Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022
Điểm sàn UFL năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Ngôn ngữ Anh | 17.0 |
Ngôn ngữ Nga | 15.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 17.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17.0 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 15.0 |
Quốc tế học | 15.0 |
Đông phương học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 15.0 |
Quốc tế học [CLC] | 15.0 |
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 15.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [CLC] | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] | 15.0 |
Đông phương học [CLC] | 15.0 |
Sư phạm tiếng Anh | 19.0 |
Sư phạm tiếng Pháp | 19.0 |
Sư phạm tiếng Trung | 19.0 |
Điểm chuẩn UFL năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm tiếng Anh | 27.88 |
Sư phạm tiếng Pháp | 23.18 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 26.3 |
Ngôn ngữ Anh | 26.45 |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 25.2 |
Ngôn ngữ Nga | 21.4 |
Ngôn ngữ Pháp | 24.38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] | 26.05 |
Ngôn ngữ Nhật | 26.54 |
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 25.95 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.95 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [CLC] | 26.4 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 25.06 |
Quốc tế học | 24.53 |
Quốc tế học [CLC] | 23.67 |
Đông phương học | 24.95 |
Đông phương học [CLC] | 20.18 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Sư phạm tiếng Anh | 933 |
Sư phạm tiếng Pháp | 798 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 799 |
Ngôn ngữ Anh | 793 |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 744 |
Ngôn ngữ Nga | 739 |
Ngôn ngữ Pháp | 757 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 824 |
Ngôn ngữ Nhật | 856 |
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 921 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 829 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [CLC] | 822 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 767 |
Quốc tế học | 675 |
Đông phương học | 802 |
Đông phương học [CLC] | 663 |
3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | TC phụ |
Sư phạm Tiếng Anh | 27.45 | N1>=9.2, NV2 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 21.0 | NV2 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.6 | NV17 |
Ngôn ngữ Anh | 25.58 | N1>=8.8, NV2 |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 24.44 | N1>=8.6, NV2 |
Ngôn ngữ Nga | 18.58 | NV1 |
Ngôn ngữ Pháp | 22.34 | NV2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.83 | NV1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] | 25.45 | NV3 |
Ngôn ngữ Nhật | 25.5 | NV4 |
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 24.8 | NV2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.55 | NV1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [CLC] | 25.83 | NV1 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 22.51 | N1>=7.4, NV2 |
Quốc tế học | 24.0 | N1>=8.6, NV6 |
Quốc tế học [CLC] | 23.44 | N1>=8.6, NV1 |
Đông phương học | 23.91 | NV2 |
Đông phương học [CLC] | 21.68 | NV1 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |||
2019 | 2020 | |||
Điểm chuẩn | Điểm N1 | TTNV | ||
Quốc tế học | 20.25 | 21.76 | 5.8 | 1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.34 | 24.53 | / | 8 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 20.3 | 22.41 | 6.8 | 1 |
Ngôn ngữ Pháp | 19.28 | 20.05 | / | 3 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.86 | 24.03 | / | 2 |
Ngôn ngữ Nga | 18.13 | 15.03 | / | 4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.58 | 25.41 | 8.4 | 3 |
Ngôn ngữ Anh | 22.33 | 23.64 | 7 | 4 |
Đông phương học | 20.89 | 21.58 | / | 2 |
Sư phạm tiếng Trung | 22.54 | 24.15 | / | 2 |
Sư phạm tiếng Pháp | 16.54 | 17.72 | / | 1 |
Sư phạm tiếng Anh | 23.63 | 26.4 | 9 | 1 |
Chương trình chất lượng cao | ||||
Ngôn ngữ Anh | 20 | 22.05 | / | 2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.06 | 24.39 | 7.2 | 1 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.56 | 23.88 | / | 1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.05 | 23.49 | / | 1 |
Quốc tế học | 19.39 | 21.04 | 6.4 | 2 |
Nếu bạn là người đam mê học ngoại ngữ, văn hóa của các nước trên thế giới thì đừng bỏ qua trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng. Đây là ngôi trường được đánh giá cao trong việc đào tạo ngôn ngữ tại khu vực miền Trung. Hãy cùng Toppy tham khảo điểm chuẩn và phương thức tuyển sinh của trường năm 2022 qua bài viết sau nhé!
1.Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies – The University of Da Nang [UFLS]
- Mã trường: DDF
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: [+84] 236. 3699324
- Email:
- Website: //ufl.udn.vn/vie/
2.Giới thiệu về trường
2.1 Lịch sử phát triển
Ngày 14 tháng 04 năm 1985, thành lập Cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Đến ngày 04 tháng 04 năm 1994, trường đại học Đà Nẵng được thành lập. Dựa trên cơ sở trường đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng và trường đại học Sư phạm Ngoại ngữ Quảng Nam thành lập ra trường đại học Sư phạm thuộc đại học Đà Nẵng.
Ngày 26 tháng 08 năm 2002, tách 5 khoa Ngoại ngữ của trường đại học Sư phạm thuộc đại học Đà Nẵng để thành lập ra trường đại học Ngoại ngữ thuộc đại học Đà Nẵng.
2.2 Sứ mệnh
Trường có sứ mệnh đào tạo ngoại ngữ và nghiên cứu ngôn ngữ để có được nguồn nhân lực chất lượng cao góp phần phát triển kinh tế – xã hội, văn minh nhân loại. Từ đó phụ vụ cho sự phát triển của đất nước và hội nhập quốc tế.
3.Thông tin tuyển sinh
3.1 Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên
- Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của trường
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm thi ĐGNL của trường Đại học Quốc Gia Tp HCM tổ chức năm 2022
3.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức 1:
Đối với các ngành Sư phạm sẽ dựa theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối với các ngành Ngôn Ngữ, Quốc Tế học, Đông Phương học: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải >=18
Phương thức 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau khi có kết quả thi THPT
Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
Phương thức 4:
Riêng với các ngành đào tạo Sư phạm như Ngành sư phạm tiếng Trung, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp sẽ cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định đó là thí sinh phải đạt học lực giỏi trong năm học lớp 12.
Nếu như số thí sinh thỏa mãn điều kiện với chỉ tiêu đã công bố thì sẽ có thêm các tiêu chí phụ khác.
Phương thức 5:
Xét tuyển điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Các thí sinh phải có tổng điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc Gia Tp HCM >= 600 điểm đồng thời điểm trung bình môn ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên.
Riêng đối với các ngành Sư phạm ngoài những điều kiện ở trên thì học lực năm lớp 12 phải đạt loại Giỏi
3.3 Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển cụ thể sẽ được Nhà trường đăng trên website tuyển sinh sau khi có thông báo cụ thể của Bộ GD&ĐT
4.Các ngành đào tạo của Đại học Ngoại ngữ
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 | 23 | 22 |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | D01; D03; D78; D96 | 10 | 10 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01; D04; D96; D78 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D96, D78 | 302 | 302 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01; D02; D78; D96 | 40 | 40 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01; D03; D78; D96 | 45 | 45 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04; D78; D83 | 71 | 69 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D06 | 38 | 37 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; DD2; D78; D96 | 38 | 37 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01; D15; D78; D96 | 15 | 15 |
Quốc tế học | 7310601 | D01; D09; D78; D96 | 48 | 48 |
Đông phương học | 7310608 | D01; D06; D78; D96 | 20 | 20 |
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] | 7220201CLC | D01, A01, D96, D78 | 165 | 165 |
Quốc tế học [Chất lượng cao] | 7310601CLC | D01; D09; D78; D96 | 15 | 15 |
Đông phương học [Chất lượng cao] | 7310608CLC | D01, D06, D96, D78 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] | 7220209CLC | D01; D06 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] | 7220210CLC | D01; DD2, D78; D96 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] | 7220204CLC | D01; D04; D78; D83 | 15 | 15 |
5.Điểm chuẩn của trường qua các năm
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Sư phạm tiếng Anh | 23,63 | 26,4 | 25,73 | 27,45 | 27,88 |
Sư phạm tiếng Pháp | 16,54 | 17,72 | 21,68 | 21 | 23,18 |
Sư phạm tiếng Trung | 22,54 | 24,15 | 21,23 | 25,6 | 26,30 |
Ngôn ngữ Anh | 22,33 | 23,64 | 23,55 | 25,58 | 26,45 |
Ngôn ngữ Nga | 18,13 | 15,03 | 18,10 | 18,58 | 21,40 |
Ngôn ngữ Pháp | 19,28 | 20,05 | 18,41 | 22,34 | 24,38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23,34 | 24,53 | 25,48 | 25,83 | 26,53 |
Ngôn ngữ Nhật | 22,86 | 24,03 | 25,20 | 25,5 | 26,54 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23,58 | 25,41 | 25,42 | 26,55 | 26,95 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 20,30 | 22,41 | 22,23 | 22,51 | 25,06 |
Quốc tế học | 20,25 | 21,76 | 18,40 | 24 | 24,53 |
Đông phương học | 20,89 | 21,58 | 18,77 | 23,91 | 24,95 |
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] | 20 | 22,05 | 18,20 | 24,44 | 25,20 |
Quốc tế học [Chất lượng cao] | 19,39 | 21,04 | 19,70 | 23,44 | 23,67 |
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] | 21,56 | 23,88 | 21,80 | 24,8 | 25,95 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] | 22,06 | 24,39 | 24,03 | 25,83 | 26,40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] | 22,05 | 23,49 | 23,45 | 25,45 | 26,05 |
Đông phương học [Chất lượng cao] | 21,68 | 20,18 |
6.Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng lý do bạn nên chọn?
Cơ sở vật chất hiện đại
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng được đánh giá là một trong 5 trung tâm đào tạo ngoại ngữ đã triển khai nhanh chóng việc ứng dụng CNTT vào trong giảng dạy. Vì thế mà cơ sở vật chất của trường luôn được đầu tư và nâng cấp.
Các khu giảng đường, lớp học được trang bị thiết bị công nghệ hiện đại để hỗ trợ tối đa cho việc giảng dạy. Thư viện có nhiều tài liệu để sinh viên tham khảo, phòng lab, phòng hội trường, ký túc xá khang trang, sạch sẽ và đẩy đủ tiện nghi. Bên cạnh đó còn có nhà tập thể dục thể thao để phục vụ nhu cầu giả trí cho sinh viên.
Nhiều cơ hội để phát triển bản thân
Trường luôn tạo điều kiện tốt nhất để sinh viên có cơ hội phát triển năng lực ngoại ngữ của bản thân. Hằng năm sẽ có rất nhiều các cuộc thi, các hoạt động sôi nổi để sinh viên có điều kiện tỏa sáng. Bên cạnh đó còn có các buổi tranh luận cùng những sinh viên quốc tế để nâng cao kĩ năng phản biện, chau dồi thêm vốn ngoại ngữ.
Đa dạng các câu lạc bộ
Ngoài cơ hội phát triển kiến thức thì trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng còn có nhiều câu lạc bộ để sinh viên đăng ký tham gia để rèn luyện kỹ năng mềm, hòa đồng và năng động hơn. Trong đó có thể kể đến những cái tên nổi bật như: câu lạc bộ guitar, câu lạc bộ tiếng Anh E4U, câu lạc bộ kỹ năng PCA,….
7.Giải đáp thắc mắc
Học phí của trường là bao nhiêu?
Trả lời
Học phí của trường bạn có thể tham khảo học phí năm học 2021 – 2022 là 285.000VNĐ/tín chỉ đối với trình độ đại học
Mức học phí năm học 2022 – 2023 sẽ tăng theo quy định của Nhà nước
Đăng ký xét tuyển theo cả hai phương thức có được không?
Trả lời
Bạn có thể đăng ký xét tuyển theo cả hai phương thức. Phương thức nào đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng thì sẽ được trúng tuyển.
8.Hình ảnh về trường
Năm học 2022 – 2022 trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh 1800 chỉ tiêu
Sinh viên trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng đang học tập tại Nhật Bản
Sinh viên Quốc tế của khoa Quốc tế học đang tham gia các hoạt động giao lưu văn hóa
Qua bài viết về thông tin tuyển sinh của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng hy vọng sẽ đem đến cho bạn thêm một lựa chọn tốt để gửi gắm ước mơ của mình. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường phía trước!
Xem thêm
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn HN- Điểm chuẩn học phí 2022
Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ-Tin học Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022