
D14 27.2
Truyền thông đa phương tiện D01 27.7
D14, D15 27.9
Thông tin – Thư viện 24.0
Quản lý thông tin A01 25.5
C00 26.0
D01, D14 25.6
Lưu trữ học C00 24.8
D01, D14 24.2
Quản trị văn phòng C00 26.9
D01, D14 26.2
Đô thị học 24.0
Công tác xã hội C00 24.3
D01, D14 24.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.0
D01 26.6
D14 26.8
Tâm lý học giáo dục 24.0
Ngôn ngữ Anh [CLC] 26.7
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] 26.3
Ngôn ngữ Đức [CLC] 25.6
Quan hệ quốc tế [CLC] D01 26.3
D14 26.6
Nhật Bản học [CLC] 25.4
Báo chí [CLC] 26.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] C00 25.4
D14 25.3

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
Giáo dục học B00 22.6
C00 23.2
C01 22.6
D01 23
Quản lý giáo dục 21
Ngôn ngữ Anh D01 27.2
Ngôn ngữ Anh – CLC D01 26.7
Ngôn ngữ Nga 23.95
Ngôn ngữ Pháp D01 25.5
D03 25.1
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 27
D04 26.8
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC D01 26.3
D04 26.2
Ngôn ngữ Đức D01 25.6
D05 24
Ngôn ngữ Đức – CLC D01 25.6
D05 24
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 25.3
Ngôn ngữ Italia 24.5
Triết học A01 23.4
C00 23.7
D01, D14 23.4
Tôn giáo học C00 21.7
D01, D14 21.4
Lịch sử C00 24.1
D01, D14 24
Ngôn ngữ học C00 25.2
D01, D14 25
Văn học C00 25.8
D01, D14 25.6
Văn hóa học C00 25.7
D01, D14 25.6
Quan hệ quốc tế D01 26.7
D14 26.9
Quan hệ quốc tế – CLC D01 26.3
D14 26.6
Xã hội học A00 25.2
C00 25.6
D01, D14 25.2
Nhân học C00 24.7
D01 24.3
D14 24.5
Tâm lý học B00 26.2
C00 26.6
D01 26.3
D14 26.6
Địa lý học A01 24
C00 24.5
D01, D15 24
Đông phương học D01 25.8
D04 25.6
D14 25.8
Nhật Bản học D01 26.0
D06 25.9
D14 26.1
Nhật Bản học – CLC D01 25.4
D06 25.2
D14 25.4
Hàn Quốc học D01 26.25
D14 26.45
DD2, DH5 26
Báo chí C00 27.8
D01 27.1
D14 27.2
Báo chí – CLC C00 26.8
D01 26.6
D14 26.8
Truyền thông đa phương tiện D01 27.7
D14, D15 27.9
Thông tin – Thư viện A01 23
C00 23.6
D01, D14 23
Quản lý thông tin A01 25.5
C00 26
D01, D14 25.5
Lưu trữ học C00 24.8
D01, D14 24.2
Quản trị văn phòng C00 26.9
D01, D14 26.2
Việt Nam học C00 24.5
D01, D14, D15 23.5
Đô thị học A01 23.5
C00 23.7
D01, D14 23.5
Công tác xã hội C00 24.3
D01, D14 24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27
D01 26.6
D14 26.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – CLC C00 25.4
D01, D14 25.3
Tâm lý học giáo dục B00 21.1
B08, D01, D14 21.2

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Chương trình chuẩn
Giáo dục học [B00, D01] 19 21.25
Giáo dục học [C00, C01] 22.15
Ngôn ngữ Anh 25 26.17
Ngôn ngữ Nga 19.8 20
Ngôn ngữ Pháp [D03] 21.7 22.75
Ngôn ngữ Pháp [D01] 23.2
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.6 25.2
Ngôn ngữ Đức [D01] 22.5 23
Ngôn ngữ Đức [D05] 20.25 22
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 21.9 22.5
Ngôn ngữ Italia 20 21.5
Lịch sử [D01, D14] 21.3 22
Lịch sử [C00] 22.5
Ngôn ngữ học [D01, D14] 21.7 23.5
Ngôn ngữ học [C00] 24.3
Văn học [D01, D14] 21.3 24.15
Văn học [C00] 24.65
Văn hóa học [D01, D14] 23 24.75
Văn hóa học [C00] 25.6
Báo chí [C00] 24.7 27.5
Báo chí [D01, D14] 24.1 26.15
Nhân học [D01, D14] 20.3 21.75
Nhân học [C00] 22.25
Xã hội học [A00, D01, D14] 22 24
Xã hội học [C00] 25
Tâm lý học [C00] 23.78 26.6
Tâm lý học [B00, D01, D14] 23.5 25.9
Địa lý học [A01, D01, D15] 21.1 22.25
Địa lý học [C00] 22.75
Đông phương học [D04, D14] 22.85 24.45
Đông phương học [D01] 24.65
Nhật Bản học [D06, D14] 23.61 25.2
Nhật Bản học [D01] 25.65
Hàn Quốc học 23.45 25.2
Quan hệ quốc tế [D14] 24.3 25.6
Quan hệ quốc tế [D01] 26
Truyền thông đa phương tiện [D14, D15] 24.3 26.25
Truyền thông đa phương tiện [D01] 27
Triết học [A01, D01, D14] 19.5 21.25
Triết học [C00] 21.75
Tôn giáo học [D01, D14] / 21
Tôn giáo học [C00] / 21.5
Thông tin – Thư viện [A01, D01, D14] 19.5 21
Thông tin – Thư viện [C00] 21.25
Quản lý thông tin [A01, D01, D14] 21 23.75
Quản lý thông tin [C00] 25.4
Đô thị học [A01, D01, D14] 20.2 22.1
Đô thị học [C00] 23.1
Lưu trữ học [D01, D14] 20.5 22.75
Lưu trữ học [C00] 24.25
Công tác xã hội [C00] 20.8 22.8
Công tác xã hội [D01, D14] 20 22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00] 25.5 27.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [D01, D14] 24.5 26.25
Đô thị học [PH Bến Tre] [A01, D01, D14] 18.2 21.1
Đô thị học [PH Bến Tre] [C00] 22.1
Chương trình Chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh 24.5 25.65
Quan hệ quốc tế [D14] 24.3 25.4
Quan hệ quốc tế [D01] 25.7
Nhật Bản học [D06, D14] 23.3 24.5
Nhật Bản học [D01] 25
Báo chí [D01, D14] 23.3 25.4
Báo chí [C00] 26.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [D01, D14] 22.85 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00] 25.55

Video liên quan

Chủ Đề