Điểm thi đại học điện lưc năm 2022

Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021

  • Đã có điểm chuẩn xét học bạ THPT
  • Đã có điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm sàn trường Đại học Điện lực năm 2021

Ngưỡng đảm bảo chất điểm đầu vào [mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ] vào trường Đại học Điện lực như sau:

Ngành xét tuyển Điểm sàn 2021
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.0
Kế toán 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.0
Tài chính – Ngân hàng 16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0
Thương mại điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16.0
Quản lý công nghiệp 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0
Kiểm toán 16.0
Quản lý năng lượng 16.0
Kỹ thuật nhiệt 16.0
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.0

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021

1/ Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn xét theo học bạ trường Đại học Điện lực năm 2021 như sau:

Tên ngành
Điểm trúng tuyển HB
2020 2021
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19 20.5
Quản lý công nghiệp 18 19
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 19
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5 20
Công nghệ thông tin 19 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 19
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18 18
Kỹ thuật nhiệt 18 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 20
Quản lý năng lượng 18 18
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 18 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 18
Kế toán 18.5 20
Quản trị kinh doanh 19 20
Tài chính – Ngân hàng 18 20
Kiểm toán 18 20
Thương mại điện tử 18 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 18

2/ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.75
Công nghệ thông tin 24.25
Quản trị kinh doanh 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5
Kế toán 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.5
Tài chính – Ngân hàng 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
Thương mại điện tử 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
Quản lý công nghiệp 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20
Kiểm toán 19.5
Quản lý năng lượng 17
Kỹ thuật nhiệt 16.5
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16

Lưu ý:

  • Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại //tuyensinh.epu.edu.vn/tra-cuu-trung-tuyen.html của trường Đại học Điện lực.
  • Thí sinh xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 26/9/2021, bằng cách nộp giấy Chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [bản gốc] cho trường Đại học Điện lực qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Thông báo trúng tuyển và nhập học được gửi cho thí sinh qua đường bưu điện.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực các năm trước:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 18
Quản lý công nghiệp 14 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 17
Công nghệ thông tin 16.5 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 16
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 15
Kỹ thuật nhiệt 14 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 17
Quản lý năng lượng 14 15
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15
Kế toán 15 17
Quản trị kinh doanh 15 17
Tài chính – Ngân hàng 15 16
Kiểm toán 15 15
Thương mại điện tử / 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / 15

Điểm chuẩn Đại học Điện Lực mã Trường là [DDL]. Đào tạo 19 Ngành nghề khác nhau điểm chuẩn đại học của các ngành được công bố sau kỳ thi THPT quốc gia năm nay như sau:

Điểm chuẩn Đại học Điện Lực mới nhất chính thức được công bố cụ thể như sau:

Lời Kết: Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Điện Lực mới nhất hiện nay. Các thí sinh tham khảo để nắm bắt điểm chuẩn của chuyên ngành mình muốn học để nhập học ngay nhé!

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

Ngày 17/1/2022, Đại học Điện lực công bố phương án tuyển sinh năm 2022, trong đó ngoài 2 phương thức xét tuyển như năm 2021 với tỉ lệ chỉ tiêu không biến động quá lớn, trường tăng thêm 2 phương thức xét tuyển nữa nhằm tạo thêm nhiều cơ hội cho thí sinh.

Đại học Điện lực

1. Phương thức tuyển sinh

Năm 2022, trường tuyển sinh theo 4 phương thức với các tổ hợp xét tuyển gồm: A00, A01, D01, D07

Cụ thể các phương thức xét tuyển như sau:

1.1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 25%, tương đương gần 900 chỉ tiêu.

Thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo các mốc thời gian

+ Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;

+ Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển [ĐXT] trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm [theo thang điểm 30].

Cách tính điểm xét tuyển: Xét điểm học bạ các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển [theo ngành] của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3] + ĐƯT [nếu có]

ĐTB Môn 1 = [ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1]/3;

ĐTB Môn 2 = [ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2]/3;

ĐTB Môn 3 = [ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3]/3;

[ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên]

[Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT]

Ngoài ra, kết quả sơ tuyển đợt 1 sẽ được cập nhật trên trang web tuyển sinh trước 5/7/2022 của nhà trường.

1.2. Xét tuyển bằng kết quả bài thi tốt nghiệp THPT 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 65%, tương đương gần 2.100 chỉ tiêu

1.3. Xét tuyển bằng kết quả thi ĐHNL của ĐHQG HN

Chỉ tiêu dự kiến: 10%

Thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo các mốc thời gian

+ Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;

+ Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

Điều kiện xét tuyển: Điểm đánh giá năng lực [ĐGNL] năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên. Điểm xét tuyển [ĐXT] được quy về thang điểm 30 như sau:

ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/150 + ĐƯT

[Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT]

1.4. Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Các ngành đào tạo

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét theo
Kết quả thi tốt nghiệp THPT Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HN Kết quả học tập THPT [Học bạ]
Khối ngành V
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

500

300

50

150

1.1 Điện công nghiệp và dân dụng
1.2 Hệ thống điện
1.3 Tự động hóa Hệ thống điện
1.4 Lưới điện thông minh
2 Quản lý công nghiệp

7510601

60

30

10

20

2.1 Quản lý sản xuất và tác nghiệp
2.2 Quản lý bảo dưỡng công nghiệp
2.3 Quản lý dự trữ và kho hàng
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

240

150

30

60

3.1 Điện tử và kỹ thuật máy tính
3.2 Điện tử viễn thông
3.3 Kỹ thuật điện tử
3.4 Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo
3.5 Thiết bị điện tử y tế
3.6 Các hệ thống thông minh và IoT
3.7 Mạng viễn thông và máy tính
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

460

290

50

120

4.1 Công nghệ kỹ thuật điều khiến
4.2 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
4.3 Tin học cho điều khiển và tự động hóa
5 Công nghệ thông tin

7480201

450

310

20

120

5.1 Công nghệ phần mềm
5.2 Hệ thống thương mại điện tử
5.3 Quản trị và an ninh mạng
5.4 Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 60 30 10 20
7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

120

80

10

30

7.1 Cơ khí chế tạo máy
7.2 Công nghệ chế tạo thiết bị điện
7.3 Cơ khí ô tô
8 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

140

80

20

40

8.1 Quản lý dự án và công trình xây dựng
8.2 Xây dựng công trình điện
8.3 Xây dựng dân dụng và công nghiệp
8.4 Cơ điện công trình
9 Kỹ thuật nhiệt

7520115

160

100

20

40

9.1 Điện lạnh
9.2 Nhiệt điện
9.3 Nhiệt công nghiệp
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 130 80 10 40
11 Quản lý năng lượng

7510602

60

30

10

20

11.1 Kiểm toán năng lượng
11.2 Thị trường điện
11.3 Quản lý năng lượng tòa nhà
12 Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403

80

50

10

20

12.1 Năng lượng tái tạo
13 Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

60

30

10

20

13.1 Quản lý môi trường công nghiệp và đồ thị
13.2 Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng
Khối ngành III
14 Kế toán

7340301

200

130

20

50

14.1 Kế toán doanh nghiệp
14.2 Kế toán và kiểm soát
15 Quản trị kinh doanh

7340101

200

130

20

50

15.1 Quản trị du lịch, khách sạn
15.2 Quản trị doanh nghiệp
16 Tài chính – ngân hàng

7340201

150

100

10

40

16.1 Ngân hàng
16.2 Tài chính doanh nghiệp
17 Kiểm toán 7340302 60 40 10 10
18 Thương mại điện tử

7340122

100

60

10

30

18.1 Kinh doanh thương mại trực tuyến
Khối ngành VII
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 60 10 30
Tổng cộng 3330 2080 340 910

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Điện lực 2021

[Theo Đại học Điện lực]

Video liên quan

Chủ Đề